Bảng giá đất Tại Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Thành phố Sông Công Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
2 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 - Đến mương núi Cốc 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
3 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ mương Núi Cốc - Đến hết đất Nhà Văn hóa tổ dân phố 5 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
4 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 - Đến hết đất nhà bà Phượng (tổ dân phố 4A) 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
5 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất TM-DV
6 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 - Đến mương núi Cốc 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
7 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ mương Núi Cốc - Đến hết đất Nhà Văn hóa tổ dân phố 5 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
8 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 - Đến hết đất nhà bà Phượng (tổ dân phố 4A) 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
9 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
10 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 - Đến mương núi Cốc 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
11 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ mương Núi Cốc - Đến hết đất Nhà Văn hóa tổ dân phố 5 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
12 Thành phố Sông Công Ngõ số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) Từ ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 - Đến hết đất nhà bà Phượng (tổ dân phố 4A) 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Ngõ Số 56

Bảng giá đất của Thành phố Sông Công, Thái Nguyên cho ngõ số 56, đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty Cổ phần Kết cấu thép Hà Nội), thuộc phường Phố Cò và trục phụ Đường Cách Mạng Tháng 8 (từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố), đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường này, từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3.

Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong ngõ số 56 có mức giá cao nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, với vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, đặc biệt gần Xí nghiệp 1/5, một khu vực công nghiệp quan trọng. Giá trị đất cao ở khu vực này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực.

Vị trí 2: 2.160.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao hơn so với các vị trí còn lại. Khu vực này có thể gần khu vực công nghiệp nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.296.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.296.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá trị đất giảm, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 777.600 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 777.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại ngõ số 56, Thành phố Sông Công, Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện