Bảng giá đất tại Thành phố Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Thành phố Thái Nguyên dao động từ 25.000 đồng/m² đến 36.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 2.954.350 đồng/m². Đây là mức giá phản ánh sự phát triển kinh tế, hạ tầng và đô thị hóa vượt bậc của khu vực.

Tổng quan về Thành phố Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên là trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của tỉnh Thái Nguyên, đồng thời là một trong những đô thị lớn ở miền bắc Việt Nam. Với vị trí địa lý thuận lợi, Thành phố Thái Nguyên đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các tỉnh vùng Đông Bắc với Hà Nội và các khu vực kinh tế khác.

Hệ thống giao thông tại đây được đầu tư bài bản, bao gồm tuyến Quốc lộ 3, tuyến đường sắt Hà Nội – Thái Nguyên, và các tuyến đường cao tốc hiện đại. Những yếu tố này tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, phát triển kinh tế và gia tăng giá trị bất động sản.

Thành phố Thái Nguyên cũng là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Yên Bình và Khu công nghiệp Sông Công, thu hút hàng loạt dự án đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Cùng với đó, Thành phố Thái Nguyên còn nổi bật với hệ thống giáo dục hàng đầu, điển hình là Đại học Thái Nguyên, thu hút một lượng lớn sinh viên, cán bộ nghiên cứu và người lao động đến sinh sống, làm việc. Nhu cầu về đất ở, đất thương mại, và dịch vụ tăng cao, góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thái Nguyên

Giá đất tại Thành phố Thái Nguyên có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, phụ thuộc vào vị trí, mục đích sử dụng và tiềm năng phát triển.

Những khu vực trung tâm như đường Hoàng Văn Thụ, đường Bắc Nam, và các trục đường chính trong nội thành có mức giá cao nhất, lên đến 36.000.000 đồng/m². Đây là nơi tập trung các trung tâm thương mại, cơ quan hành chính và các khu đô thị hiện đại.

Các khu vực vùng ven hoặc chưa phát triển mạnh mẽ, giá đất dao động từ 25.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m². Đây là những khu vực có tiềm năng lớn để phát triển dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông và đô thị hóa tiếp tục được đẩy mạnh.

So sánh với các thành phố khác trong tỉnh như Thành phố Sông Công, giá đất tại Thành phố Thái Nguyên cao hơn đáng kể, điều này thể hiện sự phát triển vượt trội của khu vực. Tuy nhiên, nếu so sánh với các đô thị lớn khác ở miền bắc như Hà Nội, giá đất tại đây vẫn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới.

Đối với các nhà đầu tư, Thành phố Thái Nguyên mang lại nhiều cơ hội đa dạng, từ đầu tư ngắn hạn vào đất nền, đến đầu tư dài hạn vào các dự án đô thị, khu dân cư cao cấp và bất động sản thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên có nhiều điểm mạnh thu hút nhà đầu tư, bao gồm hạ tầng giao thông đồng bộ, sự phát triển của các khu công nghiệp lớn và sự tăng trưởng kinh tế ổn định. Các dự án lớn như tuyến đường cao tốc Thái Nguyên – Bắc Giang, mở rộng Quốc lộ 3 và các tuyến đường nội đô góp phần nâng cao khả năng kết nối và tăng giá trị bất động sản.

Ngoài ra, sự hiện diện của các khu đô thị mới, trung tâm thương mại và các dự án phức hợp tại trung tâm Thành phố Thái Nguyên đang tạo ra sự sôi động trên thị trường bất động sản.

Kế hoạch quy hoạch đô thị đến năm 2030, tầm nhìn 2050 của tỉnh Thái Nguyên dự kiến sẽ đưa thành phố trở thành một đô thị hiện đại, xanh và đáng sống, làm tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, kinh tế và đô thị hóa, Thành phố Thái Nguyên không chỉ là trung tâm kinh tế của tỉnh mà còn là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt cơ hội đầu tư sớm tại đây sẽ mang lại giá trị sinh lời bền vững và triển vọng tăng trưởng lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Nguyên là: 3.027.878 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
330

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3301 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Đường đôi - công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
3302 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Đường quy hoạch trong khu dân cư tổ 7 cũ 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
3303 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Đường trong khu dân cư tổ 23 cũ, đoạn từ Quốc lộ 17 rẽ vào - Đến cổng Trường tiểu học Núi Voi 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất SX-KD
3304 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các trục đường bê tông, nhựa còn lại thuộc phường Chùa Hang, mặt đường ≥ 2,5m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
3305 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các trục đường còn lại chưa bê tông, nhựa thuộc phường Chùa Hang, mặt đường ≥ 3,0m 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất SX-KD
3306 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 3 MỚI (Từ Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ nút giao với Quốc lộ 3 cũ - Đến Km71+220 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
3307 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 3 MỚI (Từ Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Km71+220 - Đến Km72+930 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
3308 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 3 MỚI (Từ Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Km72+930 - Đến Km75+200 (hết đất xã Sơn Cẩm) 1.680.000 1.008.000 604.800 362.880 - Đất SX-KD
3309 Thành phố Thái Nguyên XÃ LINH SƠN Từ Quốc lộ 17 - Đến cầu treo Bến Oánh (cả 2 nhánh) 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất SX-KD
3310 Thành phố Thái Nguyên XÃ LINH SƠN Từ ngã ba Hùng Vương - Đến cầu phao Ngọc Lâm 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
3311 Thành phố Thái Nguyên XÃ LINH SƠN Các đường rẽ từ Quốc lộ 17, vào 200m bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
3312 Thành phố Thái Nguyên XÃ LINH SƠN Các đường rẽ từ Quốc lộ 17, vào 200m đường đất rộng ≥ 3,0m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
3313 Thành phố Thái Nguyên XÃ LINH SƠN Các đường trong khu tái định cư số 1 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
3314 Thành phố Thái Nguyên XÃ LINH SƠN Các đường trong khu tái định cư số 4 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
3315 Thành phố Thái Nguyên XÃ HUỐNG THƯỢNG Từ cầu treo xã Huống Thượng - Đến ngã tư xóm Hóc 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất SX-KD
3316 Thành phố Thái Nguyên XÃ HUỐNG THƯỢNG Từ ngã tư xóm Hóc - Đến hết đất xã Huống Thượng (giáp đất xã Nam Hòa) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
3317 Thành phố Thái Nguyên XÃ HUỐNG THƯỢNG Từ ngã tư xóm Hóc - Đến cầu treo xóm Sộp 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
3318 Thành phố Thái Nguyên XÃ HUỐNG THƯỢNG Từ cầu phao xóm Huống Trung - Đến đội 18 xóm Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
3319 Thành phố Thái Nguyên XÃ HUỐNG THƯỢNG Từ cổng làng xóm Trám đi xóm Huống Trung 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
3320 Thành phố Thái Nguyên XÃ HUỐNG THƯỢNG Từ cầu treo Huống Thượng đi xóm Cậy (toàn Tuyến) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
3321 Thành phố Thái Nguyên XÃ HUỐNG THƯỢNG Từ cổng làng xóm Bầu - Đến Nhà Văn hóa xóm Bầu 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
3322 Thành phố Thái Nguyên XÃ HUỐNG THƯỢNG Từ UBND xã Huống Thượng đi Trường Dạy nghề Quân khu I (hết đất xã Huống Thượng) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
3323 Thành phố Thái Nguyên Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên - XàĐỒNG LIÊN Từ đầu cầu Trắng (Đồng Vỹ) đi xuôi, đi ngược dòng Sông Đào 100m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
3324 Thành phố Thái Nguyên Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên - XàĐỒNG LIÊN Từ cổng UBND xã Đồng Liên đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất SX-KD
3325 Thành phố Thái Nguyên Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên - XàĐỒNG LIÊN Từ kè Đá Gân đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất SX-KD
3326 Thành phố Thái Nguyên Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên - XàĐỒNG LIÊN Các đoạn còn lại 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
3327 Thành phố Thái Nguyên XàĐỒNG LIÊN Từ bờ đê sông Đào đi đến đầu cầu treo Đồng Liên - Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
3328 Thành phố Thái Nguyên XàĐỒNG LIÊN Từ cầu Bằng Trung tâm xã Đồng Liên (+) 200m đi xã Bàn Đạt 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất SX-KD
3329 Thành phố Thái Nguyên XàĐỒNG LIÊN Từ kè đá Gân đi xã Bàn Đạt (đến hết đất xã Đồng Liên) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
3330 Thành phố Thái Nguyên XàĐỒNG LIÊN Từ Kè Đá Gân đi xóm Đồng Ao, Đồng Tân, Trà Viên 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
3331 Thành phố Thái Nguyên XÃ SƠN CẨM Đường trong khu tái định cư xã Sơn Cẩm 3.010.000 1.806.000 1.083.600 650.160 - Đất SX-KD
3332 Thành phố Thái Nguyên XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba cổng Trường Tiểu học Tân Long - Đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD
3333 Thành phố Thái Nguyên XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba cổng Trường tiểu học Tân Long + 200m đi xí nghiệp gạch Tân Long 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất SX-KD
3334 Thành phố Thái Nguyên XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba Văn phòng mỏ - Đến cổng Trường phổ thông trung học Khánh Hòa 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
3335 Thành phố Thái Nguyên Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên - XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba rẽ Trại tạm giam đi 200m về phía Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
3336 Thành phố Thái Nguyên Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên - XÃ SƠN CẨM Từ qua ngã ba rẽ Trại tạm giam 200m - Đến Trại tạm giam Công an tỉnh 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
3337 Thành phố Thái Nguyên Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên - XÃ SƠN CẨM Đường trong khu tái định cư xóm Sơn Cẩm, xã Sơn Cẩm 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3338 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh - XÃ SƠN CẨM Từ cầu Bến Giềng - Đến ngã ba Quang Trung 2 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
3339 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh - XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba Quang Trung 2 - Đến hết sân bóng xóm Hiệp Lực 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất SX-KD
3340 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh - XÃ SƠN CẨM Từ giáp sân bóng xóm Hiệp Lực - Đến ngã ba xóm Thanh Trà 1 735.000 441.000 264.600 158.760 - Đất SX-KD
3341 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh - XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba xóm Thanh Trà 1  - Đến cầu Khe Húng (giáp đất xã Vô Tranh) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
3342 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ Quốc lộ 3 - Đến gặp đường sắt 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
3343 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ đường sắt - Đến ngã ba rẽ trại tạm giam Công an tỉnh Thái Nguyên 2.240.000 1.344.000 806.400 483.840 - Đất SX-KD
3344 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba rẽ trại tạm giam Công an tỉnh Thái Nguyên - Đến ngã tư Chợ Mỏ cũ 1.820.000 1.092.000 655.200 393.120 - Đất SX-KD
3345 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ ngã tư Chợ Mỏ cũ + 200m đi 3 phía 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3346 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ 200m - Đến cầu Sắt (đi xã An Khánh) 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
3347 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ - 200m Đến cầu Treo (đi xã Phúc Hà) 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
3348 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ 200m - Đến cầu Mười Thước (đi phường Tân Long) 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
3349 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở đô thị
3350 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở đô thị
3351 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở đô thị
3352 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở đô thị
3353 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở đô thị
3354 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở đô thị
3355 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở đô thị
3356 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở đô thị
3357 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở đô thị
3358 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở đô thị
3359 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở đô thị
3360 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở đô thị
3361 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất TM-DV đô thị
3362 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất TM-DV đô thị
3363 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV đô thị
3364 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất TM-DV đô thị
3365 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất TM-DV đô thị
3366 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất TM-DV đô thị
3367 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV đô thị
3368 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV đô thị
3369 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV đô thị
3370 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất TM-DV đô thị
3371 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV đô thị
3372 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV đô thị
3373 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất SX-KD đô thị
3374 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất SX-KD đô thị
3375 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD đô thị
3376 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD đô thị
3377 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất SX-KD đô thị
3378 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD đô thị
3379 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD đô thị
3380 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
3381 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
3382 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất SX-KD đô thị
3383 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD đô thị
3384 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
3385 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở nông thôn
3386 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở nông thôn
3387 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở nông thôn
3388 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở nông thôn
3389 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở nông thôn
3390 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở nông thôn
3391 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở nông thôn
3392 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở nông thôn
3393 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV nông thôn
3394 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất TM-DV nông thôn
3395 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV nông thôn
3396 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV nông thôn
3397 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV nông thôn
3398 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV nông thôn
3399 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV nông thôn
3400 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV nông thôn