Bảng giá đất Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 25.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Nguyên là: 2.954.350
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đi xóm Gốc Vối - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Từ ngã 3 Gốc Vối - Đến hết đất Tiểu đoàn 23 Quân khu I 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1002 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Rẽ qua xóm Thành Công gặp ngã tư đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1003 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Các nhánh rẽ còn lại có đường rộng ≥ 2,5m, vào 150m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1004 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Từ trạm biến áp treo phường Chùa Hang - Đến trạm y tế phường Đồng Bẩm 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1005 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Từ Trạm Y tế phường Đồng Bẩm - Đến ngã 4 Tân Thành 2 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1006 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Từ ngã 4 Tân Thành 2 - Đến Đến gặp Quốc lộ 17 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1007 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Rẽ theo hàng rào Trường Mầm non Đồng Bẩm - Đến giáp đất phường Chùa Hang 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1008 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1009 Thành phố Thái Nguyên Các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m - Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
1010 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Rẽ theo hàng rào Trạm Y tế phường Đồng Bẩm đi sân bay và đi phường Chùa Hang, vào 100m về 2 phía 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1011 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Từ ngã 4 Tân Thành 2 đi bến phà Văn Thánh, vào 150m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1012 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Từ ngã 4 Tân Thành 2 - Đến Nhà Văn hóa Tân Thành 2 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1013 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) Các nhánh rẽ còn lại trên đoạn từ ngã tư Tân Thành 2 - Đến gặp đường 269 cũ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1014 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 17 Từ Quốc lộ 1B - Đến cách đảo tròn Núi Voi 100m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1015 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 17 Đảo tròn Núi Voi + 100m về 2 phía 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1016 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 17 Từ qua đảo tròn Núi Voi 100m - Đến lối rẽ đường Thanh Niên 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1017 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 17 Từ đường rẽ đường Thanh Niên - Đến lối rẽ vào Chùa Hang 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1018 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 17 Từ lối rẽ vào Chùa Hang - Đến cầu Đỏ 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1019 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 17 Từ cầu Linh Nham đi Linh Sơn 100m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1020 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 17 Từ cách cầu Linh Nham 100m - Đến ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1021 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 17 Từ ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên) - Đến cầu Ngòi Chẹo 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
1022 Thành phố Thái Nguyên TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Từ đảo tròn Núi Voi + 100 m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1023 Thành phố Thái Nguyên TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Qua đảo tròn Núi Voi 100m đi tiếp 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1024 Thành phố Thái Nguyên TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Cách đảo tròn Núi Voi 200m - Đến hết đất phường Chùa Hang 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1025 Thành phố Thái Nguyên TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Từ giáp đất phường Chùa Hang - Đến cổng Tiểu đoàn 13, Quân khu I 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
1026 Thành phố Thái Nguyên TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Từ cổng Tiếu đoàn 13, Quân khu I - Đến hết cổng Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
1027 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Rẽ đi xóm Phúc Lộc vào 150m, đường bê tông ≥ 2,5m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1028 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Rẽ đi xóm Phúc Thành, vào 150m (đường đất) 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
1029 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Rẽ đi UBND xã Cao Ngạn đến - hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1030 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Từ hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn - Đến Nhà Văn hóa xóm Cổ Rùa 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
1031 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn Từ Nhà Văn hóa xóm Cổ Rùa - Đến giáp đất phường Chùa Hang 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1032 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Km76, Quốc lộ 3 (giáp đất phường Tân Long) - Đến Km76 + 500 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
1033 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Km76 + 500 - Đến Km77 + 500 4.560.000 2.736.000 1.641.600 984.960 - Đất ở
1034 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Km77 + 500 - Đến Km78 + 200 (hết đất Sơn Cẩm) 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
1035 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) + 100 vào hết đất chợ Gốc Bàng 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
1036 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Sau 100m - Đến ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1037 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm - Đến cầu Bến Giềng 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1038 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm - Đến Trường Đào tạo mỏ 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1039 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Nhánh rẽ từ ngã ba cổng Trường Đào tạo mỏ - Đến giáp bờ sông (cầu treo cũ) 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
1040 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ ngã 3 gần cầu treo cũ - Đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1041 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 600, trạm kiểm lâm) - Đến ngã ba đường rẽ Bến Giềng (ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1042 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Quốc lộ 3 cũ (đoạn nắn Quốc lộ 3) 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
1043 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi Trại giam Phú Sơn 4) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Quốc lộ 3 + 450m (đến cầu Trắng 1) 2.600.000 1.560.000 936.000 561.600 - Đất ở
1044 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi Trại giam Phú Sơn 4) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ cầu Trắng 1 - Đến ngã 3 xi măng 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1045 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi Trại giam Phú Sơn 4) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ ngã 3 xi măng - Đến cầu Trắng 2 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1046 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Quốc lộ 3 - Đến Trường Tiểu học Sơn Cẩm I 2.600.000 1.560.000 936.000 561.600 - Đất ở
1047 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Quốc lộ 3, vào 150m đi kho gạo cũ 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1048 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Quốc lộ 3 đi đồi Đa (giáp phường Tân Long) 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1049 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng Công ty may Phú Lương 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1050 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Đường Hữu nghị phường Chùa Hang (toàn tuyến) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1051 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Từ đảo tròn Núi Voi rẽ vào Trạm xá Núi Voi 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
1052 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Trục đường rẽ từ đảo tròn Chùa Hang, vào 100m đi nghĩa trang Ấp Thái 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1053 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17 (đường 269 cũ), vào 100m (đã được đổ bê tông, đường rộng ≥ 2,5m) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1054 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Từ Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) - Đến cổng Chùa Hang 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1055 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17 (đường 379 cũ), vào 100m (đã được đổ bê tông, đường rộng ≥ 2,5m) 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
1056 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17, vào 100m (chưa được đổ bê tông, có mặt đường ≥ 2,5m) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1057 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các đường trong khu quy hoạch Lâm trường Đồng Phú (sau Nhà Văn hóa tổ 2, 3 cũ) 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
1058 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các đường trong khu quy hoạch Mỏ đá Núi Voi 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
1059 Thành phố Thái Nguyên Các tuyến đường rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đi khu tập thể Lâm sản - CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các nhánh rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ - Đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ, vào 200m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
1060 Thành phố Thái Nguyên Các tuyến đường rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đi khu tập thể Lâm sản - CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các đường nhánh còn lại trong khu dân cư tổ 5 cũ, khu Đá xẻ 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
1061 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Đường đôi - công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1062 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Đường quy hoạch trong khu dân cư tổ 7 cũ 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1063 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Đường trong khu dân cư tổ 23 cũ, đoạn từ Quốc lộ 17 rẽ vào - Đến cổng Trường tiểu học Núi Voi 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
1064 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các trục đường bê tông, nhựa còn lại thuộc phường Chùa Hang, mặt đường ≥ 2,5m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1065 Thành phố Thái Nguyên CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG Các trục đường còn lại chưa bê tông, nhựa thuộc phường Chùa Hang, mặt đường ≥ 3,0m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
1066 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 3 MỚI (Từ Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ nút giao với Quốc lộ 3 cũ - Đến Km71+220 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1067 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 3 MỚI (Từ Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Km71+220 - Đến Km72+930 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1068 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 3 MỚI (Từ Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm) Từ Km72+930 - Đến Km75+200 (hết đất xã Sơn Cẩm) 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1069 Thành phố Thái Nguyên XÃ LINH SƠN Từ Quốc lộ 17 - Đến cầu treo Bến Oánh (cả 2 nhánh) 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1070 Thành phố Thái Nguyên XÃ LINH SƠN Từ ngã ba Hùng Vương - Đến cầu phao Ngọc Lâm 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1071 Thành phố Thái Nguyên XÃ LINH SƠN Các đường rẽ từ Quốc lộ 17, vào 200m bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1072 Thành phố Thái Nguyên XÃ LINH SƠN Các đường rẽ từ Quốc lộ 17, vào 200m đường đất rộng ≥ 3,0m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1073 Thành phố Thái Nguyên XÃ LINH SƠN Các đường trong khu tái định cư số 1 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1074 Thành phố Thái Nguyên XÃ LINH SƠN Các đường trong khu tái định cư số 4 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1075 Thành phố Thái Nguyên XÃ HUỐNG THƯỢNG Từ cầu treo xã Huống Thượng - Đến ngã tư xóm Hóc 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1076 Thành phố Thái Nguyên XÃ HUỐNG THƯỢNG Từ ngã tư xóm Hóc - Đến hết đất xã Huống Thượng (giáp đất xã Nam Hòa) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1077 Thành phố Thái Nguyên XÃ HUỐNG THƯỢNG Từ ngã tư xóm Hóc - Đến cầu treo xóm Sộp 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1078 Thành phố Thái Nguyên XÃ HUỐNG THƯỢNG Từ cầu phao xóm Huống Trung - Đến đội 18 xóm Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1079 Thành phố Thái Nguyên XÃ HUỐNG THƯỢNG Từ cổng làng xóm Trám đi xóm Huống Trung 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1080 Thành phố Thái Nguyên XÃ HUỐNG THƯỢNG Từ cầu treo Huống Thượng đi xóm Cậy (toàn Tuyến) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1081 Thành phố Thái Nguyên XÃ HUỐNG THƯỢNG Từ cổng làng xóm Bầu - Đến Nhà Văn hóa xóm Bầu 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1082 Thành phố Thái Nguyên XÃ HUỐNG THƯỢNG Từ UBND xã Huống Thượng đi Trường Dạy nghề Quân khu I (hết đất xã Huống Thượng) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1083 Thành phố Thái Nguyên Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên - XàĐỒNG LIÊN Từ đầu cầu Trắng (Đồng Vỹ) đi xuôi, đi ngược dòng Sông Đào 100m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1084 Thành phố Thái Nguyên Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên - XàĐỒNG LIÊN Từ cổng UBND xã Đồng Liên đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1085 Thành phố Thái Nguyên Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên - XàĐỒNG LIÊN Từ kè Đá Gân đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
1086 Thành phố Thái Nguyên Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên - XàĐỒNG LIÊN Các đoạn còn lại 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1087 Thành phố Thái Nguyên XàĐỒNG LIÊN Từ bờ đê sông Đào đi đến đầu cầu treo Đồng Liên - Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1088 Thành phố Thái Nguyên XàĐỒNG LIÊN Từ cầu Bằng Trung tâm xã Đồng Liên (+) 200m đi xã Bàn Đạt 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
1089 Thành phố Thái Nguyên XàĐỒNG LIÊN Từ kè đá Gân đi xã Bàn Đạt (đến hết đất xã Đồng Liên) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1090 Thành phố Thái Nguyên XàĐỒNG LIÊN Từ Kè Đá Gân đi xóm Đồng Ao, Đồng Tân, Trà Viên 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1091 Thành phố Thái Nguyên XÃ SƠN CẨM Đường trong khu tái định cư xã Sơn Cẩm 4.300.000 2.580.000 1.548.000 928.800 - Đất ở
1092 Thành phố Thái Nguyên XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba cổng Trường Tiểu học Tân Long - Đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
1093 Thành phố Thái Nguyên XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba cổng Trường tiểu học Tân Long + 200m đi xí nghiệp gạch Tân Long 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
1094 Thành phố Thái Nguyên XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba Văn phòng mỏ - Đến cổng Trường phổ thông trung học Khánh Hòa 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1095 Thành phố Thái Nguyên Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên - XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba rẽ Trại tạm giam đi 200m về phía Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
1096 Thành phố Thái Nguyên Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên - XÃ SƠN CẨM Từ qua ngã ba rẽ Trại tạm giam 200m - Đến Trại tạm giam Công an tỉnh 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1097 Thành phố Thái Nguyên Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên - XÃ SƠN CẨM Đường trong khu tái định cư xóm Sơn Cẩm, xã Sơn Cẩm 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1098 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh - XÃ SƠN CẨM Từ cầu Bến Giềng - Đến ngã ba Quang Trung 2 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
1099 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh - XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba Quang Trung 2 - Đến hết sân bóng xóm Hiệp Lực 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1100 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh - XÃ SƠN CẨM Từ giáp sân bóng xóm Hiệp Lực - Đến ngã ba xóm Thanh Trà 1 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất ở

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đoạn Đường Quốc Lộ 1B (Mới)

Bảng giá đất cho đoạn đường Quốc Lộ 1B (Mới) thuộc Thành phố Thái Nguyên, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường này kéo dài từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn. Cụ thể, giá đất được tính từ đoạn rẽ qua xóm Thành Công, gặp ngã tư đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí gần các cơ sở hạ tầng chính và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn này, là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn hoặc có điều kiện thuận lợi kém hơn về mặt giao thông và các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 1B (Mới), Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư và mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đường Đồng Bẩm (Từ Quốc Lộ 1B Cũ Qua Sân Bay Gặp Quốc Lộ 17)

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường Đồng Bẩm từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17 đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trạm biến áp treo phường Chùa Hang, nơi có tiềm năng phát triển cao do sự hiện diện của cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nằm cách xa hơn một chút. Mặc dù giá trị đất giảm, khu vực này vẫn giữ được sự hấp dẫn nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và khả năng kết nối tốt.

Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá trị đất ở khu vực này cho thấy sự giảm dần về giá trị đất khi di chuyển ra xa các điểm trung tâm và các tiện ích chính.

Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa các điểm chính như trạm y tế phường Đồng Bẩm. Giá thấp có thể do vị trí xa trung tâm và cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Đồng Bẩm, từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc định giá và ra quyết định trong lĩnh vực bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đoạn Đường Đồng Bẩm

Bảng giá đất cho đoạn đường Đồng Bẩm, Thành phố Thái Nguyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất cho vị trí 1 trên đoạn đường Đồng Bẩm là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc các tuyến đường chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.440.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất.

Vị trí 3: 864.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 864.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất, vị trí này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 518.400 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất là 518.400 VNĐ/m² cho vị trí 4. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đồng Bẩm, Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Các Ngõ Rẽ Đi Nhà Máy Nước Đồng Bẩm - Đường Đồng Bẩm

Bảng giá đất của thành phố Thái Nguyên cho các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm, nằm trên trục phụ của Đường Đồng Bẩm (từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17), đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại các vị trí cụ thể từ đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m trong phạm vi 100m, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường quy hoạch này, nhờ vào vị trí thuận lợi và hạ tầng đường bê tông tốt.

Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 960.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có hạ tầng và giao thông tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 576.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 576.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 345.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 345.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường quy hoạch này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm trên Đường Đồng Bẩm. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Quốc Lộ 17 (Đất Ở)

Bảng giá đất của Thành phố Thái Nguyên cho khu vực Quốc lộ 17, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Quốc lộ 1B đến cách đảo tròn Núi Voi 100m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán một cách hiệu quả.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Quốc lộ 17 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này gần với các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào đất ở với vị trí đắc địa.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần nhưng không quá gần các tiện ích công cộng hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 17, Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.