Bảng giá đất tại Huyện Phú Lương, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Phú Lương dao động từ 12.000 đồng/m² đến 8.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 962.925 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý so với tiềm năng phát triển kinh tế và hạ tầng của khu vực.

Tổng quan về Huyện Phú Lương

Huyện Phú Lương nằm ở phía tây bắc của tỉnh Thái Nguyên, cách Thành phố Thái Nguyên khoảng 20 km. Với vị trí cửa ngõ kết nối các tỉnh miền núi phía Bắc và khu vực đồng bằng, Phú Lương là điểm trung chuyển quan trọng trong mạng lưới giao thông liên vùng.

Các tuyến đường quốc lộ như Quốc lộ 3 và Quốc lộ 37 chạy qua địa bàn huyện, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, Huyện Phú Lương còn được biết đến với tiềm năng du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú và các di tích lịch sử văn hóa như Khu du lịch sinh thái Hang Dơi, Khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa. Những yếu tố này không chỉ nâng cao giá trị sống mà còn tạo cơ hội để phát triển các dự án bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng.

Hạ tầng giao thông và các tiện ích công cộng tại huyện đang được đầu tư đồng bộ, từ các dự án xây dựng cầu đường mới cho đến cải thiện hệ thống y tế và giáo dục. Điều này góp phần gia tăng giá trị đất và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Lương

Giá đất tại Huyện Phú Lương có sự chênh lệch rõ rệt tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Những khu vực gần trung tâm huyện hoặc dọc theo các tuyến đường giao thông chính như Quốc lộ 3 thường có giá đất cao hơn, dao động từ 5.000.000 đến 8.000.000 đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp để phát triển nhà ở hoặc kinh doanh thương mại.

Ở các khu vực xa trung tâm hoặc có điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện, giá đất thấp hơn, chỉ từ 12.000 đồng/m². Điều này mang lại cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng tại đây hoàn thiện và đẩy giá đất tăng lên trong tương lai.

So với Thành phố Thái Nguyên hay các huyện lân cận như Huyện Đại Từ hoặc Huyện Đồng Hỷ, giá đất tại Phú Lương vẫn ở mức thấp hơn, tạo sức hút lớn đối với các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải.

Tuy nhiên, tiềm năng tăng giá trong trung hạn và dài hạn là rất lớn khi các dự án kinh tế - xã hội được triển khai mạnh mẽ.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc việc đầu tư vào đất nông nghiệp hoặc đất ở khu vực ven đô để chờ đợi sự gia tăng giá trị. Ngoài ra, phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái tại những khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp cũng là một hướng đi đầy triển vọng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Phú Lương

Huyện Phú Lương có nhiều yếu tố tạo nên sức hút mạnh mẽ đối với các nhà đầu tư bất động sản. Đầu tiên, vị trí địa lý thuận lợi và giao thông phát triển giúp khu vực này trở thành điểm trung chuyển quan trọng, tạo ra dòng lưu thông hàng hóa và người dân đông đúc. Đây là cơ hội để phát triển các dự án khu dân cư, trung tâm thương mại và dịch vụ.

Thứ hai, huyện có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch sinh thái nhờ vào tài nguyên thiên nhiên và văn hóa đa dạng. Các khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hang Dơi hay Thần Sa có thể trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Cuối cùng, chính sách thu hút đầu tư của tỉnh Thái Nguyên đang tạo động lực lớn cho Phú Lương phát triển. Việc ưu tiên cải thiện hạ tầng, nâng cấp các khu công nghiệp và phát triển kinh tế địa phương sẽ làm gia tăng nhu cầu đất đai trong khu vực, đẩy giá đất lên cao.

Huyện Phú Lương không chỉ là một khu vực có giá đất hợp lý mà còn mang lại cơ hội đầu tư bền vững nhờ vào sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và tiềm năng du lịch, kinh tế. Các nhà đầu tư nên tận dụng thời điểm hiện tại để nắm bắt cơ hội phát triển tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Lương là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Lương là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Lương là: 980.125 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
401

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV đô thị
902 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất TM-DV đô thị
903 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất TM-DV đô thị
904 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở nông thôn
905 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 370.000 222.000 133.200 79.920 - Đất ở nông thôn
906 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 340.000 204.000 122.400 73.440 - Đất ở nông thôn
907 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 310.000 186.000 111.600 66.960 - Đất ở nông thôn
908 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở nông thôn
909 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở nông thôn
910 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 290.000 174.000 104.400 62.640 - Đất ở nông thôn
911 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 260.000 156.000 93.600 56.160 - Đất ở nông thôn
912 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở nông thôn
913 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 270.000 162.000 97.200 58.320 - Đất ở nông thôn
914 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 240.000 144.000 86.400 51.840 - Đất ở nông thôn
915 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất ở nông thôn
916 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV nông thôn
917 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 259.000 155.400 93.240 55.944 - Đất TM-DV nông thôn
918 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất TM-DV nông thôn
919 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất TM-DV nông thôn
920 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV nông thôn
921 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV nông thôn
922 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất TM-DV nông thôn
923 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 182.000 109.200 65.520 39.312 - Đất TM-DV nông thôn
924 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV nông thôn
925 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 189.000 113.400 68.040 40.824 - Đất TM-DV nông thôn
926 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất TM-DV nông thôn
927 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 147.000 88.200 52.920 31.752 - Đất TM-DV nông thôn
928 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV nông thôn
929 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 259.000 155.400 93.240 55.944 - Đất TM-DV nông thôn
930 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất TM-DV nông thôn
931 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất TM-DV nông thôn
932 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV nông thôn
933 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV nông thôn
934 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất TM-DV nông thôn
935 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 182.000 109.200 65.520 39.312 - Đất TM-DV nông thôn
936 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV nông thôn
937 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 189.000 113.400 68.040 40.824 - Đất TM-DV nông thôn
938 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất TM-DV nông thôn
939 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 147.000 88.200 52.920 31.752 - Đất TM-DV nông thôn
940 Huyện Phú Lương Thị trấn Đu 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
941 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc thị trấn Đu 77.000 - - - - Đất trồng lúa
942 Huyện Phú Lương Thị trấn Giang Tiên 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
943 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc thị trấn Giang Tiên 77.000 - - - - Đất trồng lúa
944 Huyện Phú Lương Xã Cổ Lũng 67.000 64.000 61.000 - - Đất trồng lúa
945 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Cổ Lũng 73.700 - - - - Đất trồng lúa
946 Huyện Phú Lương Xã Vô Tranh 67.000 64.000 61.000 - - Đất trồng lúa
947 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Vô Tranh 73.700 - - - - Đất trồng lúa
948 Huyện Phú Lương Xã Phấn Mễ 67.000 64.000 61.000 - - Đất trồng lúa
949 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Phấn Mễ 73.700 - - - - Đất trồng lúa
950 Huyện Phú Lương Xã Động Đạt 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
951 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Động Đạt 70.400 - - - - Đất trồng lúa
952 Huyện Phú Lương Xã Tức Tranh 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
953 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Tức Tranh 70.400 - - - - Đất trồng lúa
954 Huyện Phú Lương Xã Yên Đổ 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
955 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Yên Đổ 70.400 - - - - Đất trồng lúa
956 Huyện Phú Lương Xã Ôn Lương 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
957 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Ôn Lương 70.400 - - - - Đất trồng lúa
958 Huyện Phú Lương Xã Yên Ninh 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
959 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Yên Ninh 62.700 - - - - Đất trồng lúa
960 Huyện Phú Lương Xã Hợp Thành 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
961 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Hợp Thành 62.700 - - - - Đất trồng lúa
962 Huyện Phú Lương Xã Yên Lạc 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
963 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Yên Lạc 62.700 - - - - Đất trồng lúa
964 Huyện Phú Lương Xã Phủ Lý 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
965 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Phủ Lý 62.700 - - - - Đất trồng lúa
966 Huyện Phú Lương Xã Yên Trạch 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
967 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Yên Trạch 62.700 - - - - Đất trồng lúa
968 Huyện Phú Lương Xã Phú Đô 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng lúa
969 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Phú Đô 62.700 - - - - Đất trồng lúa
970 Huyện Phú Lương Thị trấn Đu 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
971 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc thị trấn Đu 67.100 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
972 Huyện Phú Lương Thị trấn Giang Tiên 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
973 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc thị trấn Giang Tiên 67.100 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
974 Huyện Phú Lương Xã Cổ Lũng 58.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
975 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Cổ Lũng 63.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
976 Huyện Phú Lương Xã Vô Tranh 58.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
977 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Vô Tranh 63.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
978 Huyện Phú Lương Xã Phấn Mễ 58.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
979 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Phấn Mễ 63.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
980 Huyện Phú Lương Xã Động Đạt 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
981 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Động Đạt 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
982 Huyện Phú Lương Xã Tức Tranh 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
983 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Tức Tranh 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
984 Huyện Phú Lương Xã Yên Đổ 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
985 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Yên Đổ 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
986 Huyện Phú Lương Xã Ôn Lương 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
987 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Ôn Lương 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
988 Huyện Phú Lương Xã Yên Ninh 50.000 47.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
989 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Yên Ninh 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
990 Huyện Phú Lương Xã Hợp Thành 50.000 47.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
991 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Hợp Thành 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
992 Huyện Phú Lương Xã Yên Lạc 50.000 47.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
993 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Yên Lạc 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
994 Huyện Phú Lương Xã Phủ Lý 50.000 47.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
995 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Phủ Lý 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
996 Huyện Phú Lương Xã Yên Trạch 50.000 47.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
997 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Yên Trạch 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
998 Huyện Phú Lương Xã Phú Đô 50.000 47.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
999 Huyện Phú Lương Khu dân cư thuộc xã Phú Đô 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
1000 Huyện Phú Lương Thị trấn Đu 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng cây lâu năm