STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Phú Lương | TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ cầu Lồng Bồng - Đến Km2 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
102 | Huyện Phú Lương | TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Km2 - Đến Km4 + 700m (giáp đất xã Tức Tranh) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
103 | Huyện Phú Lương | TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Km4 + 700 - Đến Km5 + 200m (hết cánh đồng Ao Xanh) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
104 | Huyện Phú Lương | TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Km5+ 200 - Đến Km6+ 100m (cầu Đồng Chùa, xã Tức Tranh) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
105 | Huyện Phú Lương | TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Km6 +100 - Đến Km7 + 300m (Xí nghiệp Chè) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
106 | Huyện Phú Lương | TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Km7 + 300 - Đến Km7 + 600 (cầu tràn) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
107 | Huyện Phú Lương | TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Km7 + 600 - Đến Km9 + 300 (ngã ba rẽ xóm Khe Vàng 1) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
108 | Huyện Phú Lương | TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Km9 + 300 - Đến Km11 + 300 (ngã ba rẽ xóm Cúc Lùng) | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
109 | Huyện Phú Lương | TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Km11 + 300 - Đến Km16 + 600 (giáp đất xã Yên Lạc) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
110 | Huyện Phú Lương | TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Km16 + 600 (giáp đất xã Phú Đô) - Đến Km17 + 800 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
111 | Huyện Phú Lương | TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Km17 + 800 - Đến Km18 + 300 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
112 | Huyện Phú Lương | TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Km18 + 300 - Đến hết đất xã Yên Lạc | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
113 | Huyện Phú Lương | TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ giáp đất Yên Lạc - Đến ngã ba rẽ vườn ươm (Dự án 661) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
114 | Huyện Phú Lương | TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ ngã ba rẽ vườn ươm (Dự án 661) - Đến cổng nhà máy Chè | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
115 | Huyện Phú Lương | TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ cổng nhà máy chè - Đến gặp Quốc lộ 3 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
116 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG PHẤN MỄ - TỨC TRANH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Quốc lộ 3 + 100m - Đi dốc Ông Thọ | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
117 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG PHẤN MỄ - TỨC TRANH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Sau 100m - Đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Hút | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
118 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG PHẤN MỄ - TỨC TRANH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Nhà Văn hóa xóm Đồng Hút - Đến ngã ba gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
119 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3 (Phấn Mễ) - cầu Làng Giang - đến cầu treo Làng Cọ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng Trường Trung học cơ sở Phấn Mễ 1 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
120 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3 (Phấn Mễ) - cầu Làng Giang - đến cầu treo Làng Cọ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ cổng Trường Trung học cơ sở Phấn Mễ 1 - Đến qua ngã tư Làng Bò 100m Đi Làng Giang | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
121 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3 (Phấn Mễ) - cầu Làng Giang - đến cầu treo Làng Cọ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ cách ngã tư Làng Bò 100m - Đến khu quy hoạch dân cư cầu Làng Giang | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
122 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3 (Phấn Mễ) - cầu Làng Giang - đến cầu treo Làng Cọ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ khu Quy hoạch dân cư cầu Làng Giang - Đến cầu treo Làng Cọ (giáp thị trấn Đu) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
123 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3 (thị trấn Đu) đi Làng Cọ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Quốc lộ 3 +200m | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
124 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3 (thị trấn Đu) đi Làng Cọ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ 200m - Đến cầu treo Làng Cọ (giáp đất xã Phấn Mễ) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
125 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG ĐU – YÊN LẠC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Bưu điện Phú Lương + 250m (đến ngã ba) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
126 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG ĐU – YÊN LẠC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ ngã ba - Đến hết đất thị trấn Đu (giáp xã Động Đạt) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
127 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG ĐU – YÊN LẠC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ giáp đất thị trấn Đu - Đến Km3 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
128 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG ĐU – YÊN LẠC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Km3 - Đến hết đất Động Đạt | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
129 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG ĐU – YÊN LẠC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ giáp đất Động Đạt - Đến cách UBND xã Yên Lạc 200m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
130 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG ĐU – YÊN LẠC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ cách UBND xã Yên Lạc 200m - Đến qua UBND xã Yên Lạc 200m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
131 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG ĐU – YÊN LẠC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ qua UBND xã Yên Lạc 200m - Đến gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
132 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TỨC TRANH - YÊN LẠC - YÊN ĐỔ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ cổng làng xóm Yên Thủy 4 - Đến hết đất xóm Yên Thủy 4 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
133 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TỨC TRANH - YÊN LẠC - YÊN ĐỔ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ hết đất xóm Yên Thủy 4 - Đến cầu Ông Mạch | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
134 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TỨC TRANH - YÊN LẠC - YÊN ĐỔ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ cầu Ông Mạch - Đến Nhà Văn hóa xóm Yên Thủy 2 + 100m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
135 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TỨC TRANH - YÊN LẠC - YÊN ĐỔ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Nhà Văn hóa xóm Yên Thủy 2 + 100m - Đến cầu Yên Thủy 1 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
136 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TỨC TRANH - YÊN LẠC - YÊN ĐỔ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ cầu Yên Thủy 1 - Đến Trung tâm UBND xã Yên Lạc (ngã 3 đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
137 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TỨC TRANH - YÊN LẠC - YÊN ĐỔ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ ngã 3 đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - Đến cách chợ xóm Ó 300m | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
138 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TỨC TRANH - YÊN LẠC - YÊN ĐỔ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ cách chợ xóm Ó 300m - Đến hết đất xã Yên Lạc | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
139 | Huyện Phú Lương | TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ XÓM ĐỒNG BÒNG - YÊN LẠC ĐI XÓM QUYẾT THẮNG - TỨC TRANH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Toàn tuyến | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
140 | Huyện Phú Lương | TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Quốc lộ 3 - Đến cầu tràn (Đi Yên Trạch) | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
141 | Huyện Phú Lương | TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ cầu tràn - Đến hết đất xã Yên Ninh | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
142 | Huyện Phú Lương | TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ cách Trường Trung học cơ sở Yên Trạch 100m - Đến qua Trường Trung học cơ sở Yên Trạch 250m, hướng Đi Phú Tiến | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
143 | Huyện Phú Lương | TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ qua Trường Trung học cơ sở xã Yên Trạch 250m - Đến qua đường rẽ chợ Yên Trạch 100m, hướng Đi xã Phú Tiến | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
144 | Huyện Phú Lương | TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ ngã 3 rẽ Bản Héo + 50m - Đi Yên Ninh, từ ngã 3 rẽ Bản Héo + 100m Đi xã Phú Tiến | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
145 | Huyện Phú Lương | TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Các đoạn còn lại của đường Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến (thuộc địa phận xã Yên trạch) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
146 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ ngã ba Chợ Hợp Thành - Đến ngã ba Phú Thành | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
147 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ ngã 3 Phú Thành - Đến Bưu Điện văn hóa xã | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
148 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ Bưu điện Văn hóa xã đi xóm Làng Mon - Đến giáp đất Phủ Lý | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
149 | Huyện Phú Lương | ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ giáp đất xã Hợp Thành - Đến cầu Na Lậu (gặp Tỉnh lộ 263) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
150 | Huyện Phú Lương | TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ nút giao Tỉnh lộ 263 - Đến cầu tràn Na Dau | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
151 | Huyện Phú Lương | TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ cầu tràn Na Dau - Đến hết đất xã Phủ Lý | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
152 | Huyện Phú Lương | TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ địa phận xóm Hạ xã Yên Đổ (giáp đất xã Phủ Lý) - Đến hết đất xóm Trung | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
153 | Huyện Phú Lương | TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ giáp đất xóm Trung qua Quốc lộ 3C - Đến cống xóm Thượng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
154 | Huyện Phú Lương | TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ cống xóm Thượng qua xóm An Thắng - Đến hết địa phận xóm Ao Then | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
155 | Huyện Phú Lương | TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ | Từ hết địa phận xóm Ao Then - Đến Quốc lộ 3 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
156 | Huyện Phú Lương | THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Đất khu dân cư trong chợ Giang Tiên | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
157 | Huyện Phú Lương | Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên - THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Đường đấu nối với đường từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên, - Đến hết khu di tích Bazuka | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
158 | Huyện Phú Lương | Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên - THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Từ Bãi than 3, Mỏ than Phấn Mễ rẽ hai phía - Đến hết đất thị trấn Giang Tiên | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
159 | Huyện Phú Lương | Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên - THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Từ nhà cơ điện mỏ than - Đi xóm Làng Bún xã Phấn Mễ (hết đất thị trấn Giang Tiên) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
160 | Huyện Phú Lương | Các đường bê tông còn lại có đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m - THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Từ Quốc lộ 3 vào 150m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
161 | Huyện Phú Lương | Các đường bê tông còn lại có đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m - THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Từ sau 150m đến 300m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
162 | Huyện Phú Lương | THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Các đường bê tông còn lại không đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
163 | Huyện Phú Lương | THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Các đường còn lại không đấu nối với Quốc lộ 3: Đường đất rộng ≥ 2,5m | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
164 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km88 + 50 đi xóm Hoa 1, xã Phấn Mễ) - Đến hết đất thị trấn Đu | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
165 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km89 + 700) đi tiểu khu Cầu Trắng, - Đến hết đường bê tông | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
166 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km89 + 810) - Đi tiểu khu Cầu Trắng, Vào 250m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
167 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 50, cạnh phía Nam Bệnh viện Đa khoa huyện) - Vào 150m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
168 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Quốc lộ 3 (Km90 + 250, cạnh Điện lực Phú Lương) - Vào 250m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
169 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 500) - Vào 230m hướng Đi Tiểu khu Cầu Trắng và Tiểu khu Thái An | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
170 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 - Vào kho 24+200m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
171 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 550) - Đến Nhà Văn hóa tiểu khu Thái An | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
172 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 50) - Vào Đến đường Đu - Yên Lạc | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
173 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 580, đường vào Nhà máy nước) - Đến hết đất thị trấn Đu | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
174 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 690, đường vào Đền Liệt sỹ) - Vào Đến hết đường bê tông | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
175 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 850, giáp Hạt Giao thông Quốc lộ 3) - Vào Đến hết đường bê tông | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
176 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 950) đi tiểu khu Lê Hồng Phong - Vào Đến hết đường bê tông | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
177 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 (Km92 + 230) đi tiểu khu Lê Hồng Phong - Đến hết đường bê tông | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
178 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lô 3 (Km92 + 780) đi tiểu khu Lê Hồng Phong - Đến hết đường bê tông | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
179 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Tỉnh lộ 263 - THỊ TRẤN ĐU | Tỉnh lộ 263 Km0 + 550 đi xóm Làng Chảo, xã Động Đạt) - Đến hết đường bê tông | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
180 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Tỉnh lộ 263 - THỊ TRẤN ĐU | Tỉnh lộ 263 Km0 + 650 rẽ từ Tiểu khu Tân Lập đi tiểu khu Cây Châm) - Vào Đến hết đường bê tông | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
181 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Tỉnh lộ 263 - THỊ TRẤN ĐU | Tỉnh lộ 263 (Km0 + 950 đi xóm Đồng Nghè, xã Động Đạt) - Đến hết đất thị trấn Đu | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
182 | Huyện Phú Lương | THỊ TRẤN ĐU | Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng phân hiệu Trường Mầm non thị trấn Đu (tiểu khu Lân 2) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
183 | Huyện Phú Lương | Đường còn lại - THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông rộng ≥ 3,5m | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
184 | Huyện Phú Lương | Đường còn lại - THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông rộng < 3,5m nhưng ≥ 2,5m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
185 | Huyện Phú Lương | Đường còn lại - THỊ TRẤN ĐU | Đường đất rộng ≥ 3,5m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
186 | Huyện Phú Lương | Đường còn lại - THỊ TRẤN ĐU | Đường đất rộng < 3,5m nhưng ≥ 2,5m | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
187 | Huyện Phú Lương | XÃ PHẤN MẾ | Từ ngã ba xóm Hoa 2 - Đi tiểu khu Lân 2, thị trấn Đu | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
188 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Mai, Làng Bò - XÃ PHẤN MẾ | Từ Quốc lộ 3 vào 300m | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
189 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Mai, Làng Bò - XÃ PHẤN MẾ | Từ sau 300m - Đến ngã tư Làng Bò | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
190 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Trò - XÃ PHẤN MẾ | Từ Quốc lộ 3 vào 400m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
191 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Trò - XÃ PHẤN MẾ | Từ sau 400m - Đến giáp đất xã Vô Tranh | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
192 | Huyện Phú Lương | XÃ YÊN ĐỔ | Các đường quy hoạch dân cư sau Chợ Trào, Yên Đổ | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
193 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Kẻm (khu chợ xã Yên Đổ) gần nhà nghỉ Gia Linh) - XÃ YÊN ĐỔ | Từ Quốc lộ 3 - Đến 200 m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
194 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Kẻm (khu chợ xã Yên Đổ) gần nhà nghỉ Gia Linh) - XÃ YÊN ĐỔ | Sau 200 m - Đến 500 m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
195 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ | Từ Quốc lộ 3 - Đến 150 m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
196 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ | Sau 150m - Đến Nhà Văn hóa xóm Làng | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
197 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi Trạm Y tế xã Yên Đổ đến Nhà Văn hóa xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ | Từ Quốc lộ 3 - Đến Trạm Y tế xã Yên Đổ | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
198 | Huyện Phú Lương | Từ Quốc lộ 3 đi Trạm Y tế xã Yên Đổ đến Nhà Văn hóa xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ | Từ Trạm Y tế xã Yên Đổ - Đến Nhà Văn hóa xóm Thanh Thế | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
199 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG | Từ Tỉnh lộ 263 - Đến hết đất UBND xã Ôn Lương (ngã ba) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
200 | Huyện Phú Lương | Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG | Từ giáp đất UBND xã Ôn Lương (ngã ba) + 100m đi 2 nhánh | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Lương, Thái Nguyên: Đường Phấn Mễ - Tức Tranh
Bảng giá đất tại Huyện Phú Lương, Thái Nguyên, cho đoạn đường Phấn Mễ - Tức Tranh, loại đất ở, đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Quốc lộ 3 + 100m đến dốc Ông Thọ, cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí. Thông tin này hữu ích cho việc định giá, mua bán, và đầu tư bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phấn Mễ - Tức Tranh có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao về giá trị đất nhờ vào vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 3, một tuyến đường chính, cùng với khả năng kết nối giao thông tốt và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm nhẹ so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý nhờ vào sự kết nối giao thông tốt và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.080.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá phải chăng nhưng vẫn có tiềm năng tăng trưởng.
Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông chưa phát triển hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phấn Mễ - Tức Tranh, Huyện Phú Lương. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Lương, Thái Nguyên: Đường Từ Quốc Lộ 3 (Phấn Mễ) Đến Cầu Treo Làng Cọ
Bảng giá đất cho đoạn đường từ Quốc lộ 3 (Phấn Mễ) đến cầu treo Làng Cọ tại Huyện Phú Lương, Thái Nguyên, được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường này có các mức giá khác nhau tùy theo vị trí, từ khu vực gần Quốc lộ 3 đến cổng Trường Trung học cơ sở Phấn Mễ 1.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần Quốc lộ 3 và các tiện ích quan trọng. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn và là điểm hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.100.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm ở mức cao, phù hợp với các dự án đầu tư và xây dựng cần gần các tiện ích chính.
Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với vị trí 2, nhưng vẫn cung cấp một mức giá hợp lý cho những người tìm kiếm các khu vực có tiềm năng phát triển với mức đầu tư vừa phải.
Vị trí 4: 756.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 756.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thích hợp cho những ai tìm kiếm một mức giá hợp lý hơn trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ Quốc lộ 3 (Phấn Mễ) đến cầu treo Làng Cọ. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất, giúp hiểu rõ hơn về giá trị của từng khu vực và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Lương, Thái Nguyên: Đoạn Đường Từ Quốc Lộ 3 (Thị Trấn Đu) Đi Làng Cọ
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại đoạn đường từ Quốc Lộ 3 (Thị Trấn Đu) đi Làng Cọ, loại đất ở liên xã, đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ Quốc Lộ 3 +200m, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường từ Quốc Lộ 3 đi Làng Cọ, với 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá trị đất tại đây phản ánh sự ưu việt về mặt vị trí và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào việc gần các tiện ích và giao thông khá thuận lợi. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn các vị trí trước đó. Có thể đây là khu vực xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 864.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 864.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc Lộ 3 đi Làng Cọ. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và giao dịch bất động sản tại đoạn đường từ Quốc Lộ 3 đi Làng Cọ, huyện Phú Lương, Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Lương, Thái Nguyên: Đường Đu – Yên Lạc - Đường Liên Xã
Bảng giá đất tại Huyện Phú Lương, Thái Nguyên, cho đoạn đường Đu – Yên Lạc – Đường Liên Xã, loại đất ở, đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Bưu điện Phú Lương + 250m (đến ngã ba), với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Đây là thông tin quan trọng để hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đu – Yên Lạc – Đường Liên Xã có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất do nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và sinh hoạt.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng đây vẫn là khu vực có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện trong việc di chuyển và gần gũi với các tiện ích xã hội.
Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.440.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất với giá phải chăng hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 864.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 864.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đu – Yên Lạc – Đường Liên Xã, Huyện Phú Lương. Những thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Lương, Thái Nguyên: Đường Liên Xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ
Bảng giá đất tại Huyện Phú Lương, Thái Nguyên, cho đoạn đường Liên Xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ, loại đất ở, đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ cổng làng xóm Yên Thủy 4 đến hết đất xóm Yên Thủy 4, với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Đây là thông tin thiết yếu giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Liên Xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhất do vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, cùng với tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện và gần các tiện ích cơ bản.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển chưa đồng bộ.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Liên Xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ, Huyện Phú Lương. Những thông tin này hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định đầu tư, mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.