ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Tư vấn pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Võ Nhai Thái Nguyên
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Sông Công
Thành phố Thái Nguyên
Huyện Võ Nhai
Huyện Phú Lương
Huyện Phú Bình
Huyện Phổ Yên
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Định Hóa
Huyện Đại Từ
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: La Hiên, Lâu Thượng, Phú Thượng, Tràng Xá, Dân Tiến
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đình Cả
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: La Hiên, Lâu Thượng, Phú Thượng, Tràng Xá, Dân Tiến
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đình Cả
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: La Hiên, Lâu Thượng, Phú Thượng, Tràng Xá, Dân Tiến
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đình Cả
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: La Hiên, Lâu Thượng, Phú Thượng, Tràng Xá, Dân Tiến
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đình Cả
ĐƯỜNG ĐÔNG BO XÃ TRÀNG XÁ - PHƯƠNG GIAO
ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN
ĐƯỜNG LIÊN XÃ NGHINH TƯỜNG - SẢNG MỘC
ĐƯỜNG NGÃ TƯ ĐÌNH CẢ - CỔNG HUYỆN UỶ
ĐƯỜNG THƯỢNG NUNG - SẢNG MỘC
ĐƯỜNG TRÀNG XÁ - LIÊN MINH - ĐÈO NHÂU
ĐƯỜNG TRÀNG XÁ - PHƯƠNG GIAO
Khu dân cư thuộc thị trấn Đình Cả
Khu dân cư thuộc xã Bình Long
Khu dân cư thuộc xã Cúc Đường
Khu dân cư thuộc xã Dân Tiến
Khu dân cư thuộc xã La Hiên
Khu dân cư thuộc xã Lâu Thượng
Khu dân cư thuộc xã Liên Minh
Khu dân cư thuộc xã Nghinh Tường
Khu dân cư thuộc xã Phú Thượng
Khu dân cư thuộc xã Phương Giao
Khu dân cư thuộc xã Sảng Mộc
Khu dân cư thuộc xã Thần Sa
Khu dân cư thuộc xã Thượng Nung
Khu dân cư thuộc xã Tràng Xá
Khu dân cư thuộc xã Vũ Chấn
KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ
QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ)
Thị trấn Đình Cả
TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG
Trục phụ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ NGHINH TƯỜNG - SẢNG MỘC
Trục phụ - ĐƯỜNG THƯỢNG NUNG - SẢNG MỘC
Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (từ giáp đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ)
Trục phụ - TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG
Xã Bình Long
Xã Cúc Đường
Xã Dân Tiến
Xã La Hiên
Xã Lâu Thượng
Xã Liên Minh
Xã Nghinh Tường
Xã Phú Thượng
Xã Phương Giao
Xã Sảng Mộc
Xã Thần Sa
Xã Thượng Nung
Xã Tràng Xá
Xã Vũ Chấn
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Thái Nguyên
Giá đất cao nhất tại Huyện Võ Nhai là:
7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Võ Nhai là:
12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Võ Nhai là:
631.518
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
546
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
501
Huyện Võ Nhai
Xã Liên Minh
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
502
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Liên Minh
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
503
Huyện Võ Nhai
Xã Cúc Đường
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
504
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Cúc Đường
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
505
Huyện Võ Nhai
Xã Thần Sa
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
506
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Thần Sa
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
507
Huyện Võ Nhai
Xã Thượng Nung
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
508
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Thượng Nung
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
509
Huyện Võ Nhai
Xã Sảng Mộc
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
510
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Sảng Mộc
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
511
Huyện Võ Nhai
Xã Nghinh Tường
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
512
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Nghinh Tường
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
513
Huyện Võ Nhai
Xã Vũ Chấn
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
514
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Vũ Chấn
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
515
Huyện Võ Nhai
Xã Dân Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
516
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Dân Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
517
Huyện Võ Nhai
Thị trấn Đình Cả
58.000
55.000
52.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
518
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc thị trấn Đình Cả
63.800
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
519
Huyện Võ Nhai
Xã Lâu Thượng
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
520
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Lâu Thượng
59.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
521
Huyện Võ Nhai
Xã Phú Thượng
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
522
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Phú Thượng
59.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
523
Huyện Võ Nhai
Xã La Hiên
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
524
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã La Hiên
59.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
525
Huyện Võ Nhai
Xã Tràng Xá
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
526
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Tràng Xá
59.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
527
Huyện Võ Nhai
Xã Dân Tiến
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
528
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Dân Tiến
59.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
529
Huyện Võ Nhai
Xã Bình Long
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
530
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Bình Long
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
531
Huyện Võ Nhai
Xã Phương Giao
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
532
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Phương Giao
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
533
Huyện Võ Nhai
Xã Liên Minh
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
534
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Liên Minh
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
535
Huyện Võ Nhai
Xã Cúc Đường
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
536
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Cúc Đường
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
537
Huyện Võ Nhai
Xã Thần Sa
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
538
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Thần Sa
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
539
Huyện Võ Nhai
Xã Thượng Nung
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
540
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Thượng Nung
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
541
Huyện Võ Nhai
Xã Sảng Mộc
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
542
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Sảng Mộc
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
543
Huyện Võ Nhai
Xã Nghinh Tường
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
544
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Nghinh Tường
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
545
Huyện Võ Nhai
Xã Vũ Chấn
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
546
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Vũ Chấn
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
547
Huyện Võ Nhai
Xã Liên Minh
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
548
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Liên Minh
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
549
Huyện Võ Nhai
Xã Cúc Đường
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
550
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Cúc Đường
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
551
Huyện Võ Nhai
Xã Thần Sa
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
552
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Thần Sa
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
553
Huyện Võ Nhai
Xã Thượng Nung
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
554
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Thượng Nung
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
555
Huyện Võ Nhai
Xã Sảng Mộc
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
556
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Sảng Mộc
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
557
Huyện Võ Nhai
Xã Nghinh Tường
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
558
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Nghinh Tường
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
559
Huyện Võ Nhai
Xã Vũ Chấn
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
560
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Vũ Chấn
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
561
Huyện Võ Nhai
Xã Dân Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
41.000
38.000
35.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
562
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Dân Tiến
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
45.100
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
563
Huyện Võ Nhai
Thị trấn Đình Cả
58.000
55.000
52.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
564
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc thị trấn Đình Cả
63.800
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
565
Huyện Võ Nhai
Xã Lâu Thượng
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
566
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Lâu Thượng
59.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
567
Huyện Võ Nhai
Xã Phú Thượng
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
568
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Phú Thượng
59.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
569
Huyện Võ Nhai
Xã La Hiên
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
570
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã La Hiên
59.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
571
Huyện Võ Nhai
Xã Tràng Xá
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
572
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Tràng Xá
59.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
573
Huyện Võ Nhai
Xã Dân Tiến
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
574
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Dân Tiến
59.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
575
Huyện Võ Nhai
Xã Bình Long
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
576
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Bình Long
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
577
Huyện Võ Nhai
Xã Phương Giao
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
578
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Phương Giao
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
579
Huyện Võ Nhai
Xã Liên Minh
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
580
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Liên Minh
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
581
Huyện Võ Nhai
Xã Cúc Đường
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
582
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Cúc Đường
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
583
Huyện Võ Nhai
Xã Thần Sa
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
584
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Thần Sa
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
585
Huyện Võ Nhai
Xã Thượng Nung
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
586
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Thượng Nung
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
587
Huyện Võ Nhai
Xã Sảng Mộc
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
588
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Sảng Mộc
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
589
Huyện Võ Nhai
Xã Nghinh Tường
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
590
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Nghinh Tường
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
591
Huyện Võ Nhai
Xã Vũ Chấn
44.000
41.000
38.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
592
Huyện Võ Nhai
Khu dân cư thuộc xã Vũ Chấn
48.400
-
-
-
-
Đất nông nghiệp khác
1
...
4
5
6
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất