Bảng giá đất Huyện Phú Lương Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Lương là: 8.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Lương là: 12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Lương là: 962.925
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Phú Lương Đường làng nghề xã Ôn Lương - Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG Từ ngã ba xóm Thâm Đông - Đi Nhà Văn hóa xóm Đầm Rum 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
202 Huyện Phú Lương Đường làng nghề xã Ôn Lương - Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG Đoạn đường còn lại thuộc đường làng nghề xã Ôn Lương 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
203 Huyện Phú Lương Đường làng nghề xã Ôn Lương - Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG Từ Nhà Văn hóa xóm Na Tủn - Đến nhánh 3 đường làng nghề 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
204 Huyện Phú Lương XÃ ÔN LƯƠNG Nhánh rẽ Tỉnh lộ 263 + 200m - Đi Trạm Y tế xã Ôn Lương 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
205 Huyện Phú Lương Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt - XÃ ÔN LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 263 + 150m - Đi xóm Na Pặng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
206 Huyện Phú Lương Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt - XÃ ÔN LƯƠNG Từ ngã ba xóm Thâm Đông + 100m - Đi hồ Na Mạt 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
207 Huyện Phú Lương Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt - XÃ ÔN LƯƠNG Từ qua ngã ba xóm Thâm Đông đi hồ Na Mạt - Đến 100m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
208 Huyện Phú Lương XÃ ÔN LƯƠNG Nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy xã Ôn Lương - Đi xóm Cây Thị 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
209 Huyện Phú Lương XÃ ÔN LƯƠNG Đường bê tông nối nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy, xã ôn Lương - Đi Đến giáp đất xóm Cây Thị 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
210 Huyện Phú Lương XÃ ÔN LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 263 (Km8 + 780, xóm Khau Lai) - Đến ngã ba sau Trạm Y tế 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
211 Huyện Phú Lương XÃ ÔN LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 263 (Km9 + 300) - Qua Nhà Văn hóa xóm Xuân Trường nối Tỉnh lộ 263 (Km9 + 900) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
212 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Từ ngã ba làng Mon - Đến Nhà Văn hóa Khuôn Lân + 400 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
213 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Tuyến bê tông liên xóm Kết Tiến Thành (đường nối đường Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
214 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Tuyến trục B từ đất xóm Phú Thành - Đến giáp đất xóm Làng Mới 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
215 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Từ ngã 3 Đình Làng Mới + 100m - Đến giáp xóm Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
216 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Đường bê tông liên xóm Tiến Bộ - Bo Chè (nối đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành - Đến nhà ông Tổng, xóm Bo Chè) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
217 Huyện Phú Lương Đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ - XÃ HỢP THÀNH Từ Nhà Văn hóa xóm Kết - Tiến Thành Đến Bưu Điện Văn hóa xã 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
218 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Đường bê tông Đồng Đào - xóm Khuân Lân 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
219 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Đường bê tông trung tâm xóm Làng Mới 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
220 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Đường bê tông xóm Mãn Quang (nối đường trục B Phú Thành đi Làng Mới đến giáp xóm Phúc Sơn, xã Phúc Lương) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
221 Huyện Phú Lương Đường bê tông xóm Quyết Tiến - XÃ HỢP THÀNH Từ Trường Tiểu học Hợp Thành đến đường trục B Phú Thành đi Làng Mới 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
222 Huyện Phú Lương Đường bê tông xóm Phú Thành - XÃ HỢP THÀNH Đường nối Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
223 Huyện Phú Lương XÃ VÔ TRANH Từ ngã ba Bình Long + 100m - Đi UBND xã Vô Tranh 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
224 Huyện Phú Lương Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) - Vào 300m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
225 Huyện Phú Lương Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH Từ qua 300m - Đến cầu Xoan Đào Đi xóm Toàn Thắng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
226 Huyện Phú Lương Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH Từ cầu Xoan Đào - Đến ngã ba đường rẽ Đi xóm Thống Nhất 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
227 Huyện Phú Lương Đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m - XÃ VÔ TRANH Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) cũ - Vào 300m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
228 Huyện Phú Lương Đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m - XÃ VÔ TRANH Đoạn còn lại - Đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
229 Huyện Phú Lương Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi Trại giam Phú Sơn 4 - XÃ VÔ TRANH Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) + 400m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
230 Huyện Phú Lương Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi Trại giam Phú Sơn 4 - XÃ VÔ TRANH Từ qua ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) 400m - Đến cổng phân trại K4, Phú Sơn 4 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
231 Huyện Phú Lương XÃ VÔ TRANH Từ qua ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) cũ 400m - Đến Cầu Húng (giáp xã Sơn Cẩm) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
232 Huyện Phú Lương XÃ VÔ TRANH Từ ngã ba (lớp mẫu giáo khu lẻ Trường mầm non xóm Thống Nhất 4, xã Vô Tranh) - Đến Phân trại K3, Phú Sơn 4 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
233 Huyện Phú Lương XÃ VÔ TRANH Từ ngã tư xóm Tân Bình 3 + 150m đi 3 phía (trừ phía đi xóm Tân Bình 4) 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
234 Huyện Phú Lương XÃ VÔ TRANH Đường từ ngã ba - Đi xóm Toàn Thắng giáp Trạm biến áp xóm Toàn Thắng Đi xã Tức Tranh 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
235 Huyện Phú Lương Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến) - XÃ TỨC TRANH Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 200m 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
236 Huyện Phú Lương Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến) - XÃ TỨC TRANH Từ sau 200m - Đến hết đấu nối với Quốc lộ 3 mới 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
237 Huyện Phú Lương Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng) - XÃ TỨC TRANH Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 300m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
238 Huyện Phú Lương Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng) - XÃ TỨC TRANH Từ sau 300m - Đến giáp đất xóm Đồng Lòng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
239 Huyện Phú Lương Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp - XÃ TỨC TRANH Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Minh Hợp 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
240 Huyện Phú Lương Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp - XÃ TỨC TRANH Từ sau 300m - Đến hết đường bê tông 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
241 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Thâm Găng - XÃ TỨC TRANH Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 300m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
242 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Thâm Găng - XÃ TỨC TRANH Từ sau 300 - Đến hết đường bê tông xóm Thâm Găng 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
243 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ đường Dốc Võng - Vô Tranh - Tức Tranh đi xóm Ngoài Tranh - Đồng Lòng - XÃ TỨC TRANH Từ giáp xã Vô Tranh - Đến hết đường bê tông xóm Ngoài Tranh 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
244 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ đường Dốc Võng - Vô Tranh - Tức Tranh đi xóm Ngoài Tranh - Đồng Lòng - XÃ TỨC TRANH Đoạn còn lại - Đến cầu tràn xóm Đồng Lòng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
245 Huyện Phú Lương Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Khe Xiêm - XÃ TỨC TRANH Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 300 m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
246 Huyện Phú Lương Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Khe Xiêm - XÃ TỨC TRANH Sau 300m hết đường bê tông (giáp đất xóm Thâm Găng) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
247 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Tân Thái - XÃ TỨC TRANH Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Tân Thái 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
248 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Tân Thái - XÃ TỨC TRANH Từ sau 300m - Đến gặp đường Phẫn Mễ - Tức Tranh 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
249 Huyện Phú Lương XÃ TỨC TRANH Đường Tức Tranh - Yên Thủy - Yên Đổ: Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh - Đến cổng làng Yên Thủy 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
250 Huyện Phú Lương XÃ TỨC TRANH Từ đường Tức Tranh - Yên Thủy - Yên Lạc - Đi xóm Bãi Bằng 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
251 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Đập Tràn - XÃ TỨC TRANH Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Đập Tràn 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
252 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Đập Tràn - XÃ TỨC TRANH Từ sau 300m - Đến hết đường bê tông (Đến đập tràn) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
253 Huyện Phú Lương Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Quyết Thắng - XÃ TỨC TRANH Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Quyết Thắng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
254 Huyện Phú Lương Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Quyết Thắng - XÃ TỨC TRANH Từ sau 300m - Đến hết đường bê tông (giáp đất xã Yên Lạc) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
255 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 đến hết xóm Khe Vàng 1 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km9 + 300 - Đến hết đường bê tông xóm Khe Vàng 1 + 300m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
256 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 đến hết xóm Khe Vàng 1 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Khe Vàng 1 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
257 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 + 700 đi xóm Khe Vàng 3 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km9 + 700 - Đến hết đường bê tông xóm Khe Vàng 3 + 300m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
258 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 + 700 đi xóm Khe Vàng 3 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Khe Vàng 3 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
259 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 + 800 đi hết các xóm Phú Nam 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Cúc Lùng và đến Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô) - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km9 + 800 - Đến cầu Phú Nam 2 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
260 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 + 800 đi hết các xóm Phú Nam 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Cúc Lùng và đến Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô) - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Các tuyến còn lại 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
261 Huyện Phú Lương Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Km10+ 400 đi  - Đến hết Trường THCS Phú Đô (Đi xóm Ao Cống) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
262 Huyện Phú Lương Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km10 + 600 - Đến hết trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
263 Huyện Phú Lương Đoạn Km10 + 800) đi nhà ông Hoàng Minh Luận đi Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km10 + 800 - Đi hết nhà ông Hoàng Minh Luận 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
264 Huyện Phú Lương Đoạn Km10 + 800) đi nhà ông Hoàng Minh Luận đi Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
265 Huyện Phú Lương Đoạn Km10 + 800) đi Thao trường huấn luyện dân quân - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km10 + 800 - Vào 300m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
266 Huyện Phú Lương Đoạn Km10 + 800) đi Thao trường huấn luyện dân quân - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
267 Huyện Phú Lương Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn Km12 + 500 (ngã tư Bản Chang) đi xã Văn Lăng (trừ vị trí nằm trong đoạn từ Km11 + 300 - Đến Km12 + 700) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
268 Huyện Phú Lương Đoạn Km13 + 400 đi hết xóm Núi Phật - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ đoạn đấu nối +500m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
269 Huyện Phú Lương Đoạn Km13 + 400 đi hết xóm Núi Phật - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Núi Phật 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
270 Huyện Phú Lương Đoạn Km15 + 300 (cầu tràn Phú Đô 2) đi hết xóm Phú Thọ - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ đoạn đấu nối + 300m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
271 Huyện Phú Lương Đoạn Km15 + 300 (cầu tràn Phú Đô 2) đi hết xóm Phú Thọ - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Phú Thọ 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
272 Huyện Phú Lương Đoạn Km15 + 600 đi hết xóm Na Sàng - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ đoạn đấu nối + 300m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
273 Huyện Phú Lương Đoạn Km15 + 600 đi hết xóm Na Sàng - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Na Sàng 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
274 Huyện Phú Lương Đường từ cổng UBND xã Phú Đô đi cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 đến hết xóm Phú Nam 1 - XÃ PHÚ ĐÔ Từ UBND xã Phú Đô - Đến cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
275 Huyện Phú Lương Đường từ cổng UBND xã Phú Đô đi cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 đến hết xóm Phú Nam 1 - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Phú Nam 1 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
276 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ Quốc lộ 3 mới đi hết xóm Phú Đô 1 - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Quốc lộ 3 mới vào 200m (trừ vị trí nằm trong đoạn Từ Km87 - Đến Km87 + 900) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
277 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ Quốc lộ 3 mới đi hết xóm Phú Đô 1 - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Phú Đô 1 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
278 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Bá Sơn, xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Quốc lộ 3 - Đến 150 m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
279 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Bá Sơn, xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Sau 150 m - Đến 500 m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
280 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi trụ sở cũ của UBND xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Từ Quốc lộ 3 - Đến 300 m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
281 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi trụ sở cũ của UBND xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Sau 300 m - Đến 500 m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
282 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Đường Goòng - XÃ CỔ LŨNG Từ Quốc lộ 3 - Đến 300 m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
283 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Đường Goòng - XÃ CỔ LŨNG Sau 300 m - Đến 500 m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
284 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Từ Quốc lộ 3 - Đến 300 m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
285 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Sau 300 m - Đến 500 m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
286 Huyện Phú Lương XÃ CỔ LŨNG Quốc lộ 37 đi xóm Cổng Đồn, Bãi Nha (gần Nhà Văn hóa xóm Cổng Đồn): Từ Quốc lộ 37 - Đến ngã ba 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
287 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư Dương Tự Minh, thị trấn Đu, đường rộng 12,5m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
288 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư 677 - thị trấn Đu, đường rộng 11,5m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
289 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư xã Cổ Lũng, đường rộng 11,5m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
290 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư xóm Đồng Hút xã Tức Tranh, đường rộng 15m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
291 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư Trung tâm xã Động Đạt, đường rộng 11,5m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
292 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư Đồng Đình xã Yên Ninh, đường rộng 11,5m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
293 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư chợ Tức Tranh, đường rộng 7-8m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
294 Huyện Phú Lương QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) Từ Km78 + 200 (giáp đất xã Sơn Cẩm) - Đến Km79 + 400 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
295 Huyện Phú Lương QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) Từ Km79 + 400 - Đến Km80 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
296 Huyện Phú Lương QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) Từ Km80 - Đến Km83 + 600 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
297 Huyện Phú Lương QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) Từ Km83 + 600 - Đến Km85 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
298 Huyện Phú Lương QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) Từ Km85 - Đến Km85 + 660 (hết đất thị trấn Giang Tiên) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
299 Huyện Phú Lương QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) Từ Km85 + 660 - Đến cầu Thủy Tinh 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
300 Huyện Phú Lương QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) Từ cầu Thủy Tinh - Đến Đến Km88 + 700 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV

Bảng Giá Đất Huyện Phú Lương, Thái Nguyên: Đường Làng Nghề Xã Ôn Lương - Trục Phụ Tỉnh Lộ 263 đi Xã Ôn Lương

Bảng giá đất tại Huyện Phú Lương, Thái Nguyên, cho đoạn đường làng nghề xã Ôn Lương - trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương, loại đất ở, đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba xóm Thâm Đông đến Nhà Văn hóa xóm Đầm Rum, với các mức giá chi tiết cho từng vị trí. Đây là thông tin quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba xóm Thâm Đông đến Nhà Văn hóa xóm Đầm Rum có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao do vị trí thuận lợi gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, giúp giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể nhờ vào sự kết nối giao thông và gần các tiện ích cơ bản.

Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 288.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 172.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển chưa đồng bộ.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường làng nghề xã Ôn Lương - trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương, Huyện Phú Lương. Những thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và ra quyết định đầu tư, mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Xã Ôn Lương, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên

Bảng giá đất ở xã Ôn Lương, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này chi tiết hóa giá trị đất dọc theo đoạn đường từ nhánh rẽ Tỉnh lộ 263 + 200m đến Trạm Y tế xã Ôn Lương. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ nhánh rẽ Tỉnh lộ 263 đến Trạm Y tế xã Ôn Lương. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc trung tâm dịch vụ của xã.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Giá đất ở khu vực này thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn thuộc mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng, nhưng không phải là khu vực chính hoặc có vị trí đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Giá đất giảm có thể phản ánh vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc chất lượng đất kém hơn.

Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 324.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường được xét. Đây có thể là khu vực ở xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất không thuận lợi.

Kết Luận:
Bảng giá đất tại xã Ôn Lương cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường từ nhánh rẽ Tỉnh lộ 263 đến Trạm Y tế xã Ôn Lương. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hiệu quả trong việc quản lý và đầu tư đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Lương, Thái Nguyên: Đường Du Lịch Làng Nghề Hồ Na Mạt - Xã Ôn Lương

Bảng giá đất tại Huyện Phú Lương, Thái Nguyên, cho đoạn đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt, xã Ôn Lương, loại đất ở, đã được xác định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Tỉnh lộ 263 + 150m đến đi xóm Na Pặng, với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Những thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tuyến giao thông chính và các điểm du lịch nổi bật, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch và kinh doanh.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện trong việc di chuyển và gần các điểm tham quan du lịch.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 360.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người muốn tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong lĩnh vực du lịch.

Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các điểm du lịch chính và cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt, xã Ôn Lương, Huyện Phú Lương. Những thông tin này là cơ sở giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Xã Hợp Thành, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên

Bảng giá đất ở tại xã Hợp Thành, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cụ thể hóa giá trị đất theo từng vị trí dọc đoạn đường từ ngã ba làng Mon đến Nhà Văn hóa Khuôn Lân + 400. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định về giá trị và đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường là những khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng như Nhà Văn hóa.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Giá đất ở khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong mức cao. Khu vực này có thể gần với các tiện ích nhưng không phải là khu vực chính hoặc không có vị trí đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Giá thấp hơn có thể phản ánh đất nằm ở xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có chất lượng kém hơn.

Vị trí 4: 151.200 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 151.200 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường được xét. Đây có thể là khu vực ở xa các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất giảm.

Kết Luận:
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Hợp Thành, huyện Phú Lương. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Lương, Thái Nguyên: Đoạn Đường Bê Tông Liên Xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại đoạn đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ thuộc xã Hợp Thành đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ Nhà Văn Hóa Xóm Kết đến Bưu Điện Văn Hóa xã, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ, với 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá trị đất tại đây phản ánh sự ưu việt về mặt vị trí và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị khá cao nhờ vào việc gần các tiện ích và giao thông thuận lợi. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí ít thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 216.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn các vị trí trước đó, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không được thuận tiện bằng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 129.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 129.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và giao dịch bất động sản tại đoạn đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ, xã Hợp Thành, huyện Phú Lương, Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.