STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Từ ngã 3 Đình Làng Mới + 100m - Đến giáp xóm Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất SX-KD |
802 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông liên xóm Tiến Bộ - Bo Chè (nối đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành - Đến nhà ông Tổng, xóm Bo Chè) | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
803 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ - XÃ HỢP THÀNH | Từ Nhà Văn hóa xóm Kết - Tiến Thành Đến Bưu Điện Văn hóa xã | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
804 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông Đồng Đào - xóm Khuân Lân | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
805 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông trung tâm xóm Làng Mới | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
806 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông xóm Mãn Quang (nối đường trục B Phú Thành đi Làng Mới đến giáp xóm Phúc Sơn, xã Phúc Lương) | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
807 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông xóm Quyết Tiến - XÃ HỢP THÀNH | Từ Trường Tiểu học Hợp Thành đến đường trục B Phú Thành đi Làng Mới | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
808 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông xóm Phú Thành - XÃ HỢP THÀNH | Đường nối Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất SX-KD |
809 | Huyện Phú Lương | XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba Bình Long + 100m - Đi UBND xã Vô Tranh | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
810 | Huyện Phú Lương | Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) - Vào 300m | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | - | Đất SX-KD |
811 | Huyện Phú Lương | Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH | Từ qua 300m - Đến cầu Xoan Đào Đi xóm Toàn Thắng | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
812 | Huyện Phú Lương | Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH | Từ cầu Xoan Đào - Đến ngã ba đường rẽ Đi xóm Thống Nhất | 770.000 | 462.000 | 277.200 | 166.320 | - | Đất SX-KD |
813 | Huyện Phú Lương | Đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m - XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) cũ - Vào 300m | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | - | Đất SX-KD |
814 | Huyện Phú Lương | Đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m - XÃ VÔ TRANH | Đoạn còn lại - Đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
815 | Huyện Phú Lương | Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi Trại giam Phú Sơn 4 - XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) + 400m | 980.000 | 588.000 | 352.800 | 211.680 | - | Đất SX-KD |
816 | Huyện Phú Lương | Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi Trại giam Phú Sơn 4 - XÃ VÔ TRANH | Từ qua ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) 400m - Đến cổng phân trại K4, Phú Sơn 4 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
817 | Huyện Phú Lương | XÃ VÔ TRANH | Từ qua ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) cũ 400m - Đến Cầu Húng (giáp xã Sơn Cẩm) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
818 | Huyện Phú Lương | XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba (lớp mẫu giáo khu lẻ Trường mầm non xóm Thống Nhất 4, xã Vô Tranh) - Đến Phân trại K3, Phú Sơn 4 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
819 | Huyện Phú Lương | XÃ VÔ TRANH | Từ ngã tư xóm Tân Bình 3 + 150m đi 3 phía (trừ phía đi xóm Tân Bình 4) | 770.000 | 462.000 | 277.200 | 166.320 | - | Đất SX-KD |
820 | Huyện Phú Lương | XÃ VÔ TRANH | Đường từ ngã ba - Đi xóm Toàn Thắng giáp Trạm biến áp xóm Toàn Thắng Đi xã Tức Tranh | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
821 | Huyện Phú Lương | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến) - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 200m | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất SX-KD |
822 | Huyện Phú Lương | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến) - XÃ TỨC TRANH | Từ sau 200m - Đến hết đấu nối với Quốc lộ 3 mới | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
823 | Huyện Phú Lương | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng) - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 300m | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
824 | Huyện Phú Lương | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng) - XÃ TỨC TRANH | Từ sau 300m - Đến giáp đất xóm Đồng Lòng | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
825 | Huyện Phú Lương | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Minh Hợp | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
826 | Huyện Phú Lương | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp - XÃ TỨC TRANH | Từ sau 300m - Đến hết đường bê tông | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
827 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Thâm Găng - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 300m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
828 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Thâm Găng - XÃ TỨC TRANH | Từ sau 300 - Đến hết đường bê tông xóm Thâm Găng | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
829 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ đường Dốc Võng - Vô Tranh - Tức Tranh đi xóm Ngoài Tranh - Đồng Lòng - XÃ TỨC TRANH | Từ giáp xã Vô Tranh - Đến hết đường bê tông xóm Ngoài Tranh | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
830 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ đường Dốc Võng - Vô Tranh - Tức Tranh đi xóm Ngoài Tranh - Đồng Lòng - XÃ TỨC TRANH | Đoạn còn lại - Đến cầu tràn xóm Đồng Lòng | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
831 | Huyện Phú Lương | Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Khe Xiêm - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 300 m | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | - | Đất SX-KD |
832 | Huyện Phú Lương | Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Khe Xiêm - XÃ TỨC TRANH | Sau 300m hết đường bê tông (giáp đất xóm Thâm Găng) | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
833 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Tân Thái - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Tân Thái | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
834 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Tân Thái - XÃ TỨC TRANH | Từ sau 300m - Đến gặp đường Phẫn Mễ - Tức Tranh | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
835 | Huyện Phú Lương | XÃ TỨC TRANH | Đường Tức Tranh - Yên Thủy - Yên Đổ: Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh - Đến cổng làng Yên Thủy | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
836 | Huyện Phú Lương | XÃ TỨC TRANH | Từ đường Tức Tranh - Yên Thủy - Yên Lạc - Đi xóm Bãi Bằng | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
837 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Đập Tràn - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Đập Tràn | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
838 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Đập Tràn - XÃ TỨC TRANH | Từ sau 300m - Đến hết đường bê tông (Đến đập tràn) | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
839 | Huyện Phú Lương | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Quyết Thắng - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Quyết Thắng | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
840 | Huyện Phú Lương | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Quyết Thắng - XÃ TỨC TRANH | Từ sau 300m - Đến hết đường bê tông (giáp đất xã Yên Lạc) | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
841 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km9 đến hết xóm Khe Vàng 1 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ Km9 + 300 - Đến hết đường bê tông xóm Khe Vàng 1 + 300m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
842 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km9 đến hết xóm Khe Vàng 1 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại - Đến hết xóm Khe Vàng 1 | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
843 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km9 + 700 đi xóm Khe Vàng 3 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ Km9 + 700 - Đến hết đường bê tông xóm Khe Vàng 3 + 300m | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất SX-KD |
844 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km9 + 700 đi xóm Khe Vàng 3 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại - Đến hết xóm Khe Vàng 3 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
845 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km9 + 800 đi hết các xóm Phú Nam 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Cúc Lùng và đến Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô) - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ Km9 + 800 - Đến cầu Phú Nam 2 | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất SX-KD |
846 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km9 + 800 đi hết các xóm Phú Nam 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Cúc Lùng và đến Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô) - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Các tuyến còn lại | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
847 | Huyện Phú Lương | Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Km10+ 400 đi - Đến hết Trường THCS Phú Đô (Đi xóm Ao Cống) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
848 | Huyện Phú Lương | Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ Km10 + 600 - Đến hết trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
849 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km10 + 800) đi nhà ông Hoàng Minh Luận đi Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ Km10 + 800 - Đi hết nhà ông Hoàng Minh Luận | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
850 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km10 + 800) đi nhà ông Hoàng Minh Luận đi Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
851 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km10 + 800) đi Thao trường huấn luyện dân quân - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ Km10 + 800 - Vào 300m | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
852 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km10 + 800) đi Thao trường huấn luyện dân quân - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
853 | Huyện Phú Lương | Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn Km12 + 500 (ngã tư Bản Chang) đi xã Văn Lăng (trừ vị trí nằm trong đoạn từ Km11 + 300 - Đến Km12 + 700) | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
854 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km13 + 400 đi hết xóm Núi Phật - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ đoạn đấu nối +500m | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
855 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km13 + 400 đi hết xóm Núi Phật - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại - Đến hết xóm Núi Phật | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
856 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km15 + 300 (cầu tràn Phú Đô 2) đi hết xóm Phú Thọ - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ đoạn đấu nối + 300m | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
857 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km15 + 300 (cầu tràn Phú Đô 2) đi hết xóm Phú Thọ - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại - Đến hết xóm Phú Thọ | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
858 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km15 + 600 đi hết xóm Na Sàng - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ đoạn đấu nối + 300m | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
859 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km15 + 600 đi hết xóm Na Sàng - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại - Đến hết xóm Na Sàng | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
860 | Huyện Phú Lương | Đường từ cổng UBND xã Phú Đô đi cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 đến hết xóm Phú Nam 1 - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ UBND xã Phú Đô - Đến cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
861 | Huyện Phú Lương | Đường từ cổng UBND xã Phú Đô đi cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 đến hết xóm Phú Nam 1 - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại - Đến hết xóm Phú Nam 1 | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
862 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ Quốc lộ 3 mới đi hết xóm Phú Đô 1 - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ Quốc lộ 3 mới vào 200m (trừ vị trí nằm trong đoạn Từ Km87 - Đến Km87 + 900) | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
863 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ Quốc lộ 3 mới đi hết xóm Phú Đô 1 - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại - Đến hết xóm Phú Đô 1 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
864 | Huyện Phú Lương | Quốc lộ 3 đi xóm Bá Sơn, xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG | Quốc lộ 3 - Đến 150 m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
865 | Huyện Phú Lương | Quốc lộ 3 đi xóm Bá Sơn, xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG | Sau 150 m - Đến 500 m | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
866 | Huyện Phú Lương | Quốc lộ 3 đi trụ sở cũ của UBND xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG | Từ Quốc lộ 3 - Đến 300 m | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD |
867 | Huyện Phú Lương | Quốc lộ 3 đi trụ sở cũ của UBND xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG | Sau 300 m - Đến 500 m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
868 | Huyện Phú Lương | Quốc lộ 3 đi xóm Đường Goòng - XÃ CỔ LŨNG | Từ Quốc lộ 3 - Đến 300 m | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD |
869 | Huyện Phú Lương | Quốc lộ 3 đi xóm Đường Goòng - XÃ CỔ LŨNG | Sau 300 m - Đến 500 m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
870 | Huyện Phú Lương | Quốc lộ 3 đi xóm Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG | Từ Quốc lộ 3 - Đến 300 m | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD |
871 | Huyện Phú Lương | Quốc lộ 3 đi xóm Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG | Sau 300 m - Đến 500 m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
872 | Huyện Phú Lương | XÃ CỔ LŨNG | Quốc lộ 37 đi xóm Cổng Đồn, Bãi Nha (gần Nhà Văn hóa xóm Cổng Đồn): Từ Quốc lộ 37 - Đến ngã ba | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
873 | Huyện Phú Lương | Các đường quy hoạch trong khu dân cư Dương Tự Minh, thị trấn Đu, đường rộng 12,5m | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD | |
874 | Huyện Phú Lương | Các đường quy hoạch trong khu dân cư 677 - thị trấn Đu, đường rộng 11,5m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD | |
875 | Huyện Phú Lương | Các đường quy hoạch trong khu dân cư xã Cổ Lũng, đường rộng 11,5m | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD | |
876 | Huyện Phú Lương | Các đường quy hoạch trong khu dân cư xóm Đồng Hút xã Tức Tranh, đường rộng 15m | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | - | Đất SX-KD | |
877 | Huyện Phú Lương | Các đường quy hoạch trong khu dân cư Trung tâm xã Động Đạt, đường rộng 11,5m | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD | |
878 | Huyện Phú Lương | Các đường quy hoạch trong khu dân cư Đồng Đình xã Yên Ninh, đường rộng 11,5m | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD | |
879 | Huyện Phú Lương | Các đường quy hoạch trong khu dân cư chợ Tức Tranh, đường rộng 7-8m | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD | |
880 | Huyện Phú Lương | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 97.200 | - | Đất ở đô thị | |
881 | Huyện Phú Lương | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu | 430.000 | 258.000 | 154.800 | 92.880 | - | Đất ở đô thị | |
882 | Huyện Phú Lương | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu | 410.000 | 246.000 | 147.600 | 88.560 | - | Đất ở đô thị | |
883 | Huyện Phú Lương | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu | 390.000 | 234.000 | 140.400 | 84.240 | - | Đất ở đô thị | |
884 | Huyện Phú Lương | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất ở đô thị | |
885 | Huyện Phú Lương | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở đô thị | |
886 | Huyện Phú Lương | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên | 380.000 | 228.000 | 136.800 | 82.080 | - | Đất ở đô thị | |
887 | Huyện Phú Lương | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên | 360.000 | 216.000 | 129.600 | 77.760 | - | Đất ở đô thị | |
888 | Huyện Phú Lương | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu | 315.000 | 189.000 | 113.400 | 68.040 | - | Đất TM-DV đô thị | |
889 | Huyện Phú Lương | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu | 301.000 | 180.600 | 108.360 | 65.016 | - | Đất TM-DV đô thị | |
890 | Huyện Phú Lương | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu | 287.000 | 172.200 | 103.320 | 61.992 | - | Đất TM-DV đô thị | |
891 | Huyện Phú Lương | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu | 273.000 | 163.800 | 98.280 | 58.968 | - | Đất TM-DV đô thị | |
892 | Huyện Phú Lương | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên | 294.000 | 176.400 | 105.840 | 63.504 | - | Đất TM-DV đô thị | |
893 | Huyện Phú Lương | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất TM-DV đô thị | |
894 | Huyện Phú Lương | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên | 266.000 | 159.600 | 95.760 | 57.456 | - | Đất TM-DV đô thị | |
895 | Huyện Phú Lương | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên | 252.000 | 151.200 | 90.720 | 54.432 | - | Đất TM-DV đô thị | |
896 | Huyện Phú Lương | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu | 315.000 | 189.000 | 113.400 | 68.040 | - | Đất TM-DV đô thị | |
897 | Huyện Phú Lương | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu | 301.000 | 180.600 | 108.360 | 65.016 | - | Đất TM-DV đô thị | |
898 | Huyện Phú Lương | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu | 287.000 | 172.200 | 103.320 | 61.992 | - | Đất TM-DV đô thị | |
899 | Huyện Phú Lương | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu | 273.000 | 163.800 | 98.280 | 58.968 | - | Đất TM-DV đô thị | |
900 | Huyện Phú Lương | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên | 294.000 | 176.400 | 105.840 | 63.504 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Loại 1 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông Đã Có Đơn Giá - Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên
Bảng giá đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá cho Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đất này thuộc loại đất ở đô thị và có giá trị được phân loại theo từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá cao nhất trong khu vực đất loại 1. Khu vực này thường có giá trị tốt nhất và có tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác trong Thị Trấn Đu.
Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có những yếu tố làm giảm giá trị đất so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị tốt.
Vị trí 3: 162.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc có ý định đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 97.200 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trong khu vực đất loại 1 ở Thị Trấn Đu. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông và xa các tiện ích so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích để các cá nhân và tổ chức có thể đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư bất động sản tại Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên.
Bảng Giá Đất Loại 2 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông Đã Có Đơn Giá - Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên
Bảng giá đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá cho thị trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đất này thuộc loại đất ở đô thị và có giá trị được phân loại theo từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 430.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá cao nhất trong khu vực đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông. Khu vực này thường có giá trị tốt nhất trong phạm vi thị trấn Đu.
Vị trí 2: 258.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có những yếu tố làm giảm giá trị đất so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị tốt.
Vị trí 3: 154.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc có ý định đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 92.880 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trong khu vực đất loại 2. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông và xa các tiện ích so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích để các cá nhân và tổ chức có thể đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư bất động sản tại thị trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên.
Bảng Giá Đất Loại 3 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông Đã Có Đơn Giá - Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên
Bảng giá đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá cho Thị trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đất này thuộc loại đất ở đô thị và được phân loại theo từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá trị cao nhất trong khu vực đất loại 3 tại Thị trấn Đu. Khu vực này có giá trị cao do có những yếu tố thuận lợi về vị trí hoặc tiềm năng phát triển, gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt.
Vị trí 2: 246.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Dù vẫn giữ giá trị tốt, khu vực này có thể ít thuận tiện hơn hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí cao nhất.
Vị trí 3: 147.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn hoặc có ý định đầu tư dài hạn với mức giá thấp hơn. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về giao thông hoặc tiện ích.
Vị trí 4: 88.560 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trong khu vực đất loại 3 tại Thị trấn Đu. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Thị trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên. Những thông tin này là cơ sở quan trọng để người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Loại 4 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông Đã Có Đơn Giá - Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên
Bảng giá đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá cho Thị trấn Đu thuộc Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đây là loại đất ở đô thị, với giá trị được phân loại theo từng vị trí cụ thể trong khu vực.
Vị trí 1: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá trị cao nhất trong khu vực đất loại 4 tại Thị trấn Đu. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố thuận lợi về vị trí, làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 234.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao trong khu vực. Khu vực này có thể nằm cách xa các tiện ích hơn hoặc có điều kiện phát triển thấp hơn so với vị trí cao nhất.
Vị trí 3: 140.400 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị thấp hơn và phù hợp với những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có mức độ phát triển thấp hơn.
Vị trí 4: 84.240 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trong khu vực đất loại 4 tại Thị trấn Đu. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với các vị trí có giá cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất loại 4 tại Thị trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên. Những thông tin này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Bảng Giá Đất Loại 1 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông Đã Có Đơn Giá - Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên
Bảng giá đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá cho Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đất này thuộc loại đất ở đô thị và có giá trị được phân loại theo từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá cao nhất trong khu vực đất loại 1 ở Thị Trấn Giang Tiên. Khu vực này thường có giá trị tốt nhất và tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có những yếu tố làm giảm giá trị đất so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị tốt.
Vị trí 3: 151.200 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc có ý định đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 90.720 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trong khu vực đất loại 1 ở Thị Trấn Giang Tiên. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông và xa các tiện ích so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích để các cá nhân và tổ chức có thể đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư bất động sản tại Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên.