Bảng giá đất tại Thành phố Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Thành phố Thái Nguyên dao động từ 25.000 đồng/m² đến 36.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 2.954.350 đồng/m². Đây là mức giá phản ánh sự phát triển kinh tế, hạ tầng và đô thị hóa vượt bậc của khu vực.

Tổng quan về Thành phố Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên là trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của tỉnh Thái Nguyên, đồng thời là một trong những đô thị lớn ở miền bắc Việt Nam. Với vị trí địa lý thuận lợi, Thành phố Thái Nguyên đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các tỉnh vùng Đông Bắc với Hà Nội và các khu vực kinh tế khác.

Hệ thống giao thông tại đây được đầu tư bài bản, bao gồm tuyến Quốc lộ 3, tuyến đường sắt Hà Nội – Thái Nguyên, và các tuyến đường cao tốc hiện đại. Những yếu tố này tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, phát triển kinh tế và gia tăng giá trị bất động sản.

Thành phố Thái Nguyên cũng là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Yên Bình và Khu công nghiệp Sông Công, thu hút hàng loạt dự án đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Cùng với đó, Thành phố Thái Nguyên còn nổi bật với hệ thống giáo dục hàng đầu, điển hình là Đại học Thái Nguyên, thu hút một lượng lớn sinh viên, cán bộ nghiên cứu và người lao động đến sinh sống, làm việc. Nhu cầu về đất ở, đất thương mại, và dịch vụ tăng cao, góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thái Nguyên

Giá đất tại Thành phố Thái Nguyên có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, phụ thuộc vào vị trí, mục đích sử dụng và tiềm năng phát triển.

Những khu vực trung tâm như đường Hoàng Văn Thụ, đường Bắc Nam, và các trục đường chính trong nội thành có mức giá cao nhất, lên đến 36.000.000 đồng/m². Đây là nơi tập trung các trung tâm thương mại, cơ quan hành chính và các khu đô thị hiện đại.

Các khu vực vùng ven hoặc chưa phát triển mạnh mẽ, giá đất dao động từ 25.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m². Đây là những khu vực có tiềm năng lớn để phát triển dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông và đô thị hóa tiếp tục được đẩy mạnh.

So sánh với các thành phố khác trong tỉnh như Thành phố Sông Công, giá đất tại Thành phố Thái Nguyên cao hơn đáng kể, điều này thể hiện sự phát triển vượt trội của khu vực. Tuy nhiên, nếu so sánh với các đô thị lớn khác ở miền bắc như Hà Nội, giá đất tại đây vẫn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới.

Đối với các nhà đầu tư, Thành phố Thái Nguyên mang lại nhiều cơ hội đa dạng, từ đầu tư ngắn hạn vào đất nền, đến đầu tư dài hạn vào các dự án đô thị, khu dân cư cao cấp và bất động sản thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên có nhiều điểm mạnh thu hút nhà đầu tư, bao gồm hạ tầng giao thông đồng bộ, sự phát triển của các khu công nghiệp lớn và sự tăng trưởng kinh tế ổn định. Các dự án lớn như tuyến đường cao tốc Thái Nguyên – Bắc Giang, mở rộng Quốc lộ 3 và các tuyến đường nội đô góp phần nâng cao khả năng kết nối và tăng giá trị bất động sản.

Ngoài ra, sự hiện diện của các khu đô thị mới, trung tâm thương mại và các dự án phức hợp tại trung tâm Thành phố Thái Nguyên đang tạo ra sự sôi động trên thị trường bất động sản.

Kế hoạch quy hoạch đô thị đến năm 2030, tầm nhìn 2050 của tỉnh Thái Nguyên dự kiến sẽ đưa thành phố trở thành một đô thị hiện đại, xanh và đáng sống, làm tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, kinh tế và đô thị hóa, Thành phố Thái Nguyên không chỉ là trung tâm kinh tế của tỉnh mà còn là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt cơ hội đầu tư sớm tại đây sẽ mang lại giá trị sinh lời bền vững và triển vọng tăng trưởng lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Nguyên là: 3.027.878 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
330

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3201 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào xóm Văn Thánh, vào 200m - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B vào - Đến ngã tư thứ nhất khu dân cư quy hoạch xóm Văn Thánh 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
3202 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào xóm Văn Thánh, vào 200m - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đoạn còn lại - Đến hết khu quy hoạch 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
3203 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Rẽ theo hàng rào doanh nghiệp Việt Cường vào khu dân cư Ao Voi, vào 150m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
3204 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào Nhà máy Nước sạch Đồng Bẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B - Đến Nhà máy Nước sạch Đồng Bẩm 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
3205 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào Nhà máy Nước sạch Đồng Bẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đoạn còn lại rẽ đi các nhánh có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD
3206 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Rẽ theo hàng rào Công ty cổ phần Lâm sản Thái Nguyên, vào 150m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
3207 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Rẽ theo hàng rào Công ty TNHH Thái Dương vào khu dân cư Ao Voi, vào 150m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD
3208 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (1) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 40,5m đoạn từ Quốc lộ 1B vào đến ô quy hoạch BTV 1.12 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất SX-KD
3209 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (1) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 22,5m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
3210 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (1) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 15,5m 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất SX-KD
3211 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (1) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 12m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
3212 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (1) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 7m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
3213 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (2) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 18,5m 3.290.000 1.974.000 1.184.400 710.640 - Đất SX-KD
3214 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (2) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 15m 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất SX-KD
3215 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu nhà ở Đồng Bẩm (HUD) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 19,5m 3.290.000 1.974.000 1.184.400 710.640 - Đất SX-KD
3216 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu nhà ở Đồng Bẩm (HUD) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 15,5m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
3217 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường Thanh niên (từ Quốc lộ 1B cũ đi gặp Quốc lộ 17) 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
3218 Thành phố Thái Nguyên Đường Thanh niên (từ Quốc lộ 1B cũ đi gặp Quốc lộ 17) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ đường Thanh niên nối công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang (ngõ số 2) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3219 Thành phố Thái Nguyên Đường Thanh niên (từ Quốc lộ 1B cũ đi gặp Quốc lộ 17) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ đường Thanh niên nối công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang (ngõ số 4) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3220 Thành phố Thái Nguyên Đường Thanh niên (từ Quốc lộ 1B cũ đi gặp Quốc lộ 17) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Các tuyến rẽ từ đường Thanh niên vào 100m, đã đổ bê tông 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất SX-KD
3221 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17 (269 cũ) đoạn cạnh đảo tròn Chùa Hang 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3222 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17 (269 cũ) đoạn cạnh đảo tròn Chùa Hang - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Các nhánh rẽ trên đoạn Quốc lộ 1B cũ nối Quốc lộ 17 (cạnh đảo tròn Chùa Hang) vào 100m, đường bê tông ≥ 2,5m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3223 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17, đoạn cạnh chợ Chùa Hang 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3224 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17, đoạn cạnh chợ Chùa Hang - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Các nhánh rẽ trên đoạn Quốc lộ 1B cũ nối Quốc lộ 17 (đoạn cạnh chợ Chùa Hang) vào 100m, đường bê tông ≥ 2,5m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3225 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B cũ đi Trạm Y tế phường Đồng Bẩm (đến hết đất phường Chùa Hang) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
3226 Thành phố Thái Nguyên Trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đến khu dân cư tập thể Lâm Sản - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B cũ  - Đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
3227 Thành phố Thái Nguyên Trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đến khu dân cư tập thể Lâm Sản - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ - Vào hết đường quy hoạch khu dân cư tập thể Lâm Sản (trục chính) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3228 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B cũ đi Trường Trung học cơ sở Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện đường Thanh niên) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3229 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B cũ đến hết Núi Phấn (lối rẽ đối diện đường vào khu Trung tâm Văn hóa Chùa Hang) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3230 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 1B cũ đến giáp đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện Lò vôi) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đoạn đường đổ bê tông 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3231 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 1B cũ đến giáp đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện Lò vôi) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đoạn đường chưa đổ bê tông 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất SX-KD
3232 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ cạnh Chi cục Thuế gặp Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B cũ, vào 100m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
3233 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ cạnh Chi cục Thuế gặp Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Sau 100m đến cách Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) 100m 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất SX-KD
3234 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 1B cũ vào 100m (đường bê tông rộng ≥ 3m) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3235 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Từ đảo tròn Tân Long + 1.000m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
3236 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Sau 1.000m đến cầu Cao Ngạn 2.310.000 1.386.000 831.600 498.960 - Đất SX-KD
3237 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Từ cầu Cao Ngạn - Đến hết đất xã Cao Ngạn 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
3238 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đi xóm Gốc Vối - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Từ đường nối Quốc lộ 3 với Quốc lộ 1B, vào 150m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
3239 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đi xóm Gốc Vối - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Qua 150m - Đến ngã 3 Gốc Vối 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất SX-KD
3240 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đi xóm Gốc Vối - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Từ ngã 3 Gốc Vối - Đến cầu cáp Cao Ngạn 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
3241 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đi xóm Gốc Vối - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Từ ngã 3 Gốc Vối - Đến hết đất Tiểu đoàn 23 Quân khu I 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
3242 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Rẽ qua xóm Thành Công gặp ngã tư đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
3243 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Các nhánh rẽ còn lại có đường rộng ≥ 2,5m, vào 150m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
3244 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Từ trạm biến áp treo phường Chùa Hang - Đến trạm y tế phường Đồng Bẩm 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
3245 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Từ Trạm Y tế phường Đồng Bẩm - Đến ngã 4 Tân Thành 2 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
3246 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Từ ngã 4 Tân Thành 2 - Đến Đến gặp Quốc lộ 17 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3247 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Rẽ theo hàng rào Trường Mầm non Đồng Bẩm - Đến giáp đất phường Chùa Hang 1.680.000 1.008.000 604.800 362.880 - Đất SX-KD
3248 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
3249 Thành phố Thái Nguyên Các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m - Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất SX-KD
3250 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Rẽ theo hàng rào Trạm Y tế phường Đồng Bẩm đi sân bay và đi phường Chùa Hang, vào 100m về 2 phía 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
3251 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Từ ngã 4 Tân Thành 2 đi bến phà Văn Thánh, vào 150m 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
3252 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Từ ngã 4 Tân Thành 2 - Đến Nhà Văn hóa Tân Thành 2 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
3253 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Các nhánh rẽ còn lại trên đoạn từ ngã tư Tân Thành 2 - Đến gặp đường 269 cũ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
3254 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 17 Từ Quốc lộ 1B - Đến cách đảo tròn Núi Voi 100m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3255 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 17 Đảo tròn Núi Voi + 100m về 2 phía 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
3256 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 17 Từ qua đảo tròn Núi Voi 100m - Đến lối rẽ đường Thanh Niên 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
3257 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 17 Từ đường rẽ đường Thanh Niên - Đến lối rẽ vào Chùa Hang 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
3258 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 17 Từ lối rẽ vào Chùa Hang - Đến cầu Đỏ 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
3259 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 17 Từ cầu Linh Nham đi Linh Sơn 100m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3260 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 17 Từ cách cầu Linh Nham 100m - Đến ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
3261 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 17 Từ ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên) - Đến cầu Ngòi Chẹo 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất SX-KD
3262 Thành phố Thái Nguyên TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Từ đảo tròn Núi Voi + 100 m 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
3263 Thành phố Thái Nguyên TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Qua đảo tròn Núi Voi 100m đi tiếp 100m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
3264 Thành phố Thái Nguyên TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Cách đảo tròn Núi Voi 200m - Đến hết đất phường Chùa Hang 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
3265 Thành phố Thái Nguyên TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Từ giáp đất phường Chùa Hang - Đến cổng Tiểu đoàn 13, Quân khu I 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD
3266 Thành phố Thái Nguyên TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Từ cổng Tiếu đoàn 13, Quân khu I - Đến hết cổng Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất SX-KD
3267 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Rẽ đi xóm Phúc Lộc vào 150m, đường bê tông ≥ 2,5m 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất SX-KD
3268 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Rẽ đi xóm Phúc Thành, vào 150m (đường đất) 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất SX-KD
3269 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Rẽ đi UBND xã Cao Ngạn đến - hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
3270 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Từ hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn - Đến Nhà Văn hóa xóm Cổ Rùa 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất SX-KD
3271 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Từ Nhà Văn hóa xóm Cổ Rùa - Đến giáp đất phường Chùa Hang 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
3272 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Km76, Quốc lộ 3 (giáp đất phường Tân Long) - Đến Km76 + 500 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
3273 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Km76 + 500 - Đến Km77 + 500 3.192.000 1.915.200 1.149.120 689.472 - Đất SX-KD
3274 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Km77 + 500 - Đến Km78 + 200 (hết đất Sơn Cẩm) 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất SX-KD
3275 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) + 100 vào hết đất chợ Gốc Bàng 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất SX-KD
3276 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Sau 100m - Đến ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm 1.680.000 1.008.000 604.800 362.880 - Đất SX-KD
3277 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm - Đến cầu Bến Giềng 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
3278 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm - Đến Trường Đào tạo mỏ 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
3279 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Nhánh rẽ từ ngã ba cổng Trường Đào tạo mỏ - Đến giáp bờ sông (cầu treo cũ) 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
3280 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ ngã 3 gần cầu treo cũ - Đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
3281 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 600, trạm kiểm lâm) - Đến ngã ba đường rẽ Bến Giềng (ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
3282 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Quốc lộ 3 cũ (đoạn nắn Quốc lộ 3) 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất SX-KD
3283 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi Trại giam Phú Sơn 4) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Quốc lộ 3 + 450m (đến cầu Trắng 1) 1.820.000 1.092.000 655.200 393.120 - Đất SX-KD
3284 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi Trại giam Phú Sơn 4) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ cầu Trắng 1 - Đến ngã 3 xi măng 1.680.000 1.008.000 604.800 362.880 - Đất SX-KD
3285 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi Trại giam Phú Sơn 4) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ ngã 3 xi măng - Đến cầu Trắng 2 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3286 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Quốc lộ 3 - Đến Trường Tiểu học Sơn Cẩm I 1.820.000 1.092.000 655.200 393.120 - Đất SX-KD
3287 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Quốc lộ 3, vào 150m đi kho gạo cũ 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
3288 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Quốc lộ 3 đi đồi Đa (giáp phường Tân Long) 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
3289 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng Công ty may Phú Lương 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
3290 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Đường Hữu nghị phường Chùa Hang (toàn tuyến) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3291 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Từ đảo tròn Núi Voi rẽ vào Trạm xá Núi Voi 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất SX-KD
3292 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Trục đường rẽ từ đảo tròn Chùa Hang, vào 100m đi nghĩa trang Ấp Thái 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3293 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17 (đường 269 cũ), vào 100m (đã được đổ bê tông, đường rộng ≥ 2,5m) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
3294 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Từ Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) - Đến cổng Chùa Hang 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
3295 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17 (đường 379 cũ), vào 100m (đã được đổ bê tông, đường rộng ≥ 2,5m) 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất SX-KD
3296 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17, vào 100m (chưa được đổ bê tông, có mặt đường ≥ 2,5m) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
3297 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các đường trong khu quy hoạch Lâm trường Đồng Phú (sau Nhà Văn hóa tổ 2, 3 cũ) 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất SX-KD
3298 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các đường trong khu quy hoạch Mỏ đá Núi Voi 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất SX-KD
3299 Thành phố Thái Nguyên Các tuyến đường rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đi khu tập thể Lâm sản - CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các nhánh rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ - Đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ, vào 200m 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất SX-KD
3300 Thành phố Thái Nguyên Các tuyến đường rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đi khu tập thể Lâm sản - CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các đường nhánh còn lại trong khu dân cư tổ 5 cũ, khu Đá xẻ 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất SX-KD