STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Phú Lương | Đường làng nghề xã Ôn Lương - Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG | Từ ngã ba xóm Thâm Đông - Đi Nhà Văn hóa xóm Đầm Rum | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
202 | Huyện Phú Lương | Đường làng nghề xã Ôn Lương - Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG | Đoạn đường còn lại thuộc đường làng nghề xã Ôn Lương | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
203 | Huyện Phú Lương | Đường làng nghề xã Ôn Lương - Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG | Từ Nhà Văn hóa xóm Na Tủn - Đến nhánh 3 đường làng nghề | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
204 | Huyện Phú Lương | XÃ ÔN LƯƠNG | Nhánh rẽ Tỉnh lộ 263 + 200m - Đi Trạm Y tế xã Ôn Lương | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
205 | Huyện Phú Lương | Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt - XÃ ÔN LƯƠNG | Từ Tỉnh lộ 263 + 150m - Đi xóm Na Pặng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
206 | Huyện Phú Lương | Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt - XÃ ÔN LƯƠNG | Từ ngã ba xóm Thâm Đông + 100m - Đi hồ Na Mạt | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
207 | Huyện Phú Lương | Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt - XÃ ÔN LƯƠNG | Từ qua ngã ba xóm Thâm Đông đi hồ Na Mạt - Đến 100m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
208 | Huyện Phú Lương | XÃ ÔN LƯƠNG | Nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy xã Ôn Lương - Đi xóm Cây Thị | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
209 | Huyện Phú Lương | XÃ ÔN LƯƠNG | Đường bê tông nối nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy, xã ôn Lương - Đi Đến giáp đất xóm Cây Thị | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
210 | Huyện Phú Lương | XÃ ÔN LƯƠNG | Từ Tỉnh lộ 263 (Km8 + 780, xóm Khau Lai) - Đến ngã ba sau Trạm Y tế | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
211 | Huyện Phú Lương | XÃ ÔN LƯƠNG | Từ Tỉnh lộ 263 (Km9 + 300) - Qua Nhà Văn hóa xóm Xuân Trường nối Tỉnh lộ 263 (Km9 + 900) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
212 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Từ ngã ba làng Mon - Đến Nhà Văn hóa Khuôn Lân + 400 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
213 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Tuyến bê tông liên xóm Kết Tiến Thành (đường nối đường Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
214 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Tuyến trục B từ đất xóm Phú Thành - Đến giáp đất xóm Làng Mới | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
215 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Từ ngã 3 Đình Làng Mới + 100m - Đến giáp xóm Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
216 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông liên xóm Tiến Bộ - Bo Chè (nối đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành - Đến nhà ông Tổng, xóm Bo Chè) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
217 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ - XÃ HỢP THÀNH | Từ Nhà Văn hóa xóm Kết - Tiến Thành Đến Bưu Điện Văn hóa xã | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
218 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông Đồng Đào - xóm Khuân Lân | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
219 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông trung tâm xóm Làng Mới | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
220 | Huyện Phú Lương | XÃ HỢP THÀNH | Đường bê tông xóm Mãn Quang (nối đường trục B Phú Thành đi Làng Mới đến giáp xóm Phúc Sơn, xã Phúc Lương) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
221 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông xóm Quyết Tiến - XÃ HỢP THÀNH | Từ Trường Tiểu học Hợp Thành đến đường trục B Phú Thành đi Làng Mới | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
222 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông xóm Phú Thành - XÃ HỢP THÀNH | Đường nối Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
223 | Huyện Phú Lương | XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba Bình Long + 100m - Đi UBND xã Vô Tranh | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
224 | Huyện Phú Lương | Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) - Vào 300m | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
225 | Huyện Phú Lương | Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH | Từ qua 300m - Đến cầu Xoan Đào Đi xóm Toàn Thắng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
226 | Huyện Phú Lương | Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH | Từ cầu Xoan Đào - Đến ngã ba đường rẽ Đi xóm Thống Nhất | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
227 | Huyện Phú Lương | Đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m - XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) cũ - Vào 300m | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
228 | Huyện Phú Lương | Đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m - XÃ VÔ TRANH | Đoạn còn lại - Đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
229 | Huyện Phú Lương | Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi Trại giam Phú Sơn 4 - XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) + 400m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất ở |
230 | Huyện Phú Lương | Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi Trại giam Phú Sơn 4 - XÃ VÔ TRANH | Từ qua ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) 400m - Đến cổng phân trại K4, Phú Sơn 4 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
231 | Huyện Phú Lương | XÃ VÔ TRANH | Từ qua ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) cũ 400m - Đến Cầu Húng (giáp xã Sơn Cẩm) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
232 | Huyện Phú Lương | XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba (lớp mẫu giáo khu lẻ Trường mầm non xóm Thống Nhất 4, xã Vô Tranh) - Đến Phân trại K3, Phú Sơn 4 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
233 | Huyện Phú Lương | XÃ VÔ TRANH | Từ ngã tư xóm Tân Bình 3 + 150m đi 3 phía (trừ phía đi xóm Tân Bình 4) | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
234 | Huyện Phú Lương | XÃ VÔ TRANH | Đường từ ngã ba - Đi xóm Toàn Thắng giáp Trạm biến áp xóm Toàn Thắng Đi xã Tức Tranh | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
235 | Huyện Phú Lương | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến) - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 200m | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
236 | Huyện Phú Lương | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến) - XÃ TỨC TRANH | Từ sau 200m - Đến hết đấu nối với Quốc lộ 3 mới | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
237 | Huyện Phú Lương | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng) - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 300m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
238 | Huyện Phú Lương | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng) - XÃ TỨC TRANH | Từ sau 300m - Đến giáp đất xóm Đồng Lòng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
239 | Huyện Phú Lương | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Minh Hợp | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
240 | Huyện Phú Lương | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp - XÃ TỨC TRANH | Từ sau 300m - Đến hết đường bê tông | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
241 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Thâm Găng - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 300m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
242 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Thâm Găng - XÃ TỨC TRANH | Từ sau 300 - Đến hết đường bê tông xóm Thâm Găng | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
243 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ đường Dốc Võng - Vô Tranh - Tức Tranh đi xóm Ngoài Tranh - Đồng Lòng - XÃ TỨC TRANH | Từ giáp xã Vô Tranh - Đến hết đường bê tông xóm Ngoài Tranh | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
244 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ đường Dốc Võng - Vô Tranh - Tức Tranh đi xóm Ngoài Tranh - Đồng Lòng - XÃ TỨC TRANH | Đoạn còn lại - Đến cầu tràn xóm Đồng Lòng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
245 | Huyện Phú Lương | Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Khe Xiêm - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn vào 300 m | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
246 | Huyện Phú Lương | Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Khe Xiêm - XÃ TỨC TRANH | Sau 300m hết đường bê tông (giáp đất xóm Thâm Găng) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
247 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Tân Thái - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Tân Thái | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
248 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Tân Thái - XÃ TỨC TRANH | Từ sau 300m - Đến gặp đường Phẫn Mễ - Tức Tranh | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
249 | Huyện Phú Lương | XÃ TỨC TRANH | Đường Tức Tranh - Yên Thủy - Yên Đổ: Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh - Đến cổng làng Yên Thủy | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
250 | Huyện Phú Lương | XÃ TỨC TRANH | Từ đường Tức Tranh - Yên Thủy - Yên Lạc - Đi xóm Bãi Bằng | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
251 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Đập Tràn - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Đập Tràn | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
252 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Đập Tràn - XÃ TỨC TRANH | Từ sau 300m - Đến hết đường bê tông (Đến đập tràn) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
253 | Huyện Phú Lương | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Quyết Thắng - XÃ TỨC TRANH | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m - Đi xóm Quyết Thắng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
254 | Huyện Phú Lương | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Quyết Thắng - XÃ TỨC TRANH | Từ sau 300m - Đến hết đường bê tông (giáp đất xã Yên Lạc) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
255 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km9 đến hết xóm Khe Vàng 1 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ Km9 + 300 - Đến hết đường bê tông xóm Khe Vàng 1 + 300m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
256 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km9 đến hết xóm Khe Vàng 1 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại - Đến hết xóm Khe Vàng 1 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
257 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km9 + 700 đi xóm Khe Vàng 3 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ Km9 + 700 - Đến hết đường bê tông xóm Khe Vàng 3 + 300m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
258 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km9 + 700 đi xóm Khe Vàng 3 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại - Đến hết xóm Khe Vàng 3 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
259 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km9 + 800 đi hết các xóm Phú Nam 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Cúc Lùng và đến Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô) - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ Km9 + 800 - Đến cầu Phú Nam 2 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
260 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km9 + 800 đi hết các xóm Phú Nam 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Cúc Lùng và đến Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô) - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Các tuyến còn lại | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
261 | Huyện Phú Lương | Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Km10+ 400 đi - Đến hết Trường THCS Phú Đô (Đi xóm Ao Cống) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
262 | Huyện Phú Lương | Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ Km10 + 600 - Đến hết trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
263 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km10 + 800) đi nhà ông Hoàng Minh Luận đi Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ Km10 + 800 - Đi hết nhà ông Hoàng Minh Luận | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
264 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km10 + 800) đi nhà ông Hoàng Minh Luận đi Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
265 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km10 + 800) đi Thao trường huấn luyện dân quân - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ Km10 + 800 - Vào 300m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
266 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km10 + 800) đi Thao trường huấn luyện dân quân - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
267 | Huyện Phú Lương | Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn Km12 + 500 (ngã tư Bản Chang) đi xã Văn Lăng (trừ vị trí nằm trong đoạn từ Km11 + 300 - Đến Km12 + 700) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
268 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km13 + 400 đi hết xóm Núi Phật - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ đoạn đấu nối +500m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
269 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km13 + 400 đi hết xóm Núi Phật - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại - Đến hết xóm Núi Phật | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
270 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km15 + 300 (cầu tràn Phú Đô 2) đi hết xóm Phú Thọ - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ đoạn đấu nối + 300m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
271 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km15 + 300 (cầu tràn Phú Đô 2) đi hết xóm Phú Thọ - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại - Đến hết xóm Phú Thọ | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
272 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km15 + 600 đi hết xóm Na Sàng - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ đoạn đấu nối + 300m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
273 | Huyện Phú Lương | Đoạn Km15 + 600 đi hết xóm Na Sàng - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại - Đến hết xóm Na Sàng | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
274 | Huyện Phú Lương | Đường từ cổng UBND xã Phú Đô đi cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 đến hết xóm Phú Nam 1 - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ UBND xã Phú Đô - Đến cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
275 | Huyện Phú Lương | Đường từ cổng UBND xã Phú Đô đi cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 đến hết xóm Phú Nam 1 - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại - Đến hết xóm Phú Nam 1 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
276 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ Quốc lộ 3 mới đi hết xóm Phú Đô 1 - XÃ PHÚ ĐÔ | Từ Quốc lộ 3 mới vào 200m (trừ vị trí nằm trong đoạn Từ Km87 - Đến Km87 + 900) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
277 | Huyện Phú Lương | Đường bê tông từ Quốc lộ 3 mới đi hết xóm Phú Đô 1 - XÃ PHÚ ĐÔ | Đoạn còn lại - Đến hết xóm Phú Đô 1 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
278 | Huyện Phú Lương | Quốc lộ 3 đi xóm Bá Sơn, xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG | Quốc lộ 3 - Đến 150 m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
279 | Huyện Phú Lương | Quốc lộ 3 đi xóm Bá Sơn, xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG | Sau 150 m - Đến 500 m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
280 | Huyện Phú Lương | Quốc lộ 3 đi trụ sở cũ của UBND xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG | Từ Quốc lộ 3 - Đến 300 m | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
281 | Huyện Phú Lương | Quốc lộ 3 đi trụ sở cũ của UBND xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG | Sau 300 m - Đến 500 m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
282 | Huyện Phú Lương | Quốc lộ 3 đi xóm Đường Goòng - XÃ CỔ LŨNG | Từ Quốc lộ 3 - Đến 300 m | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
283 | Huyện Phú Lương | Quốc lộ 3 đi xóm Đường Goòng - XÃ CỔ LŨNG | Sau 300 m - Đến 500 m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
284 | Huyện Phú Lương | Quốc lộ 3 đi xóm Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG | Từ Quốc lộ 3 - Đến 300 m | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
285 | Huyện Phú Lương | Quốc lộ 3 đi xóm Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG | Sau 300 m - Đến 500 m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
286 | Huyện Phú Lương | XÃ CỔ LŨNG | Quốc lộ 37 đi xóm Cổng Đồn, Bãi Nha (gần Nhà Văn hóa xóm Cổng Đồn): Từ Quốc lộ 37 - Đến ngã ba | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
287 | Huyện Phú Lương | Các đường quy hoạch trong khu dân cư Dương Tự Minh, thị trấn Đu, đường rộng 12,5m | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở | |
288 | Huyện Phú Lương | Các đường quy hoạch trong khu dân cư 677 - thị trấn Đu, đường rộng 11,5m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở | |
289 | Huyện Phú Lương | Các đường quy hoạch trong khu dân cư xã Cổ Lũng, đường rộng 11,5m | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở | |
290 | Huyện Phú Lương | Các đường quy hoạch trong khu dân cư xóm Đồng Hút xã Tức Tranh, đường rộng 15m | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở | |
291 | Huyện Phú Lương | Các đường quy hoạch trong khu dân cư Trung tâm xã Động Đạt, đường rộng 11,5m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở | |
292 | Huyện Phú Lương | Các đường quy hoạch trong khu dân cư Đồng Đình xã Yên Ninh, đường rộng 11,5m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở | |
293 | Huyện Phú Lương | Các đường quy hoạch trong khu dân cư chợ Tức Tranh, đường rộng 7-8m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở | |
294 | Huyện Phú Lương | QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km78 + 200 (giáp đất xã Sơn Cẩm) - Đến Km79 + 400 | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
295 | Huyện Phú Lương | QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km79 + 400 - Đến Km80 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | - | Đất TM-DV |
296 | Huyện Phú Lương | QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km80 - Đến Km83 + 600 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | - | Đất TM-DV |
297 | Huyện Phú Lương | QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km83 + 600 - Đến Km85 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | - | Đất TM-DV |
298 | Huyện Phú Lương | QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km85 - Đến Km85 + 660 (hết đất thị trấn Giang Tiên) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | - | Đất TM-DV |
299 | Huyện Phú Lương | QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km85 + 660 - Đến cầu Thủy Tinh | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
300 | Huyện Phú Lương | QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ cầu Thủy Tinh - Đến Đến Km88 + 700 | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Lương, Thái Nguyên: Đường Làng Nghề Xã Ôn Lương - Trục Phụ Tỉnh Lộ 263 đi Xã Ôn Lương
Bảng giá đất tại Huyện Phú Lương, Thái Nguyên, cho đoạn đường làng nghề xã Ôn Lương - trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương, loại đất ở, đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba xóm Thâm Đông đến Nhà Văn hóa xóm Đầm Rum, với các mức giá chi tiết cho từng vị trí. Đây là thông tin quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba xóm Thâm Đông đến Nhà Văn hóa xóm Đầm Rum có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao do vị trí thuận lợi gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, giúp giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể nhờ vào sự kết nối giao thông và gần các tiện ích cơ bản.
Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 288.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 172.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển chưa đồng bộ.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường làng nghề xã Ôn Lương - trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương, Huyện Phú Lương. Những thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và ra quyết định đầu tư, mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Ôn Lương, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên
Bảng giá đất ở xã Ôn Lương, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này chi tiết hóa giá trị đất dọc theo đoạn đường từ nhánh rẽ Tỉnh lộ 263 + 200m đến Trạm Y tế xã Ôn Lương. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ nhánh rẽ Tỉnh lộ 263 đến Trạm Y tế xã Ôn Lương. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc trung tâm dịch vụ của xã.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Giá đất ở khu vực này thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn thuộc mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng, nhưng không phải là khu vực chính hoặc có vị trí đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Giá đất giảm có thể phản ánh vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc chất lượng đất kém hơn.
Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 324.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường được xét. Đây có thể là khu vực ở xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất không thuận lợi.
Kết Luận:
Bảng giá đất tại xã Ôn Lương cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường từ nhánh rẽ Tỉnh lộ 263 đến Trạm Y tế xã Ôn Lương. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hiệu quả trong việc quản lý và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Lương, Thái Nguyên: Đường Du Lịch Làng Nghề Hồ Na Mạt - Xã Ôn Lương
Bảng giá đất tại Huyện Phú Lương, Thái Nguyên, cho đoạn đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt, xã Ôn Lương, loại đất ở, đã được xác định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Tỉnh lộ 263 + 150m đến đi xóm Na Pặng, với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Những thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tuyến giao thông chính và các điểm du lịch nổi bật, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch và kinh doanh.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện trong việc di chuyển và gần các điểm tham quan du lịch.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 360.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người muốn tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong lĩnh vực du lịch.
Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các điểm du lịch chính và cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt, xã Ôn Lương, Huyện Phú Lương. Những thông tin này là cơ sở giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Hợp Thành, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên
Bảng giá đất ở tại xã Hợp Thành, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cụ thể hóa giá trị đất theo từng vị trí dọc đoạn đường từ ngã ba làng Mon đến Nhà Văn hóa Khuôn Lân + 400. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định về giá trị và đầu tư vào đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường là những khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng như Nhà Văn hóa.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Giá đất ở khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong mức cao. Khu vực này có thể gần với các tiện ích nhưng không phải là khu vực chính hoặc không có vị trí đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Giá thấp hơn có thể phản ánh đất nằm ở xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có chất lượng kém hơn.
Vị trí 4: 151.200 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 151.200 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường được xét. Đây có thể là khu vực ở xa các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất giảm.
Kết Luận:
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Hợp Thành, huyện Phú Lương. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Lương, Thái Nguyên: Đoạn Đường Bê Tông Liên Xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại đoạn đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ thuộc xã Hợp Thành đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ Nhà Văn Hóa Xóm Kết đến Bưu Điện Văn Hóa xã, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ, với 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá trị đất tại đây phản ánh sự ưu việt về mặt vị trí và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị khá cao nhờ vào việc gần các tiện ích và giao thông thuận lợi. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí ít thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 216.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn các vị trí trước đó, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không được thuận tiện bằng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 129.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 129.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và giao dịch bất động sản tại đoạn đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ, xã Hợp Thành, huyện Phú Lương, Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.