Bảng giá đất Huyện Phú Lương Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Lương là: 8.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Lương là: 12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Lương là: 962.925
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Từ ngã 3 Đình Làng Mới + 100m - Đến giáp xóm Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
802 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Đường bê tông liên xóm Tiến Bộ - Bo Chè (nối đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành - Đến nhà ông Tổng, xóm Bo Chè) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
803 Huyện Phú Lương Đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ - XÃ HỢP THÀNH Từ Nhà Văn hóa xóm Kết - Tiến Thành Đến Bưu Điện Văn hóa xã 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
804 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Đường bê tông Đồng Đào - xóm Khuân Lân 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
805 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Đường bê tông trung tâm xóm Làng Mới 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
806 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Đường bê tông xóm Mãn Quang (nối đường trục B Phú Thành đi Làng Mới đến giáp xóm Phúc Sơn, xã Phúc Lương) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
807 Huyện Phú Lương Đường bê tông xóm Quyết Tiến - XÃ HỢP THÀNH Từ Trường Tiểu học Hợp Thành đến đường trục B Phú Thành đi Làng Mới 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
808 Huyện Phú Lương Đường bê tông xóm Phú Thành - XÃ HỢP THÀNH Đường nối Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
809 Huyện Phú Lương XÃ VÔ TRANH Từ ngã ba Bình Long + 100m - Đi UBND xã Vô Tranh 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
810 Huyện Phú Lương Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) - Vào 300m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
811 Huyện Phú Lương Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH Từ qua 300m - Đến cầu Xoan Đào Đi xóm Toàn Thắng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
812 Huyện Phú Lương Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH Từ cầu Xoan Đào - Đến ngã ba đường rẽ Đi xóm Thống Nhất 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất SX-KD
813 Huyện Phú Lương Đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m - XÃ VÔ TRANH Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) cũ - Vào 300m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
814 Huyện Phú Lương Đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m - XÃ VÔ TRANH Đoạn còn lại - Đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
815 Huyện Phú Lương Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi Trại giam Phú Sơn 4 - XÃ VÔ TRANH Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) + 400m 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất SX-KD
816 Huyện Phú Lương Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi Trại giam Phú Sơn 4 - XÃ VÔ TRANH Từ qua ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) 400m - Đến cổng phân trại K4, Phú Sơn 4 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
817 Huyện Phú Lương XÃ VÔ TRANH Từ qua ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) cũ 400m - Đến Cầu Húng (giáp xã Sơn Cẩm) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
818 Huyện Phú Lương XÃ VÔ TRANH Từ ngã ba (lớp mẫu giáo khu lẻ Trường mầm non xóm Thống Nhất 4, xã Vô Tranh) - Đến Phân trại K3, Phú Sơn 4 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
819 Huyện Phú Lương XÃ VÔ TRANH Từ ngã tư xóm Tân Bình 3 + 150m đi 3 phía (trừ phía đi xóm Tân Bình 4) 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất SX-KD
820 Huyện Phú Lương XÃ VÔ TRANH Đường từ ngã ba - Đi xóm Toàn Thắng giáp Trạm biến áp xóm Toàn Thắng Đi xã Tức Tranh 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
821 Huyện Phú Lương Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến) - XÃ TỨC TRANH Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 200m 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
822 Huyện Phú Lương Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến) - XÃ TỨC TRANH Từ sau 200m - Đến hết đấu nối với Quốc lộ 3 mới 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
823 Huyện Phú Lương Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng) - XÃ TỨC TRANH Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 300m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
824 Huyện Phú Lương Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng) - XÃ TỨC TRANH Từ sau 300m - Đến giáp đất xóm Đồng Lòng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
825 Huyện Phú Lương Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp - XÃ TỨC TRANH Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Minh Hợp 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
826 Huyện Phú Lương Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp - XÃ TỨC TRANH Từ sau 300m - Đến hết đường bê tông 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
827 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Thâm Găng - XÃ TỨC TRANH Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 300m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
828 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Thâm Găng - XÃ TỨC TRANH Từ sau 300 - Đến hết đường bê tông xóm Thâm Găng 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
829 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ đường Dốc Võng - Vô Tranh - Tức Tranh đi xóm Ngoài Tranh - Đồng Lòng - XÃ TỨC TRANH Từ giáp xã Vô Tranh - Đến hết đường bê tông xóm Ngoài Tranh 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
830 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ đường Dốc Võng - Vô Tranh - Tức Tranh đi xóm Ngoài Tranh - Đồng Lòng - XÃ TỨC TRANH Đoạn còn lại - Đến cầu tràn xóm Đồng Lòng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
831 Huyện Phú Lương Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Khe Xiêm - XÃ TỨC TRANH Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 300 m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
832 Huyện Phú Lương Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Khe Xiêm - XÃ TỨC TRANH Sau 300m hết đường bê tông (giáp đất xóm Thâm Găng) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
833 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Tân Thái - XÃ TỨC TRANH Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Tân Thái 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
834 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Tân Thái - XÃ TỨC TRANH Từ sau 300m - Đến gặp đường Phẫn Mễ - Tức Tranh 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
835 Huyện Phú Lương XÃ TỨC TRANH Đường Tức Tranh - Yên Thủy - Yên Đổ: Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh - Đến cổng làng Yên Thủy 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
836 Huyện Phú Lương XÃ TỨC TRANH Từ đường Tức Tranh - Yên Thủy - Yên Lạc - Đi xóm Bãi Bằng 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
837 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Đập Tràn - XÃ TỨC TRANH Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Đập Tràn 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
838 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Đập Tràn - XÃ TỨC TRANH Từ sau 300m - Đến hết đường bê tông (Đến đập tràn) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
839 Huyện Phú Lương Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Quyết Thắng - XÃ TỨC TRANH Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Quyết Thắng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
840 Huyện Phú Lương Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Quyết Thắng - XÃ TỨC TRANH Từ sau 300m - Đến hết đường bê tông (giáp đất xã Yên Lạc) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
841 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 đến hết xóm Khe Vàng 1 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km9 + 300 - Đến hết đường bê tông xóm Khe Vàng 1 + 300m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
842 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 đến hết xóm Khe Vàng 1 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Khe Vàng 1 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
843 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 + 700 đi xóm Khe Vàng 3 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km9 + 700 - Đến hết đường bê tông xóm Khe Vàng 3 + 300m 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
844 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 + 700 đi xóm Khe Vàng 3 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Khe Vàng 3 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
845 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 + 800 đi hết các xóm Phú Nam 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Cúc Lùng và đến Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô) - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km9 + 800 - Đến cầu Phú Nam 2 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
846 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 + 800 đi hết các xóm Phú Nam 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Cúc Lùng và đến Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô) - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Các tuyến còn lại 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
847 Huyện Phú Lương Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Km10+ 400 đi  - Đến hết Trường THCS Phú Đô (Đi xóm Ao Cống) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
848 Huyện Phú Lương Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km10 + 600 - Đến hết trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
849 Huyện Phú Lương Đoạn Km10 + 800) đi nhà ông Hoàng Minh Luận đi Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km10 + 800 - Đi hết nhà ông Hoàng Minh Luận 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
850 Huyện Phú Lương Đoạn Km10 + 800) đi nhà ông Hoàng Minh Luận đi Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
851 Huyện Phú Lương Đoạn Km10 + 800) đi Thao trường huấn luyện dân quân - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km10 + 800 - Vào 300m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
852 Huyện Phú Lương Đoạn Km10 + 800) đi Thao trường huấn luyện dân quân - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
853 Huyện Phú Lương Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn Km12 + 500 (ngã tư Bản Chang) đi xã Văn Lăng (trừ vị trí nằm trong đoạn từ Km11 + 300 - Đến Km12 + 700) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
854 Huyện Phú Lương Đoạn Km13 + 400 đi hết xóm Núi Phật - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ đoạn đấu nối +500m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
855 Huyện Phú Lương Đoạn Km13 + 400 đi hết xóm Núi Phật - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Núi Phật 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
856 Huyện Phú Lương Đoạn Km15 + 300 (cầu tràn Phú Đô 2) đi hết xóm Phú Thọ - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ đoạn đấu nối + 300m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
857 Huyện Phú Lương Đoạn Km15 + 300 (cầu tràn Phú Đô 2) đi hết xóm Phú Thọ - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Phú Thọ 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
858 Huyện Phú Lương Đoạn Km15 + 600 đi hết xóm Na Sàng - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ đoạn đấu nối + 300m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
859 Huyện Phú Lương Đoạn Km15 + 600 đi hết xóm Na Sàng - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Na Sàng 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
860 Huyện Phú Lương Đường từ cổng UBND xã Phú Đô đi cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 đến hết xóm Phú Nam 1 - XÃ PHÚ ĐÔ Từ UBND xã Phú Đô - Đến cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
861 Huyện Phú Lương Đường từ cổng UBND xã Phú Đô đi cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 đến hết xóm Phú Nam 1 - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Phú Nam 1 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
862 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ Quốc lộ 3 mới đi hết xóm Phú Đô 1 - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Quốc lộ 3 mới vào 200m (trừ vị trí nằm trong đoạn Từ Km87 - Đến Km87 + 900) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
863 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ Quốc lộ 3 mới đi hết xóm Phú Đô 1 - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Phú Đô 1 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
864 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Bá Sơn, xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Quốc lộ 3 - Đến 150 m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
865 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Bá Sơn, xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Sau 150 m - Đến 500 m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
866 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi trụ sở cũ của UBND xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Từ Quốc lộ 3 - Đến 300 m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
867 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi trụ sở cũ của UBND xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Sau 300 m - Đến 500 m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
868 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Đường Goòng - XÃ CỔ LŨNG Từ Quốc lộ 3 - Đến 300 m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
869 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Đường Goòng - XÃ CỔ LŨNG Sau 300 m - Đến 500 m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
870 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Từ Quốc lộ 3 - Đến 300 m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
871 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Sau 300 m - Đến 500 m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
872 Huyện Phú Lương XÃ CỔ LŨNG Quốc lộ 37 đi xóm Cổng Đồn, Bãi Nha (gần Nhà Văn hóa xóm Cổng Đồn): Từ Quốc lộ 37 - Đến ngã ba 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
873 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư Dương Tự Minh, thị trấn Đu, đường rộng 12,5m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
874 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư 677 - thị trấn Đu, đường rộng 11,5m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
875 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư xã Cổ Lũng, đường rộng 11,5m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
876 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư xóm Đồng Hút xã Tức Tranh, đường rộng 15m 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
877 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư Trung tâm xã Động Đạt, đường rộng 11,5m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
878 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư Đồng Đình xã Yên Ninh, đường rộng 11,5m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
879 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư chợ Tức Tranh, đường rộng 7-8m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
880 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở đô thị
881 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 430.000 258.000 154.800 92.880 - Đất ở đô thị
882 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 410.000 246.000 147.600 88.560 - Đất ở đô thị
883 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 390.000 234.000 140.400 84.240 - Đất ở đô thị
884 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất ở đô thị
885 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở đô thị
886 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 380.000 228.000 136.800 82.080 - Đất ở đô thị
887 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 360.000 216.000 129.600 77.760 - Đất ở đô thị
888 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất TM-DV đô thị
889 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 301.000 180.600 108.360 65.016 - Đất TM-DV đô thị
890 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất TM-DV đô thị
891 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 273.000 163.800 98.280 58.968 - Đất TM-DV đô thị
892 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 294.000 176.400 105.840 63.504 - Đất TM-DV đô thị
893 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV đô thị
894 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất TM-DV đô thị
895 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất TM-DV đô thị
896 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất TM-DV đô thị
897 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 301.000 180.600 108.360 65.016 - Đất TM-DV đô thị
898 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất TM-DV đô thị
899 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 273.000 163.800 98.280 58.968 - Đất TM-DV đô thị
900 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 294.000 176.400 105.840 63.504 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Loại 1 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông Đã Có Đơn Giá - Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên

Bảng giá đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá cho Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đất này thuộc loại đất ở đô thị và có giá trị được phân loại theo từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá cao nhất trong khu vực đất loại 1. Khu vực này thường có giá trị tốt nhất và có tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác trong Thị Trấn Đu.

Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có những yếu tố làm giảm giá trị đất so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị tốt.

Vị trí 3: 162.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc có ý định đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 97.200 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trong khu vực đất loại 1 ở Thị Trấn Đu. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông và xa các tiện ích so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích để các cá nhân và tổ chức có thể đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư bất động sản tại Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên.


Bảng Giá Đất Loại 2 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông Đã Có Đơn Giá - Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên

Bảng giá đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá cho thị trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đất này thuộc loại đất ở đô thị và có giá trị được phân loại theo từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 430.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá cao nhất trong khu vực đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông. Khu vực này thường có giá trị tốt nhất trong phạm vi thị trấn Đu.

Vị trí 2: 258.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có những yếu tố làm giảm giá trị đất so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị tốt.

Vị trí 3: 154.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc có ý định đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 92.880 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trong khu vực đất loại 2. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông và xa các tiện ích so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích để các cá nhân và tổ chức có thể đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư bất động sản tại thị trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên.


Bảng Giá Đất Loại 3 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông Đã Có Đơn Giá - Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên

Bảng giá đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá cho Thị trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đất này thuộc loại đất ở đô thị và được phân loại theo từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá trị cao nhất trong khu vực đất loại 3 tại Thị trấn Đu. Khu vực này có giá trị cao do có những yếu tố thuận lợi về vị trí hoặc tiềm năng phát triển, gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt.

Vị trí 2: 246.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Dù vẫn giữ giá trị tốt, khu vực này có thể ít thuận tiện hơn hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí cao nhất.

Vị trí 3: 147.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn hoặc có ý định đầu tư dài hạn với mức giá thấp hơn. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về giao thông hoặc tiện ích.

Vị trí 4: 88.560 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trong khu vực đất loại 3 tại Thị trấn Đu. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Thị trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên. Những thông tin này là cơ sở quan trọng để người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Loại 4 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông Đã Có Đơn Giá - Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên

Bảng giá đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá cho Thị trấn Đu thuộc Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đây là loại đất ở đô thị, với giá trị được phân loại theo từng vị trí cụ thể trong khu vực.

Vị trí 1: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá trị cao nhất trong khu vực đất loại 4 tại Thị trấn Đu. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố thuận lợi về vị trí, làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 234.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao trong khu vực. Khu vực này có thể nằm cách xa các tiện ích hơn hoặc có điều kiện phát triển thấp hơn so với vị trí cao nhất.

Vị trí 3: 140.400 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị thấp hơn và phù hợp với những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có mức độ phát triển thấp hơn.

Vị trí 4: 84.240 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trong khu vực đất loại 4 tại Thị trấn Đu. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với các vị trí có giá cao hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất loại 4 tại Thị trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên. Những thông tin này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.


Bảng Giá Đất Loại 1 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông Đã Có Đơn Giá - Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên

Bảng giá đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá cho Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đất này thuộc loại đất ở đô thị và có giá trị được phân loại theo từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá cao nhất trong khu vực đất loại 1 ở Thị Trấn Giang Tiên. Khu vực này thường có giá trị tốt nhất và tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có những yếu tố làm giảm giá trị đất so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị tốt.

Vị trí 3: 151.200 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc có ý định đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 90.720 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trong khu vực đất loại 1 ở Thị Trấn Giang Tiên. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông và xa các tiện ích so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích để các cá nhân và tổ chức có thể đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư bất động sản tại Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên.