STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Thành phố Thái Nguyên | Rẽ đi xóm Gốc Vối - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) | Từ ngã 3 Gốc Vối - Đến hết đất Tiểu đoàn 23 Quân khu I | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
1002 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) | Rẽ qua xóm Thành Công gặp ngã tư đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
1003 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) | Các nhánh rẽ còn lại có đường rộng ≥ 2,5m, vào 150m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
1004 | Thành phố Thái Nguyên | ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Từ trạm biến áp treo phường Chùa Hang - Đến trạm y tế phường Đồng Bẩm | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
1005 | Thành phố Thái Nguyên | ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Từ Trạm Y tế phường Đồng Bẩm - Đến ngã 4 Tân Thành 2 | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
1006 | Thành phố Thái Nguyên | ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Từ ngã 4 Tân Thành 2 - Đến Đến gặp Quốc lộ 17 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
1007 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Rẽ theo hàng rào Trường Mầm non Đồng Bẩm - Đến giáp đất phường Chùa Hang | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 518.400 | - | Đất ở |
1008 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
1009 | Thành phố Thái Nguyên | Các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m - Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
1010 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Rẽ theo hàng rào Trạm Y tế phường Đồng Bẩm đi sân bay và đi phường Chùa Hang, vào 100m về 2 phía | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
1011 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Từ ngã 4 Tân Thành 2 đi bến phà Văn Thánh, vào 150m | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
1012 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Từ ngã 4 Tân Thành 2 - Đến Nhà Văn hóa Tân Thành 2 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
1013 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Các nhánh rẽ còn lại trên đoạn từ ngã tư Tân Thành 2 - Đến gặp đường 269 cũ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
1014 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 17 | Từ Quốc lộ 1B - Đến cách đảo tròn Núi Voi 100m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
1015 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 17 | Đảo tròn Núi Voi + 100m về 2 phía | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 777.600 | - | Đất ở |
1016 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 17 | Từ qua đảo tròn Núi Voi 100m - Đến lối rẽ đường Thanh Niên | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
1017 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 17 | Từ đường rẽ đường Thanh Niên - Đến lối rẽ vào Chùa Hang | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 777.600 | - | Đất ở |
1018 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 17 | Từ lối rẽ vào Chùa Hang - Đến cầu Đỏ | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
1019 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 17 | Từ cầu Linh Nham đi Linh Sơn 100m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
1020 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 17 | Từ cách cầu Linh Nham 100m - Đến ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên) | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
1021 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 17 | Từ ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên) - Đến cầu Ngòi Chẹo | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
1022 | Thành phố Thái Nguyên | TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Từ đảo tròn Núi Voi + 100 m | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 777.600 | - | Đất ở |
1023 | Thành phố Thái Nguyên | TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Qua đảo tròn Núi Voi 100m đi tiếp 100m | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
1024 | Thành phố Thái Nguyên | TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Cách đảo tròn Núi Voi 200m - Đến hết đất phường Chùa Hang | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
1025 | Thành phố Thái Nguyên | TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Từ giáp đất phường Chùa Hang - Đến cổng Tiểu đoàn 13, Quân khu I | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | - | Đất ở |
1026 | Thành phố Thái Nguyên | TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Từ cổng Tiếu đoàn 13, Quân khu I - Đến hết cổng Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
1027 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Rẽ đi xóm Phúc Lộc vào 150m, đường bê tông ≥ 2,5m | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
1028 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Rẽ đi xóm Phúc Thành, vào 150m (đường đất) | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | - | Đất ở |
1029 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Rẽ đi UBND xã Cao Ngạn đến - hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
1030 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Từ hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn - Đến Nhà Văn hóa xóm Cổ Rùa | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | - | Đất ở |
1031 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Từ Nhà Văn hóa xóm Cổ Rùa - Đến giáp đất phường Chùa Hang | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
1032 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Km76, Quốc lộ 3 (giáp đất phường Tân Long) - Đến Km76 + 500 | 5.400.000 | 3.240.000 | 1.944.000 | 1.166.400 | - | Đất ở |
1033 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Km76 + 500 - Đến Km77 + 500 | 4.560.000 | 2.736.000 | 1.641.600 | 984.960 | - | Đất ở |
1034 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Km77 + 500 - Đến Km78 + 200 (hết đất Sơn Cẩm) | 3.800.000 | 2.280.000 | 1.368.000 | 820.800 | - | Đất ở |
1035 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) + 100 vào hết đất chợ Gốc Bàng | 3.800.000 | 2.280.000 | 1.368.000 | 820.800 | - | Đất ở |
1036 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Sau 100m - Đến ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 518.400 | - | Đất ở |
1037 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm - Đến cầu Bến Giềng | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
1038 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm - Đến Trường Đào tạo mỏ | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
1039 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Nhánh rẽ từ ngã ba cổng Trường Đào tạo mỏ - Đến giáp bờ sông (cầu treo cũ) | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
1040 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ ngã 3 gần cầu treo cũ - Đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
1041 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 600, trạm kiểm lâm) - Đến ngã ba đường rẽ Bến Giềng (ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
1042 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Quốc lộ 3 cũ (đoạn nắn Quốc lộ 3) | 3.800.000 | 2.280.000 | 1.368.000 | 820.800 | - | Đất ở |
1043 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi Trại giam Phú Sơn 4) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Quốc lộ 3 + 450m (đến cầu Trắng 1) | 2.600.000 | 1.560.000 | 936.000 | 561.600 | - | Đất ở |
1044 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi Trại giam Phú Sơn 4) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ cầu Trắng 1 - Đến ngã 3 xi măng | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 518.400 | - | Đất ở |
1045 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi Trại giam Phú Sơn 4) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ ngã 3 xi măng - Đến cầu Trắng 2 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
1046 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Quốc lộ 3 - Đến Trường Tiểu học Sơn Cẩm I | 2.600.000 | 1.560.000 | 936.000 | 561.600 | - | Đất ở |
1047 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Quốc lộ 3, vào 150m đi kho gạo cũ | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
1048 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Quốc lộ 3 đi đồi Đa (giáp phường Tân Long) | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
1049 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng Công ty may Phú Lương | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
1050 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Đường Hữu nghị phường Chùa Hang (toàn tuyến) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
1051 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Từ đảo tròn Núi Voi rẽ vào Trạm xá Núi Voi | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
1052 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Trục đường rẽ từ đảo tròn Chùa Hang, vào 100m đi nghĩa trang Ấp Thái | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
1053 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17 (đường 269 cũ), vào 100m (đã được đổ bê tông, đường rộng ≥ 2,5m) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
1054 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Từ Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) - Đến cổng Chùa Hang | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 777.600 | - | Đất ở |
1055 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17 (đường 379 cũ), vào 100m (đã được đổ bê tông, đường rộng ≥ 2,5m) | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
1056 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17, vào 100m (chưa được đổ bê tông, có mặt đường ≥ 2,5m) | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
1057 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các đường trong khu quy hoạch Lâm trường Đồng Phú (sau Nhà Văn hóa tổ 2, 3 cũ) | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
1058 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các đường trong khu quy hoạch Mỏ đá Núi Voi | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
1059 | Thành phố Thái Nguyên | Các tuyến đường rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đi khu tập thể Lâm sản - CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các nhánh rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ - Đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ, vào 200m | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
1060 | Thành phố Thái Nguyên | Các tuyến đường rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đi khu tập thể Lâm sản - CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các đường nhánh còn lại trong khu dân cư tổ 5 cũ, khu Đá xẻ | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
1061 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Đường đôi - công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
1062 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Đường quy hoạch trong khu dân cư tổ 7 cũ | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
1063 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Đường trong khu dân cư tổ 23 cũ, đoạn từ Quốc lộ 17 rẽ vào - Đến cổng Trường tiểu học Núi Voi | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
1064 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các trục đường bê tông, nhựa còn lại thuộc phường Chùa Hang, mặt đường ≥ 2,5m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
1065 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các trục đường còn lại chưa bê tông, nhựa thuộc phường Chùa Hang, mặt đường ≥ 3,0m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất ở |
1066 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 3 MỚI (Từ Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ nút giao với Quốc lộ 3 cũ - Đến Km71+220 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.036.800 | - | Đất ở |
1067 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 3 MỚI (Từ Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Km71+220 - Đến Km72+930 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 777.600 | - | Đất ở |
1068 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 3 MỚI (Từ Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Km72+930 - Đến Km75+200 (hết đất xã Sơn Cẩm) | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 518.400 | - | Đất ở |
1069 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ LINH SƠN | Từ Quốc lộ 17 - Đến cầu treo Bến Oánh (cả 2 nhánh) | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
1070 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ LINH SƠN | Từ ngã ba Hùng Vương - Đến cầu phao Ngọc Lâm | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
1071 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ LINH SƠN | Các đường rẽ từ Quốc lộ 17, vào 200m bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
1072 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ LINH SƠN | Các đường rẽ từ Quốc lộ 17, vào 200m đường đất rộng ≥ 3,0m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
1073 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ LINH SƠN | Các đường trong khu tái định cư số 1 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
1074 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ LINH SƠN | Các đường trong khu tái định cư số 4 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
1075 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ HUỐNG THƯỢNG | Từ cầu treo xã Huống Thượng - Đến ngã tư xóm Hóc | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
1076 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ HUỐNG THƯỢNG | Từ ngã tư xóm Hóc - Đến hết đất xã Huống Thượng (giáp đất xã Nam Hòa) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
1077 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ HUỐNG THƯỢNG | Từ ngã tư xóm Hóc - Đến cầu treo xóm Sộp | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
1078 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ HUỐNG THƯỢNG | Từ cầu phao xóm Huống Trung - Đến đội 18 xóm Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
1079 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ HUỐNG THƯỢNG | Từ cổng làng xóm Trám đi xóm Huống Trung | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
1080 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ HUỐNG THƯỢNG | Từ cầu treo Huống Thượng đi xóm Cậy (toàn Tuyến) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
1081 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ HUỐNG THƯỢNG | Từ cổng làng xóm Bầu - Đến Nhà Văn hóa xóm Bầu | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
1082 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ HUỐNG THƯỢNG | Từ UBND xã Huống Thượng đi Trường Dạy nghề Quân khu I (hết đất xã Huống Thượng) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
1083 | Thành phố Thái Nguyên | Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên - XÃ ĐỒNG LIÊN | Từ đầu cầu Trắng (Đồng Vỹ) đi xuôi, đi ngược dòng Sông Đào 100m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
1084 | Thành phố Thái Nguyên | Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên - XÃ ĐỒNG LIÊN | Từ cổng UBND xã Đồng Liên đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
1085 | Thành phố Thái Nguyên | Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên - XÃ ĐỒNG LIÊN | Từ kè Đá Gân đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất ở |
1086 | Thành phố Thái Nguyên | Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên - XÃ ĐỒNG LIÊN | Các đoạn còn lại | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
1087 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ ĐỒNG LIÊN | Từ bờ đê sông Đào đi đến đầu cầu treo Đồng Liên - Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
1088 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ ĐỒNG LIÊN | Từ cầu Bằng Trung tâm xã Đồng Liên (+) 200m đi xã Bàn Đạt | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | - | Đất ở |
1089 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ ĐỒNG LIÊN | Từ kè đá Gân đi xã Bàn Đạt (đến hết đất xã Đồng Liên) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
1090 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ ĐỒNG LIÊN | Từ Kè Đá Gân đi xóm Đồng Ao, Đồng Tân, Trà Viên | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
1091 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ SƠN CẨM | Đường trong khu tái định cư xã Sơn Cẩm | 4.300.000 | 2.580.000 | 1.548.000 | 928.800 | - | Đất ở |
1092 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ SƠN CẨM | Từ ngã ba cổng Trường Tiểu học Tân Long - Đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | - | Đất ở |
1093 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ SƠN CẨM | Từ ngã ba cổng Trường tiểu học Tân Long + 200m đi xí nghiệp gạch Tân Long | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
1094 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ SƠN CẨM | Từ ngã ba Văn phòng mỏ - Đến cổng Trường phổ thông trung học Khánh Hòa | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
1095 | Thành phố Thái Nguyên | Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên - XÃ SƠN CẨM | Từ ngã ba rẽ Trại tạm giam đi 200m về phía Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
1096 | Thành phố Thái Nguyên | Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên - XÃ SƠN CẨM | Từ qua ngã ba rẽ Trại tạm giam 200m - Đến Trại tạm giam Công an tỉnh | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
1097 | Thành phố Thái Nguyên | Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên - XÃ SƠN CẨM | Đường trong khu tái định cư xóm Sơn Cẩm, xã Sơn Cẩm | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
1098 | Thành phố Thái Nguyên | Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh - XÃ SƠN CẨM | Từ cầu Bến Giềng - Đến ngã ba Quang Trung 2 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
1099 | Thành phố Thái Nguyên | Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh - XÃ SƠN CẨM | Từ ngã ba Quang Trung 2 - Đến hết sân bóng xóm Hiệp Lực | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
1100 | Thành phố Thái Nguyên | Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh - XÃ SƠN CẨM | Từ giáp sân bóng xóm Hiệp Lực - Đến ngã ba xóm Thanh Trà 1 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đoạn Đường Quốc Lộ 1B (Mới)
Bảng giá đất cho đoạn đường Quốc Lộ 1B (Mới) thuộc Thành phố Thái Nguyên, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường này kéo dài từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn. Cụ thể, giá đất được tính từ đoạn rẽ qua xóm Thành Công, gặp ngã tư đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí gần các cơ sở hạ tầng chính và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn này, là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn hoặc có điều kiện thuận lợi kém hơn về mặt giao thông và các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 1B (Mới), Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư và mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đường Đồng Bẩm (Từ Quốc Lộ 1B Cũ Qua Sân Bay Gặp Quốc Lộ 17)
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường Đồng Bẩm từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17 đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trạm biến áp treo phường Chùa Hang, nơi có tiềm năng phát triển cao do sự hiện diện của cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nằm cách xa hơn một chút. Mặc dù giá trị đất giảm, khu vực này vẫn giữ được sự hấp dẫn nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và khả năng kết nối tốt.
Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá trị đất ở khu vực này cho thấy sự giảm dần về giá trị đất khi di chuyển ra xa các điểm trung tâm và các tiện ích chính.
Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa các điểm chính như trạm y tế phường Đồng Bẩm. Giá thấp có thể do vị trí xa trung tâm và cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Đồng Bẩm, từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc định giá và ra quyết định trong lĩnh vực bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đoạn Đường Đồng Bẩm
Bảng giá đất cho đoạn đường Đồng Bẩm, Thành phố Thái Nguyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá cao nhất cho vị trí 1 trên đoạn đường Đồng Bẩm là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc các tuyến đường chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.440.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất.
Vị trí 3: 864.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 864.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất, vị trí này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 518.400 VNĐ/m²
Mức giá thấp nhất là 518.400 VNĐ/m² cho vị trí 4. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đồng Bẩm, Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Các Ngõ Rẽ Đi Nhà Máy Nước Đồng Bẩm - Đường Đồng Bẩm
Bảng giá đất của thành phố Thái Nguyên cho các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm, nằm trên trục phụ của Đường Đồng Bẩm (từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17), đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại các vị trí cụ thể từ đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m trong phạm vi 100m, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường quy hoạch này, nhờ vào vị trí thuận lợi và hạ tầng đường bê tông tốt.
Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 960.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có hạ tầng và giao thông tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 576.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 576.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 345.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 345.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường quy hoạch này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm trên Đường Đồng Bẩm. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Quốc Lộ 17 (Đất Ở)
Bảng giá đất của Thành phố Thái Nguyên cho khu vực Quốc lộ 17, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Quốc lộ 1B đến cách đảo tròn Núi Voi 100m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán một cách hiệu quả.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Quốc lộ 17 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này gần với các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào đất ở với vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần nhưng không quá gần các tiện ích công cộng hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 17, Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.