Bảng giá đất tại Huyện Phú Bình, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Phú Bình dao động từ 20.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.122.827 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp so với tiềm năng phát triển và các yếu tố thuận lợi của khu vực.

Tổng quan về Huyện Phú Bình

Huyện Phú Bình nằm ở phía đông nam tỉnh Thái Nguyên, giáp ranh với Thành phố Thái Nguyên và một số khu vực phát triển năng động khác như Huyện Phổ Yên. Với hệ thống giao thông kết nối tốt, bao gồm Quốc lộ 37 và các tuyến đường tỉnh lộ, khu vực này có vị trí chiến lược trong mạng lưới kinh tế - xã hội của tỉnh.

Phú Bình nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp ổn định và tiềm năng phát triển công nghiệp, đặc biệt là trong các cụm công nghiệp địa phương. Huyện cũng đang nhận được sự đầu tư lớn vào hạ tầng, từ cải tạo đường sá đến phát triển các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí.

Những yếu tố này không chỉ giúp cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Ngoài ra, Huyện Phú Bình còn sở hữu tiềm năng du lịch nhờ các điểm đến tự nhiên và văn hóa như Đồi chè Phú Bình hay các làng nghề truyền thống. Đây là tiền đề để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Bình

Giá đất tại Huyện Phú Bình biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Những khu vực gần trung tâm hành chính, các cụm công nghiệp hoặc nằm trên các tuyến đường giao thông chính có giá cao hơn, dao động từ 8.000.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m². Những khu vực này phù hợp để phát triển các dự án nhà ở thương mại hoặc khu dân cư.

Các khu vực ven đô hoặc đất nông nghiệp có mức giá thấp hơn, chỉ từ 20.000 đồng/m², nhưng lại mang đến tiềm năng tăng giá trong dài hạn khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu sử dụng đất tăng cao. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc người có ngân sách vừa phải.

So với các khu vực khác như Thành phố Thái Nguyên hay Huyện Phổ Yên, giá đất tại Phú Bình vẫn ở mức thấp hơn, tạo sức hút lớn đối với các nhà đầu tư mới. Tuy nhiên, tiềm năng tăng giá là rất đáng kể nhờ vào vị trí chiến lược và các dự án phát triển kinh tế - xã hội đang được triển khai mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Phú Bình

Huyện Phú Bình hội tụ nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Thái Nguyên. Trước hết, vị trí kết nối giữa Thành phố Thái Nguyên và các khu vực lân cận mang lại nhiều cơ hội phát triển hạ tầng và giao thương. Điều này đặc biệt quan trọng khi các tuyến đường mới và các khu công nghiệp trong vùng được đầu tư xây dựng.

Thứ hai, với nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng giáo dục, y tế ngày càng hoàn thiện, Phú Bình hứa hẹn trở thành khu vực lý tưởng cho các dự án khu dân cư và khu đô thị mới. Các nhà đầu tư có thể tận dụng điều này để phát triển các dự án nhà ở hướng tới tầng lớp trung lưu đang ngày càng gia tăng tại khu vực.

Ngoài ra, sự phát triển của các cụm công nghiệp cũng là điểm nhấn quan trọng, giúp tăng cường nhu cầu về đất nền để phục vụ các mục đích thương mại và dịch vụ. Những dự án bất động sản gần khu công nghiệp thường có tiềm năng tăng giá nhanh chóng khi khu vực phát triển.

Cuối cùng, Phú Bình đang nhận được sự quan tâm từ các nhà đầu tư lớn với các dự án quy hoạch mới, bao gồm các khu đô thị, khu du lịch sinh thái và các khu vui chơi giải trí. Đây là cơ hội để đón đầu làn sóng đầu tư và tận dụng tiềm năng tăng trưởng của khu vực.

Với vị trí chiến lược, giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, Huyện Phú Bình là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Nắm bắt cơ hội ngay từ hôm nay là chìa khóa để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Bình là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Bình là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Bình là: 1.132.200 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
462

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Phú Bình Từ cầu Thanh Lang đi 2 phía - XÃ LƯƠNG PHÚ Từ cầu Thanh Lang đi xã Tân Đức - Đến hết đất xã Lương Phú 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
402 Huyện Phú Bình Từ cầu Thanh Lang đi 2 phía - XÃ LƯƠNG PHÚ Từ cầu Thanh Lang đi - Đến Cầu Thủng 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
403 Huyện Phú Bình Từ cầu Thanh Lang đi 2 phía - XÃ LƯƠNG PHÚ Từ Cầu Thủng đi thị trấn Hương Sơn - Đến hết đất xã Lương Phú 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
404 Huyện Phú Bình XÃ LƯƠNG PHÚ Từ cầu Lang Tạ đi xã Kha Sơn - Đến hết địa phận xã Lương Phú 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
405 Huyện Phú Bình Từ cầu Lang Tạ đi xã Tân Đức (qua ngã ba đường vào xóm Phú Hương) - XÃ LƯƠNG PHÚ Từ cầu Lang Tạ - Đến cầu Phú Mỹ 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
406 Huyện Phú Bình Từ cầu Lang Tạ đi xã Tân Đức (qua ngã ba đường vào xóm Phú Hương) - XÃ LƯƠNG PHÚ Từ cầu Phú Mỹ đi xã Tân Đức - Đến ngã ba xóm Lương 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
407 Huyện Phú Bình Từ cầu Lang Tạ đi ngược sông Đào lên Cầu Thủng - XÃ LƯƠNG PHÚ Từ cầu Lang Tạ - Đến ngã ba đường rẽ xóm Chiềng 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
408 Huyện Phú Bình Từ cầu Lang Tạ đi ngược sông Đào lên Cầu Thủng - XÃ LƯƠNG PHÚ Từ ngã ba đường rẽ xóm Chiềng - Đến Cầu Thủng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
409 Huyện Phú Bình XÃ LƯƠNG PHÚ Từ cầu Lang Tạ đi xóm Việt Ninh (theo bờ đê) - Đến hết đất xã Lương Phú 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
410 Huyện Phú Bình Tư ngã tư Trạm Y tế xã Lương Phú đi xóm Mảng đến bờ sông Đào - XÃ LƯƠNG PHÚ Từ ngã tư Trạm y tế xã Lương Phú - Đến đất nhà ông Bình 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
411 Huyện Phú Bình Tư ngã tư Trạm Y tế xã Lương Phú đi xóm Mảng đến bờ sông Đào - XÃ LƯƠNG PHÚ Từ đất nhà ông Bình - Đến hết đất nhà ông Mạnh xóm Lân 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
412 Huyện Phú Bình Tư ngã tư Trạm Y tế xã Lương Phú đi xóm Mảng đến bờ sông Đào - XÃ LƯƠNG PHÚ Đoạn còn lại từ hết đất nhà ông Mạnh xóm Lân - Đến bờ sông Đào 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
413 Huyện Phú Bình XÃ LƯƠNG PHÚ Từ cổng làng Chiềng - Đến ngã tư xóm Chiềng 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất TM-DV
414 Huyện Phú Bình XÃ LƯƠNG PHÚ Từ đất nhà ông Cường xóm Lương Trình - Đến Nhà Văn hóa xóm Lương Trình 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất TM-DV
415 Huyện Phú Bình XÃ LƯƠNG PHÚ Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Lương Phú - Đi ngã tư xóm Phú Hương 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất TM-DV
416 Huyện Phú Bình XÃ LƯƠNG PHÚ Từ ngã ba đường rẽ vào nhà ông Thăng xóm Lương Tạ 1 - Đến hết đất nhà ông Thử xóm Lương Thái 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất TM-DV
417 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ Từ giáp đất xã Điềm Thụy - Đến hết đất xã Úc Kỳ (Tỉnh lộ 266) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
418 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ Từ Quốc lộ 37 đi đường liên xã Úc Kỳ từ giáp đất xã Nhã Lộng - Đến qua Nhà Văn hóa xóm Trại 200m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
419 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ Từ cầu Úc Kỳ qua trụ sở UBND xã Úc Kỳ - Đến Tỉnh lộ 266 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
420 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ Từ Trường Mầm non xóm Làng, Tân Lập - Đến hết đất nhà bà Kim Gia 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
421 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ Từ ngã ba nhà bà Kim Gia - Đến cầu Úc Kỳ 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
422 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ Từ ngã ba cạnh UBND xã (điểm rẽ xóm Tân Sơn) - Đến ngã ba rẽ vào xóm Tân Sơn 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
423 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 - XÃ NGA MY Từ giáp đất xã Úc Kỳ qua Chợ Quán Chè - Đến cột khống chế đê 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
424 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 - XÃ NGA MY Từ cột khống chế đê - Đến hết đất xã Nga My 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất TM-DV
425 Huyện Phú Bình XÃ NGA MY Từ ngã ba đường Tỉnh lộ 266 qua Cầu Mới đi ngã ba Kho Quán, ngược đi xã Úc Kỳ - Đến hết địa phận xã Nga My 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
426 Huyện Phú Bình XÃ NGA MY Từ ngã ba chợ Quán Chè - Đến hết đất trụ sở mới của UBND xã Nga My 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
427 Huyện Phú Bình XÃ NGA MY Từ Nhà Văn hóa xóm Kén - Đến bậc nước Phú Xuân 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
428 Huyện Phú Bình XÃ NGA MY Từ bậc nước Phú Xuân đi ngã ba vườn Ươm - Đến Nhà Văn hóa xóm Làng Nội 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
429 Huyện Phú Bình XÃ NGA MY Từ ngã ba vườn Uơm đi ngã ba Tam Xuân xuôi xóm Đồng Hòa - Đến hết địa phận xã Nga My 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
430 Huyện Phú Bình XÃ NGA MY Từ ngã ba Trạm Y tế đi xóm An Châu - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Thái Hòa 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
431 Huyện Phú Bình XÃ NGA MY Từ điểm cầu đi làng Nội - Đến Nhà Văn hóa xóm Làng Nội 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
432 Huyện Phú Bình XÃ NGA MY Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thêm đi Con Chê - Đến hết địa phận xã Nga My 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
433 Huyện Phú Bình Đê Hà Châu - XÃ HÀ CHÂU Từ giáp đất xã Nga My - Đến hết đất ông Mai (thửa đất số 35 tờ 10, bản đồ địa chính số 10 xã Hà Châu) 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất TM-DV
434 Huyện Phú Bình Đê Hà Châu - XÃ HÀ CHÂU Từ đất ông Bé (thửa đất số 76, tờ bản đồ địa chính số 10, xã Hà Châu - ngã ba vào xóm Ngói) - Đến Kè số 1 xã Hà Châu 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất TM-DV
435 Huyện Phú Bình Đê Hà Châu - XÃ HÀ CHÂU Từ Kè số 1 - Đến Hạt quản lý đê 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất TM-DV
436 Huyện Phú Bình Đê Hà Châu - XÃ HÀ CHÂU Từ Hạt quản lý đê - Đến hết đất xã Hà Châu (giáp đất Phổ Yên) 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất TM-DV
437 Huyện Phú Bình XÃ HÀ CHÂU Từ dốc vào UBND xã - Đến ngã tư xóm Hương Chúc rẽ phải, rẽ trái 50m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
438 Huyện Phú Bình XÃ HÀ CHÂU Từ dốc đê Hà Trạch - Đến đất Nhà Văn hóa xóm Chùa Gia 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
439 Huyện Phú Bình XÃ HÀ CHÂU Từ dốc Chợ Đòn - Đến đất Nhà Văn hóa xóm Sau 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
440 Huyện Phú Bình XÃ HÀ CHÂU Từ đất nhà bà Đông xóm Ngòi - Đến hết đất nhà ông Quân xóm Đắc Trung 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
441 Huyện Phú Bình XÃ HÀ CHÂU Từ đất nhà ông Ước xóm Trung - Đến hết đất nhà ông Thi xóm Đắc Trung 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
442 Huyện Phú Bình Từ ngã tư Trung tâm đi Thanh Lương đến cầu Thanh Lang - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA Từ ngã tư Trung tâm xã - Đến hết Trường Tiểu học xã Tân Hòa 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
443 Huyện Phú Bình Từ ngã tư Trung tâm đi Thanh Lương đến cầu Thanh Lang - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA Từ hết đất Trường Tiểu học xã Tân Hòa - Đến ngã 3 ông Thân 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
444 Huyện Phú Bình Từ ngã tư Trung tâm đi Thanh Lương đến cầu Thanh Lang - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA Từ ngã 3 ông Thân - Đến cầu Thanh Lang 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
445 Huyện Phú Bình Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Ngò, xóm U đến gặp đường tỉnh 269B - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Ngò - Đến cầu xóm Ngò 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
446 Huyện Phú Bình Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Ngò, xóm U đến gặp đường tỉnh 269B - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA Từ cầu xóm Ngò đi xóm U - Đến gặp đường tỉnh 269B 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
447 Huyện Phú Bình Từ ngã tư trung tâm đi xã Tân Thành - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA Từ ngã tư Trung tâm xã (+) 550m đi xóm Trụ Sở 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
448 Huyện Phú Bình Từ ngã tư trung tâm đi xã Tân Thành - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA Qua ngã tư Trung tâm xã 550m đi trụ sở - Đến đất nhà ông Khánh 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
449 Huyện Phú Bình Từ ngã tư trung tâm đi xã Tân Thành - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA Từ đất nhà ông Khánh - Đến ngã tư xóm Trụ Sở 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
450 Huyện Phú Bình Từ ngã tư trung tâm đi xã Tân Thành - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA Từ ngã tư xóm Trụ Sở (+) 200m đi xã Tân Thành 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
451 Huyện Phú Bình Từ ngã tư trung tâm đi xã Tân Thành - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA Đoạn còn lại - Đến hết đất xã Tân Hòa 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
452 Huyện Phú Bình Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Hân đi xã Tân Đức đến cầu Bợm - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA Từ ngã tư Trung tâm xã đi xã Tân Đức - Đến ngã tư xóm Hân 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
453 Huyện Phú Bình Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Hân đi xã Tân Đức đến cầu Bợm - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA Từ Ngã tư xóm Hân đi xã Tân Đức - Đến Cầu Bợm 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
454 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 269b từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đi xã Tân Thành - XÃ TÂN HÒA Từ giáp đất thị trấn Hương Sơn - Đi xã Tân Thành + 200m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
455 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 269b từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đi xã Tân Thành - XÃ TÂN HÒA Từ ngã ba xóm U + 300m - đi thị trấn Hương Sơn và đi xã Tân Thành 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
456 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 269b từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đi xã Tân Thành - XÃ TÂN HÒA Các đoạn còn lại 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
457 Huyện Phú Bình XÃ TÂN HÒA Từ ngã ba ông Thân đi xóm Hân - Đến ngã ba đi xã Tân Đức 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
458 Huyện Phú Bình XÃ TÂN HÒA Từ ngã tư xóm Trụ sở đi xóm Vo xã Tân Thành - Đến hết đất xã Tân Hòa 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
459 Huyện Phú Bình XÃ TÂN THÀNH Từ cầu ông Tanh qua UBND xã - Đến cầu Suối Giữa (đường tỉnh lộ 269b) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
460 Huyện Phú Bình XÃ TÂN THÀNH Từ cầu ông Tanh đi huyện Phú Bình - Qua ngã tư La Lẻ 100m (đường tỉnh lộ 269b) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
461 Huyện Phú Bình XÃ TÂN THÀNH Từ cầu Suối Giữa (+) 400m - Đi xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ (đường tỉnh lộ 269b) 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
462 Huyện Phú Bình XÃ TÂN THÀNH Từ ngã ba Trung tâm xã (+) 300m - Đi xóm Đồng Bốn 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
463 Huyện Phú Bình XÃ TÂN THÀNH Từ ngã tư La Lẻ (+) 100m - Đi xóm Vo 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
464 Huyện Phú Bình XÃ TÂN THÀNH Từ ngã tư La Lẻ - Đến bờ đập Kim Đĩnh 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
465 Huyện Phú Bình XÃ TÂN THÀNH Từ Trạm điện cầu Muối (+300m) - Đi vào xã Hợp Tiến 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
466 Huyện Phú Bình XÃ TÂN THÀNH Từ ngã ba Na Bì (+) 300m - Đi vào đình Na Bì 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
467 Huyện Phú Bình XÃ TÂN THÀNH Từ trạm điện cầu Muối  - Đến Trạm điện đồng Bầu 2 (200m) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
468 Huyện Phú Bình XàTÂN KIM Từ giáp UBND xã (+) 300m - Đi xã Tân Khánh 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất TM-DV
469 Huyện Phú Bình XàTÂN KIM Từ cách UBND xã 300m đi xã Tân Khánh - Đến hết địa phận xã Tân Kim 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
470 Huyện Phú Bình XàTÂN KIM Từ giáp UBND xã - Đến đường rẽ Bệnh viện Phong 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất TM-DV
471 Huyện Phú Bình XàTÂN KIM Từ đường rẽ Bệnh viện Phong đi cầu Mây - Đến hết đất xã Tân Kim 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
472 Huyện Phú Bình XàTÂN KIM Từ ngã 3 xóm Mỏn Hạ - Đến ngã tư Kim Đĩnh 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
473 Huyện Phú Bình XàTÂN KIM Từ ngã tư Kim Đĩnh đi 3 hướng - Đến ngã ba xóm Bạch Thạch; Đến trại giống; Đến hồ sinh thái 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
474 Huyện Phú Bình XàTÂN KIM Từ đất UBND xã - Đến qua đất Trường Tiểu học 50m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
475 Huyện Phú Bình XàTÂN KIM Từ qua đất Trường Tiểu học 50m - Đến dốc gềnh làng Châu 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
476 Huyện Phú Bình XàTÂN KIM Từ dốc gềnh làng Châu - Đi Đèo Khê hết đất xã Tân Kim 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
477 Huyện Phú Bình XàTÂN KIM Từ qua Trường Tiểu học 50m - Đến trạm điện La Đao 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
478 Huyện Phú Bình XÃ TÂN KHÁNH Từ ngã ba Trung Tâm đi xã Bảo Lý - Đến đường rẽ vào xóm Kim Bảng 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
479 Huyện Phú Bình XÃ TÂN KHÁNH Từ đường rẽ xóm Kim Bảng - Đến cầu Đồng Tiến 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
480 Huyện Phú Bình XÃ TÂN KHÁNH Từ ngã ba xóm Đồng Tiến đi xã Tân Kim, đi xã Bảo Lý (hết địa phận xã Tân Khánh) - Đi Đến cầu Đồng Tiến 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
481 Huyện Phú Bình XÃ TÂN KHÁNH Từ ngã ba Trung Tâm - Đi Đến Trường Trung học cơ sở Tân Khánh 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
482 Huyện Phú Bình XÃ TÂN KHÁNH Từ Trường Trung học cơ sở Tân Khánh - Đến ngã ba đường rẽ xóm Kim Bảng 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
483 Huyện Phú Bình XÃ TÂN KHÁNH Từ ngã ba đường rẽ xóm Kim Bảng - Đến hết đất nhà ông Nghĩa 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
484 Huyện Phú Bình Từ ngã ba trung tâm đi ngã ba đường rẽ xóm La Tú - XÃ TÂN KHÁNH Từ ngã ba Trung Tâm đi xóm La Tú - Đến đường rẽ vào cổng chợ 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
485 Huyện Phú Bình Từ ngã ba trung tâm đi ngã ba đường rẽ xóm La Tú - XÃ TÂN KHÁNH Từ đường rẽ vào cổng chợ - Đến ngã ba đường rẽ xóm La Tú (đường từ ngã ba Trung tâm xã đi La Tú) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
486 Huyện Phú Bình XÃ TÂN KHÁNH Từ ngã ba đường rẽ Trạm Y tế xã (+) 80m - Đi Trạm Y tế xã 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
487 Huyện Phú Bình XÃ TÂN KHÁNH Từ ngã ba La Tú đi Trại Cau - Đến hết đất nhà bà Phong (hết thửa đất số 447, tờ bản đồ địa chính số 21 xã Tân Khánh) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
488 Huyện Phú Bình XÃ TÂN KHÁNH Từ ngã ba Làng Cà - Đến cụm mầm non xóm Cà 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
489 Huyện Phú Bình XÃ TÂN KHÁNH Từ nhà Huy Đào - Đến đường rẽ vào nhà ông Hưng xóm Na Ri 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
490 Huyện Phú Bình XÃ TÂN KHÁNH Từ đất nhà ông Nam xóm Cầu Ngầm - Đến hết đất nhà ông Quyền xóm Na Ri 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
491 Huyện Phú Bình XàTÂN ĐỨC Từ đầu cầu Bằng - Đi ngược, xuôi 100m hai bờ sông Đào 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
492 Huyện Phú Bình XàTÂN ĐỨC Từ cổng chính của chợ (+) 200m - Đi xóm Diễn 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
493 Huyện Phú Bình Từ cổng chính của chợ đi xóm Ngoài - XàTÂN ĐỨC Từ cổng chính của chợ (+) 200m 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
494 Huyện Phú Bình Từ cổng chính của chợ đi xóm Ngoài - XàTÂN ĐỨC Cách cổng chính chợ 200m - Đến 300m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
495 Huyện Phú Bình XàTÂN ĐỨC Từ cổng chính chợ - Đến đầu cầu Bằng 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
496 Huyện Phú Bình Từ ngã ba xóm Ngoài đi Nhà Văn hóa xóm Ngọc Lý - XàTÂN ĐỨC Từ ngã ba xóm Ngoài (+) 200m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
497 Huyện Phú Bình Từ ngã ba xóm Ngoài đi Nhà Văn hóa xóm Ngọc Lý - XàTÂN ĐỨC Từ qua 200m - Đến Nhà Văn hóa xóm Ngọc Lý 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
498 Huyện Phú Bình XàTÂN ĐỨC Từ cách đầu cầu Bằng 100m đi Lữ Vân, đi xã Lương Phú - Đến hết đất xã Tân Đức 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
499 Huyện Phú Bình Từ ngã ba Nhà Văn hóa xóm Quẫn đi xã Tân Hòa; đi xóm Viên; đi xã Tiến Thắng (huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang) - XàTÂN ĐỨC Từ ngã ba Nhà Văn hóa xóm Quẫn (+) 200m đi các phía trên 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
500 Huyện Phú Bình Từ ngã ba Nhà Văn hóa xóm Quẫn đi xã Tân Hòa; đi xóm Viên; đi xã Tiến Thắng (huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang) - XàTÂN ĐỨC Từ cách ngã ba Nhà Văn hóa xóm Quẫn 200m đi xã Tân Hòa - Đi xóm Viên, đi xã Tiến Thắng (Yên Thế, Bắc Giang) 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất TM-DV