STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Võ Nhai | Xã Sảng Mộc | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
302 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Sảng Mộc | 57.200 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
303 | Huyện Võ Nhai | Xã Nghinh Tường | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
304 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Nghinh Tường | 57.200 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
305 | Huyện Võ Nhai | Xã Vũ Chấn | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
306 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Vũ Chấn | 57.200 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
307 | Huyện Võ Nhai | Thị trấn Đình Cả | 58.000 | 55.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
308 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc thị trấn Đình Cả | 63.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
309 | Huyện Võ Nhai | Xã Lâu Thượng | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
310 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Lâu Thượng | 59.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
311 | Huyện Võ Nhai | Xã Phú Thượng | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
312 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Phú Thượng | 59.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
313 | Huyện Võ Nhai | Xã La Hiên | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
314 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã La Hiên | 59.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
315 | Huyện Võ Nhai | Xã Tràng Xá | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
316 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Tràng Xá | 59.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
317 | Huyện Võ Nhai | Xã Dân Tiến | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
318 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Dân Tiến | 59.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
319 | Huyện Võ Nhai | Xã Bình Long | 44.000 | 41.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
320 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Bình Long | 48.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
321 | Huyện Võ Nhai | Xã Phương Giao | 44.000 | 41.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
322 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Phương Giao | 48.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
323 | Huyện Võ Nhai | Xã Liên Minh | 44.000 | 41.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
324 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Liên Minh | 48.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
325 | Huyện Võ Nhai | Xã Cúc Đường | 44.000 | 41.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
326 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Cúc Đường | 48.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
327 | Huyện Võ Nhai | Xã Thần Sa | 44.000 | 41.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
328 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Thần Sa | 48.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
329 | Huyện Võ Nhai | Xã Thượng Nung | 44.000 | 41.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
330 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Thượng Nung | 48.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
331 | Huyện Võ Nhai | Xã Sảng Mộc | 44.000 | 41.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
332 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Sảng Mộc | 48.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
333 | Huyện Võ Nhai | Xã Nghinh Tường | 44.000 | 41.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
334 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Nghinh Tường | 48.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
335 | Huyện Võ Nhai | Xã Vũ Chấn | 44.000 | 41.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
336 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Vũ Chấn | 48.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
337 | Huyện Võ Nhai | Thị trấn Đình Cả | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
338 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc thị trấn Đình Cả | 59.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
339 | Huyện Võ Nhai | Xã Lâu Thượng | 50.000 | 47.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
340 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Lâu Thượng | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
341 | Huyện Võ Nhai | Xã Phú Thượng | 50.000 | 47.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
342 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Phú Thượng | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
343 | Huyện Võ Nhai | Xã La Hiên | 50.000 | 47.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
344 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã La Hiên | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
345 | Huyện Võ Nhai | Xã Tràng Xá | 50.000 | 47.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
346 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Tràng Xá | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
347 | Huyện Võ Nhai | Xã Dân Tiến | 50.000 | 47.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
348 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Dân Tiến | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
349 | Huyện Võ Nhai | Xã Bình Long | 46.000 | 43.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
350 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Bình Long | 50.600 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
351 | Huyện Võ Nhai | Xã Phương Giao | 46.000 | 43.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
352 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Phương Giao | 50.600 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
353 | Huyện Võ Nhai | Xã Liên Minh | 46.000 | 43.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
354 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Liên Minh | 50.600 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
355 | Huyện Võ Nhai | Xã Cúc Đường | 46.000 | 43.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
356 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Cúc Đường | 50.600 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
357 | Huyện Võ Nhai | Xã Thần Sa | 46.000 | 43.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
358 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Thần Sa | 50.600 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
359 | Huyện Võ Nhai | Xã Thượng Nung | 46.000 | 43.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
360 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Thượng Nung | 50.600 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
361 | Huyện Võ Nhai | Xã Sảng Mộc | 46.000 | 43.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
362 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Sảng Mộc | 50.600 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
363 | Huyện Võ Nhai | Xã Nghinh Tường | 46.000 | 43.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
364 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Nghinh Tường | 50.600 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
365 | Huyện Võ Nhai | Xã Vũ Chấn | 46.000 | 43.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
366 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Vũ Chấn | 50.600 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
367 | Huyện Võ Nhai | Thị trấn Đình Cả | 20.000 | 17.000 | 14.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
368 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc thị trấn Đình Cả | 22.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
369 | Huyện Võ Nhai | Xã Lâu Thượng | 14.000 | 11.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
370 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Lâu Thượng | 15.400 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
371 | Huyện Võ Nhai | Xã La Hiên | 14.000 | 11.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
372 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã La Hiên | 15.400 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
373 | Huyện Võ Nhai | Xã Tràng Xá | 14.000 | 11.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
374 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Tràng Xá | 15.400 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
375 | Huyện Võ Nhai | Xã Dân Tiến | 14.000 | 11.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
376 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Dân Tiến | 15.400 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
377 | Huyện Võ Nhai | Xã Phú Thượng | 12.000 | 10.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
378 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Phú Thượng | 13.200 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
379 | Huyện Võ Nhai | Xã Liên Minh | 12.000 | 10.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
380 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Liên Minh | 13.200 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
381 | Huyện Võ Nhai | Xã Cúc Đường | 12.000 | 10.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
382 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Cúc Đường | 13.200 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
383 | Huyện Võ Nhai | Xã Thượng Nung | 12.000 | 10.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
384 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Thượng Nung | 13.200 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
385 | Huyện Võ Nhai | Xã Vũ Chấn | 12.000 | 10.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
386 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Vũ Chấn | 13.200 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
387 | Huyện Võ Nhai | Xã Bình Long | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
388 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Bình Long | 13.200 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
389 | Huyện Võ Nhai | Xã Phương Giao | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
390 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Phương Giao | 13.200 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
391 | Huyện Võ Nhai | Xã Thần Sa | 12.000 | 10.000 | 6.500 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
392 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Thần Sa | 13.200 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
393 | Huyện Võ Nhai | Xã Sảng Mộc | 12.000 | 10.000 | 6.500 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
394 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Sảng Mộc | 13.200 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
395 | Huyện Võ Nhai | Xã Nghinh Tường | 12.000 | 10.000 | 6.500 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
396 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Nghinh Tường | 13.200 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
397 | Huyện Võ Nhai | Thị trấn Đình Cả | 20.000 | 17.000 | 14.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
398 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc thị trấn Đình Cả | 22.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
399 | Huyện Võ Nhai | Xã Lâu Thượng | 14.000 | 11.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
400 | Huyện Võ Nhai | Khu dân cư thuộc xã Lâu Thượng | 15.400 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Huyện Võ Nhai, Thái Nguyên: Xã Sảng Mộc
Bảng giá đất của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên cho xã Sảng Mộc, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng lúa và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 52.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên xã Sảng Mộc có mức giá cao nhất là 52.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu vực, có thể là do điều kiện đất đai tốt, phù hợp cho việc canh tác và sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 49.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 49.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhưng không bằng vị trí 1 về chất lượng hoặc sự thuận tiện.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án canh tác lúa.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Khu Dân Cư Xã Sảng Mộc, Huyện Võ Nhai, Thái Nguyên
Bảng giá đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá cho đất trồng lúa trong khu vực.
Vị trí 1: 57.200 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu dân cư xã Sảng Mộc có mức giá là 57.200 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực, phản ánh giá trị của đất nông nghiệp tại xã Sảng Mộc.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Võ Nhai, Thái Nguyên: Xã Nghinh Tường
Bảng giá đất của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên cho xã Nghinh Tường, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị của đất trồng lúa và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 52.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên xã Nghinh Tường có mức giá cao nhất là 52.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất, có thể là do điều kiện đất đai tốt và thuận lợi cho việc canh tác.
Vị trí 2: 49.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 49.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhưng không bằng vị trí 1 về chất lượng hoặc sự thuận tiện.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án canh tác lúa.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Khu Dân Cư Xã Nghinh Tường, Huyện Võ Nhai, Thái Nguyên
Bảng giá đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đất trồng lúa trong khu vực.
Vị trí 1: 57.200 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực đất trồng lúa tại xã Nghinh Tường có mức giá là 57.200 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể cho loại đất này trong khu dân cư, phản ánh giá trị đất nông nghiệp trong khu vực.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Võ Nhai, Thái Nguyên: Xã Vũ Chấn
Bảng giá đất của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên cho xã Vũ Chấn, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng lúa, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 52.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên xã Vũ Chấn có mức giá cao nhất là 52.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất, cho thấy điều kiện đất đai tốt và phù hợp cho việc canh tác, đảm bảo sản lượng cao và chất lượng tốt.
Vị trí 2: 49.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 49.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhưng không bằng vị trí 1 về chất lượng hoặc sự thuận tiện.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án canh tác lúa.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.