ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Tư vấn pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Phú Lương Thái Nguyên
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Sông Công
Thành phố Thái Nguyên
Huyện Võ Nhai
Huyện Phú Lương
Huyện Phú Bình
Huyện Phổ Yên
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Định Hóa
Huyện Đại Từ
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Các đường bê tông còn lại có đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m - THỊ TRẤN GIANG TIÊN
Các đường quy hoạch trong khu dân cư 677 - thị trấn Đu, đường rộng 11,5m
Các đường quy hoạch trong khu dân cư chợ Tức Tranh, đường rộng 7-8m
Các đường quy hoạch trong khu dân cư Đồng Đình xã Yên Ninh, đường rộng 11,5m
Các đường quy hoạch trong khu dân cư Dương Tự Minh, thị trấn Đu, đường rộng 12,5m
Các đường quy hoạch trong khu dân cư Trung tâm xã Động Đạt, đường rộng 11,5m
Các đường quy hoạch trong khu dân cư xã Cổ Lũng, đường rộng 11,5m
Các đường quy hoạch trong khu dân cư xóm Đồng Hút xã Tức Tranh, đường rộng 15m
Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên - THỊ TRẤN GIANG TIÊN
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên
Đoạn Km10 + 800) đi nhà ông Hoàng Minh Luận đi Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ
Đoạn Km10 + 800) đi Thao trường huấn luyện dân quân - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ
Đoạn Km13 + 400 đi hết xóm Núi Phật - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ
Đoạn Km15 + 300 (cầu tràn Phú Đô 2) đi hết xóm Phú Thọ - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ
Đoạn Km15 + 600 đi hết xóm Na Sàng - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ
Đoạn Km9 + 700 đi xóm Khe Vàng 3 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ
Đoạn Km9 + 800 đi hết các xóm Phú Nam 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Cúc Lùng và đến Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô) - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ
Đoạn Km9 đến hết xóm Khe Vàng 1 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ
ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Đường bê tông từ đường Dốc Võng - Vô Tranh - Tức Tranh đi xóm Ngoài Tranh - Đồng Lòng - XÃ TỨC TRANH
Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Thâm Găng - XÃ TỨC TRANH
Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Đập Tràn - XÃ TỨC TRANH
Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Tân Thái - XÃ TỨC TRANH
Đường bê tông từ Quốc lộ 3 mới đi hết xóm Phú Đô 1 - XÃ PHÚ ĐÔ
Đường bê tông xóm Phú Thành - XÃ HỢP THÀNH
Đường bê tông xóm Quyết Tiến - XÃ HỢP THÀNH
Đường còn lại - THỊ TRẤN ĐU
ĐƯỜNG ĐU – YÊN LẠC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt - XÃ ÔN LƯƠNG
Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Khe Xiêm - XÃ TỨC TRANH
ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH (từ Quốc lộ 3 qua cầu Bắc Bé đến hết đất Phú Lương)
Đường làng nghề xã Ôn Lương - Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG
ĐƯỜNG LIÊN XÃ TỨC TRANH - YÊN LẠC - YÊN ĐỔ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ
ĐƯỜNG PHẤN MỄ - TỨC TRANH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Đường từ cổng UBND xã Phú Đô đi cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 đến hết xóm Phú Nam 1 - XÃ PHÚ ĐÔ
Đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m - XÃ VÔ TRANH
ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3 (Phấn Mễ) - cầu Làng Giang - đến cầu treo Làng Cọ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ
ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3 (thị trấn Đu) đi Làng Cọ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Đường từ Quốc lộ 3 đi kho K87B đến hết đất Yên Đổ - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
Đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ - XÃ HỢP THÀNH
Khu dân cư thuộc thị trấn Đu
Khu dân cư thuộc thị trấn Giang Tiên
Khu dân cư thuộc xã Cổ Lũng
Khu dân cư thuộc xã Động Đạt
Khu dân cư thuộc xã Hợp Thành
Khu dân cư thuộc xã Ôn Lương
Khu dân cư thuộc xã Phấn Mễ
Khu dân cư thuộc xã Phú Đô
Khu dân cư thuộc xã Phủ Lý
Khu dân cư thuộc xã Tức Tranh
Khu dân cư thuộc xã Vô Tranh
Khu dân cư thuộc xã Yên Đổ
Khu dân cư thuộc xã Yên Lạc
Khu dân cư thuộc xã Yên Ninh
Khu dân cư thuộc xã Yên Trạch
Quốc lộ 3 (đền Đuổm) đi xóm Ao Sen đến đường Đu - Yên Lạc - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
Quốc lộ 3 đi trụ sở cũ của UBND xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG
Quốc lộ 3 đi xóm Bá Sơn, xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG
Quốc lộ 3 đi xóm Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG
Quốc lộ 3 đi xóm Đường Goòng - XÃ CỔ LŨNG
QUỐC LỘ 3 MỚI (từ Quốc lộ 3 cũ tại Km75+200, giáp đất xã Sơn Cẩm đến Km93 +320, hết đất Yên Lạc)
QUỐC LỘ 37 (từ ngã ba Bờ Đậu đến hết đất xã Cổ Lũng)
QUỐC LỘ 3C (từ Quốc lộ 3 đi Định Hóa đến giáp đất huyện Định Hóa)
QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
THỊ TRẤN ĐU
Thị trấn Giang Tiên
TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương)
Trục đường từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng - XÃ VÔ TRANH
Trục phụ - QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ
Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU
Trục phụ Tỉnh lộ 263 - THỊ TRẤN ĐU
Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG
TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng) - XÃ TỨC TRANH
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến) - XÃ TỨC TRANH
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp - XÃ TỨC TRANH
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Quyết Thắng - XÃ TỨC TRANH
TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 - ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Từ ngã ba giáp khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi Trại giam Phú Sơn 4 - XÃ VÔ TRANH
Từ Quốc lộ 3 + 200m đi đền Thắm (Chợ Mới, Bắc Kạn) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
Từ Quốc lộ 3 đến giáp đường đi Yên Lạc - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
Từ Quốc lộ 3 đi Bãi Bông - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
Từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
Từ Quốc lộ 3 đi làng Ngói, xã Cổ Lũng - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
Từ Quốc lộ 3 đi làng Phan, xã cổ Lũng - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
Từ Quốc lộ 3 đi Tân Bình (Vô Tranh) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
Từ Quốc lộ 3 đi Trạm Y tế xã Yên Đổ đến Nhà Văn hóa xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ
Từ Quốc lộ 3 đi Trung tâm Giáo dục chữa bệnh xã hội - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Gốc Vải (hai hướng) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Mai, Làng Bò - XÃ PHẤN MẾ
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Trò - XÃ PHẤN MẾ
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Kẻm (khu chợ xã Yên Đổ) gần nhà nghỉ Gia Linh) - XÃ YÊN ĐỔ
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Tân Long, xóm Bờ Đậu, xã Cổ Lũng - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
Từ Quốc lộ 3 vào đền Khuôn - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
Từ Quốc lộ 3 đi Trường Tiểu học thị trấn Đu - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 CŨ (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ XÓM ĐỒNG BÒNG - YÊN LẠC ĐI XÓM QUYẾT THẮNG - TỨC TRANH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ
TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ
XÃ CỔ LŨNG
Xã Động Đạt
XÃ HỢP THÀNH
XÃ ÔN LƯƠNG
XÃ PHẤN MẾ
Xã Phấn Mễ
Xã Phú Đô
Xã Phủ Lý
Xã Tức Tranh
XÃ VÔ TRANH
Xã Yên Đổ
Xã Yên Lạc
Xã Yên Ninh
Xã Yên Trạch
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Thái Nguyên
Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Lương là:
8.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Lương là:
12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Lương là:
962.925
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.209
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1001
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc thị trấn Đu
62.700
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1002
Huyện Phú Lương
Thị trấn Giang Tiên
57.000
54.000
51.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1003
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc thị trấn Giang Tiên
62.700
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1004
Huyện Phú Lương
Xã Cổ Lũng
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1005
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Cổ Lũng
59.400
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1006
Huyện Phú Lương
Xã Vô Tranh
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1007
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Vô Tranh
59.400
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1008
Huyện Phú Lương
Xã Phấn Mễ
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1009
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phấn Mễ
59.400
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1010
Huyện Phú Lương
Xã Động Đạt
51.000
48.000
45.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1011
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Động Đạt
56.100
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1012
Huyện Phú Lương
Xã Tức Tranh
51.000
48.000
45.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1013
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Tức Tranh
56.100
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1014
Huyện Phú Lương
Xã Yên Đổ
51.000
48.000
45.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1015
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Đổ
56.100
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1016
Huyện Phú Lương
Xã Ôn Lương
51.000
48.000
45.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1017
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Ôn Lương
56.100
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1018
Huyện Phú Lương
Xã Yên Ninh
48.000
45.000
42.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1019
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Ninh
52.800
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1020
Huyện Phú Lương
Xã Hợp Thành
48.000
45.000
42.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1021
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Hợp Thành
52.800
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1022
Huyện Phú Lương
Xã Yên Lạc
48.000
45.000
42.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1023
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Lạc
52.800
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1024
Huyện Phú Lương
Xã Phủ Lý
48.000
45.000
42.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1025
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phủ Lý
52.800
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1026
Huyện Phú Lương
Xã Yên Trạch
48.000
45.000
42.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1027
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Trạch
52.800
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1028
Huyện Phú Lương
Xã Phú Đô
48.000
45.000
42.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1029
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phú Đô
52.800
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1030
Huyện Phú Lương
Thị trấn Đu
23.000
20.000
17.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1031
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc thị trấn Đu
25.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1032
Huyện Phú Lương
Thị trấn Giang Tiên
23.000
20.000
17.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1033
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc thị trấn Giang Tiên
25.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1034
Huyện Phú Lương
Xã Cổ Lũng
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1035
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Cổ Lũng
19.800
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1036
Huyện Phú Lương
Xã Vô Tranh
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1037
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Vô Tranh
19.800
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1038
Huyện Phú Lương
Xã Phấn Mễ
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1039
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phấn Mễ
19.800
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1040
Huyện Phú Lương
Xã Động Đạt
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1041
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Động Đạt
16.500
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1042
Huyện Phú Lương
Xã Tức Tranh
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1043
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Tức Tranh
16.500
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1044
Huyện Phú Lương
Xã Yên Đổ
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1045
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Đổ
16.500
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1046
Huyện Phú Lương
Xã Ôn Lương
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1047
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Ôn Lương
16.500
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1048
Huyện Phú Lương
Xã Yên Ninh
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng sản xuất
1049
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Ninh
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1050
Huyện Phú Lương
Xã Yên Lạc
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng sản xuất
1051
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Lạc
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1052
Huyện Phú Lương
Xã Hợp Thành
12.000
10.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1053
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Hợp Thành
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1054
Huyện Phú Lương
Xã Phủ Lý
12.000
10.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1055
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phủ Lý
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1056
Huyện Phú Lương
Xã Yên Trạch
12.000
10.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1057
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Trạch
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1058
Huyện Phú Lương
Xã Phú Đô
12.000
10.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1059
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phú Đô
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1060
Huyện Phú Lương
Thị trấn Đu
23.000
20.000
17.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1061
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc thị trấn Đu
25.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1062
Huyện Phú Lương
Thị trấn Giang Tiên
23.000
20.000
17.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1063
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc thị trấn Giang Tiên
25.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1064
Huyện Phú Lương
Xã Cổ Lũng
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1065
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Cổ Lũng
19.800
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1066
Huyện Phú Lương
Xã Vô Tranh
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1067
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Vô Tranh
19.800
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1068
Huyện Phú Lương
Xã Phấn Mễ
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1069
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phấn Mễ
19.800
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1070
Huyện Phú Lương
Xã Động Đạt
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1071
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Động Đạt
16.500
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1072
Huyện Phú Lương
Xã Tức Tranh
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1073
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Tức Tranh
16.500
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1074
Huyện Phú Lương
Xã Yên Đổ
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1075
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Đổ
16.500
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1076
Huyện Phú Lương
Xã Ôn Lương
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1077
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Ôn Lương
16.500
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1078
Huyện Phú Lương
Xã Yên Ninh
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng phòng hộ
1079
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Ninh
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1080
Huyện Phú Lương
Xã Yên Lạc
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng phòng hộ
1081
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Lạc
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1082
Huyện Phú Lương
Xã Hợp Thành
12.000
10.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1083
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Hợp Thành
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1084
Huyện Phú Lương
Xã Phủ Lý
12.000
10.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1085
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phủ Lý
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1086
Huyện Phú Lương
Xã Yên Trạch
12.000
10.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1087
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Trạch
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1088
Huyện Phú Lương
Xã Phú Đô
12.000
10.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1089
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phú Đô
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1090
Huyện Phú Lương
Thị trấn Đu
23.000
20.000
17.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1091
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc thị trấn Đu
25.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1092
Huyện Phú Lương
Thị trấn Giang Tiên
23.000
20.000
17.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1093
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc thị trấn Giang Tiên
25.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1094
Huyện Phú Lương
Xã Cổ Lũng
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1095
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Cổ Lũng
19.800
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1096
Huyện Phú Lương
Xã Vô Tranh
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1097
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Vô Tranh
19.800
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1098
Huyện Phú Lương
Xã Phấn Mễ
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1099
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phấn Mễ
19.800
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1100
Huyện Phú Lương
Xã Động Đạt
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1101
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc thị trấn Đu
62.700
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1102
Huyện Phú Lương
Thị trấn Giang Tiên
57.000
54.000
51.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1103
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc thị trấn Giang Tiên
62.700
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1104
Huyện Phú Lương
Xã Cổ Lũng
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1105
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Cổ Lũng
59.400
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1106
Huyện Phú Lương
Xã Vô Tranh
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1107
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Vô Tranh
59.400
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1108
Huyện Phú Lương
Xã Phấn Mễ
54.000
51.000
48.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1109
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phấn Mễ
59.400
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1110
Huyện Phú Lương
Xã Động Đạt
51.000
48.000
45.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1111
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Động Đạt
56.100
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1112
Huyện Phú Lương
Xã Tức Tranh
51.000
48.000
45.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1113
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Tức Tranh
56.100
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1114
Huyện Phú Lương
Xã Yên Đổ
51.000
48.000
45.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1115
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Đổ
56.100
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1116
Huyện Phú Lương
Xã Ôn Lương
51.000
48.000
45.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1117
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Ôn Lương
56.100
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1118
Huyện Phú Lương
Xã Yên Ninh
48.000
45.000
42.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1119
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Ninh
52.800
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1120
Huyện Phú Lương
Xã Hợp Thành
48.000
45.000
42.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1121
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Hợp Thành
52.800
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1122
Huyện Phú Lương
Xã Yên Lạc
48.000
45.000
42.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1123
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Lạc
52.800
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1124
Huyện Phú Lương
Xã Phủ Lý
48.000
45.000
42.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1125
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phủ Lý
52.800
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1126
Huyện Phú Lương
Xã Yên Trạch
48.000
45.000
42.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1127
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Trạch
52.800
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1128
Huyện Phú Lương
Xã Phú Đô
48.000
45.000
42.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1129
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phú Đô
52.800
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1130
Huyện Phú Lương
Thị trấn Đu
23.000
20.000
17.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1131
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc thị trấn Đu
25.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1132
Huyện Phú Lương
Thị trấn Giang Tiên
23.000
20.000
17.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1133
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc thị trấn Giang Tiên
25.300
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1134
Huyện Phú Lương
Xã Cổ Lũng
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1135
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Cổ Lũng
19.800
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1136
Huyện Phú Lương
Xã Vô Tranh
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1137
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Vô Tranh
19.800
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1138
Huyện Phú Lương
Xã Phấn Mễ
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1139
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phấn Mễ
19.800
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1140
Huyện Phú Lương
Xã Động Đạt
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1141
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Động Đạt
16.500
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1142
Huyện Phú Lương
Xã Tức Tranh
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1143
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Tức Tranh
16.500
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1144
Huyện Phú Lương
Xã Yên Đổ
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1145
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Đổ
16.500
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1146
Huyện Phú Lương
Xã Ôn Lương
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1147
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Ôn Lương
16.500
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1148
Huyện Phú Lương
Xã Yên Ninh
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng sản xuất
1149
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Ninh
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1150
Huyện Phú Lương
Xã Yên Lạc
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng sản xuất
1151
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Lạc
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1152
Huyện Phú Lương
Xã Hợp Thành
12.000
10.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1153
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Hợp Thành
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1154
Huyện Phú Lương
Xã Phủ Lý
12.000
10.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1155
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phủ Lý
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1156
Huyện Phú Lương
Xã Yên Trạch
12.000
10.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1157
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Trạch
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1158
Huyện Phú Lương
Xã Phú Đô
12.000
10.000
9.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1159
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phú Đô
13.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1160
Huyện Phú Lương
Thị trấn Đu
23.000
20.000
17.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1161
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc thị trấn Đu
25.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1162
Huyện Phú Lương
Thị trấn Giang Tiên
23.000
20.000
17.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1163
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc thị trấn Giang Tiên
25.300
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1164
Huyện Phú Lương
Xã Cổ Lũng
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1165
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Cổ Lũng
19.800
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1166
Huyện Phú Lương
Xã Vô Tranh
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1167
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Vô Tranh
19.800
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1168
Huyện Phú Lương
Xã Phấn Mễ
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1169
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phấn Mễ
19.800
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1170
Huyện Phú Lương
Xã Động Đạt
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1171
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Động Đạt
16.500
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1172
Huyện Phú Lương
Xã Tức Tranh
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1173
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Tức Tranh
16.500
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1174
Huyện Phú Lương
Xã Yên Đổ
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1175
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Đổ
16.500
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1176
Huyện Phú Lương
Xã Ôn Lương
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1177
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Ôn Lương
16.500
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1178
Huyện Phú Lương
Xã Yên Ninh
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng phòng hộ
1179
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Ninh
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1180
Huyện Phú Lương
Xã Yên Lạc
12.000
10.000
6.500
-
-
Đất rừng phòng hộ
1181
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Lạc
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1182
Huyện Phú Lương
Xã Hợp Thành
12.000
10.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1183
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Hợp Thành
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1184
Huyện Phú Lương
Xã Phủ Lý
12.000
10.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1185
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phủ Lý
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1186
Huyện Phú Lương
Xã Yên Trạch
12.000
10.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1187
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Yên Trạch
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1188
Huyện Phú Lương
Xã Phú Đô
12.000
10.000
9.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1189
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phú Đô
13.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1190
Huyện Phú Lương
Thị trấn Đu
23.000
20.000
17.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1191
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc thị trấn Đu
25.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1192
Huyện Phú Lương
Thị trấn Giang Tiên
23.000
20.000
17.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1193
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc thị trấn Giang Tiên
25.300
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1194
Huyện Phú Lương
Xã Cổ Lũng
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1195
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Cổ Lũng
19.800
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1196
Huyện Phú Lương
Xã Vô Tranh
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1197
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Vô Tranh
19.800
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1198
Huyện Phú Lương
Xã Phấn Mễ
18.000
15.000
12.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1199
Huyện Phú Lương
Khu dân cư thuộc xã Phấn Mễ
19.800
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1200
Huyện Phú Lương
Xã Động Đạt
15.000
12.000
9.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1
...
10
11
12
13
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất