STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Phổ Yên | Đoạn từ Cầu Rẽo qua Nhà Văn hóa xóm Giếng đến ngã ba nhà ông Thư, xóm Giếng - Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) | Đoạn từ Nhà Văn hóa xóm Giếng - Đến ngã ba nhà ông Thư, xóm Giếng | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
102 | Huyện Phổ Yên | Đoạn từ Cầu Rẽo qua Nhà Văn hóa xóm Giếng đến ngã ba nhà ông Thư, xóm Giếng - Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) | Nhánh của trục phụ đoạn từ Cầu Rẽo - Đến Nhà Văn hóa xóm Giếng: Từ Khu tái định cư xóm Ngoài Đến Trường Tiểu học Hồng Tiến 2 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
103 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) | Từ Quốc lộ 3 - Đến hết đất Khu dân cư VIF, phường Ba Hàng | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | - | Đất ở |
104 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) | Từ hết đất Khu dân cư VIF - Đến cầu Trâu II | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
105 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) | Từ cầu Trâu II - Đến qua ngã ba Giếng Đồn 100m | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
106 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) | Từ qua ngã ba Giếng Đồn 100m - Đến Cầu Đẫm | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
107 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) | Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Vỵ qua Nhà Văn hóa tổ dân phố Yên Ninh - Đến kênh Núi Cốc | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
108 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) | Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Uyển Cần - Đến ngã ba nhà ông Lưu, tổ dân phố 3 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
109 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) | Nhánh rẽ cạnh nhà ông Kiên - Đến kênh mương Núi Cốc | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
110 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) | Từ Tỉnh lộ 261, cạnh nhà ông Bình - Đến ngã ba nhà ông Luyến tổ dân phố 3 | 1.650.000 | 990.000 | 594.000 | 356.400 | - | Đất ở |
111 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) | Từ Tỉnh lộ 261, cạnh nhà ông Dần qua tổ dân phố Yên Ninh - Đến gặp đường đi Bệnh viện Quân Y 91 | 1.650.000 | 990.000 | 594.000 | 356.400 | - | Đất ở |
112 | Huyện Phổ Yên | Từ Tỉnh lộ 261 đến Trung tâm Cai nghiện - Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) | Từ Tỉnh lộ 261 - Đến nhà ông Tần Phái | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
113 | Huyện Phổ Yên | Từ Tỉnh lộ 261 đến Trung tâm Cai nghiện - Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) | Từ nhà ông Tần Phái - Đến Trung tâm Cai nghiện | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
114 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) | Tỉnh lộ 261 rẽ vào - Đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Yên Trung | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
115 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) | Từ Tỉnh lộ 261 đi tổ dân phố Đồng Nâm, vào 250m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
116 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) | Từ ngõ rẽ cạnh UBND xã Đắc Sơn cũ, vào - Đến đồi Tên Lửa | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
117 | Huyện Phổ Yên | TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ Cầu Nhái - Đến hết đất nhà ông Phúc, xóm Thượng Vụ | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
118 | Huyện Phổ Yên | TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ giáp đất nhà ông Phúc xóm, Thượng Vụ - Đến Cầu Lai, xã Thành Công | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
119 | Huyện Phổ Yên | TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ Cầu Lai, xã Thành Công - Đến cách ngã ba chợ Long Thành 50m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
120 | Huyện Phổ Yên | TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ cách ngã ba chợ Long Thành 50m - Đến qua ngã ba chợ Long Thành 50m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
121 | Huyện Phổ Yên | TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ qua ngã ba chợ Long Thành 50m - Đến Trường THCS xã Thành Công | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
122 | Huyện Phổ Yên | TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ Trường THCS Thành Công - Đến hết nhà ông Toản, xóm Xuân Dương | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
123 | Huyện Phổ Yên | TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ giáp đất nhà ông Toản, xóm Xuân Dương - Đến đỉnh đèo Nhe (hết địa phận xã Thành Công) | 750.000 | 450.000 | 270.000 | 162.000 | - | Đất ở |
124 | Huyện Phổ Yên | Từ ngã ba bến Nhái đi xã Vạn Phái - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ ngã ba bến Nhái - Đến cách UBND xã Vạn Phái 200m | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
125 | Huyện Phổ Yên | Từ ngã ba bến Nhái đi xã Vạn Phái - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ cách UBND xã Vạn Phái 200m - Đến qua UBND xã Vạn Phái 200m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
126 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ đường 274 đi xóm Thượng Vụ 1, - Đến hết đất nhà ông Lâu | 550.000 | 330.000 | 198.000 | 118.800 | - | Đất ở |
127 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ ngã ba nhà ông Quang Chiến - Đến Trường Tiểu học Thành Công 2 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
128 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ đường 274 đi xóm An Hòa, vào 200m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
129 | Huyện Phổ Yên | Ngã ba chợ Long Thành đi Hồ Suối Lạnh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ ngã ba chợ Long Thành + 50m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
130 | Huyện Phổ Yên | Ngã ba chợ Long Thành đi Hồ Suối Lạnh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Qua ngã ba chợ Long Thành 50 - Đến Gò Tròn | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
131 | Huyện Phổ Yên | Ngã ba chợ Long Thành đi Hồ Suối Lạnh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ Gò Tròn - Đến Gò Đồn | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
132 | Huyện Phổ Yên | Ngã ba chợ Long Thành đi Hồ Suối Lạnh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ Gò Đồn - Đến chân đập hồ Suối Lạnh | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
133 | Huyện Phổ Yên | Ngã ba Gò Đồn đi làng Đanh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ ngã ba Gò Đồn - Đến cách ngã ba làng Đanh 50m | 550.000 | 330.000 | 198.000 | 118.800 | - | Đất ở |
134 | Huyện Phổ Yên | Ngã ba Gò Đồn đi làng Đanh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ cách ngã ba làng Đanh 50m - Đến qua cổng làng Đanh 50m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
135 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ giáp đất xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn, qua Nhà máy gạch Hồng Trang - Đến hết đất nhà ông Lưu Văn Hai, xóm Ao Sen | 520.000 | 312.000 | 187.200 | 112.320 | - | Đất ở |
136 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ Quốc lộ 3 cũ - Đến đường sắt | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.420.000 | 2.052.000 | - | Đất ở |
137 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ đường sắt - Đến cách Quốc lộ 3 mới 100m | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | - | Đất ở |
138 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong, giáp đất ông Thoại đến đường vào Nhà máy Z131 - Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ đường đi Tiên Phong (giáp đất ông Thoại) - Đến nhà ông Bằng, tổ dân phố Đại Phong | 2.600.000 | 1.560.000 | 936.000 | 561.600 | - | Đất ở |
139 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong, giáp đất ông Thoại đến đường vào Nhà máy Z131 - Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ nhà ông Bằng, tổ dân phố Đại Phong - Đến đường Nguyễn Cấu (nhà ông Hưng tổ dân phố Đại Phong) | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
140 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ đường đi Tiên Phong, cạnh nhà bà Ngân Dân - Đến nhà Hợp Xuân | 5.500.000 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.188.000 | - | Đất ở |
141 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Nhánh từ ngã ba nhà bà Vân, tổ dân phố Kim Thái - Đến hết đất nhà bà Sơn, tổ dân phố Kim Thái | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
142 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ đường đi Tiên Phong - Đến sau ga Phổ Yên (nhà ông Thắng thuế) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
143 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong, nhà ông Đính Mầu đến Nhà khách Z131 - Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ đường đi Tiên Phong, nhà ông Đính Mầu - Đến cổng chính Z131 | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
144 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong, nhà ông Đính Mầu đến Nhà khách Z131 - Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ cổng chính Z131 - Đến nhà khách Z131 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
145 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ đường đi Tiên Phong, nhà ông Cường Chanh - Đến Trường Tiểu học Đồng Tiến | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
146 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km42+700) đến Bệnh viện Quân Y 91) | Từ Quốc lộ 3 - Đến qua bờ kênh Núi Cốc 100m | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | - | Đất ở |
147 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km42+700) đến Bệnh viện Quân Y 91) | Từ qua bờ kênh Núi Cốc 100m - Đến Bệnh Viện Quân Y 91 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
148 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km42+700) đến Bệnh viện Quân Y 91) | Từ nhà hàng 91 đi qua nhà ông Tâm sản xuất gạch - Đến giáp địa phận xã Nam Tiến | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | - | Đất ở |
149 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km42+700) đến Bệnh viện Quân Y 91) | Từ cổng chính Bệnh viện Quân y 91 - Đến hết đất nhà ông Kế tổ dân phố Đầu Cầu | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
150 | Huyện Phổ Yên | Toàn tuyến - ĐƯỜNG ĐẶNG THÙY TRÂM (Từ đường Tỉnh lộ 261 (Km40+700) đến đường vào Bệnh Viện Quân Y 91) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở | |
151 | Huyện Phổ Yên | Toàn tuyến - ĐƯỜNG NGUYỄN CẤU (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km43+400) đến Khu dân cư Hồng Phong) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở | |
152 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG NGUYỄN CẤU (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km43+400) đến Khu dân cư Hồng Phong) | Từ đền thờ liệt sỹ - Đến đường sắt Hà Thái (đoạn đã xong hạ tầng) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
153 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI (Từ Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (Km42) đến cổng chính nhà máy Z131) | Từ Tỉnh lộ 261 (Km42, ngã ba dốc Xe Trâu) + 120m | 5.500.000 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.188.000 | - | Đất ở |
154 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI (Từ Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (Km42) đến cổng chính nhà máy Z131) | Từ qua ngã ba dốc Xe Trâu 120m - Đến ngã ba (nhà ông Trung Trạm) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
155 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN NHẬT DUẬT (Từ Tỉnh lộ 261 (Km39+300) đến Cầu Nhái, xã Đắc Sơn) | Từ đường Đỗ Cận (Km 42, Tỉnh lộ 261 cũ) + 100m | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
156 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN NHẬT DUẬT (Từ Tỉnh lộ 261 (Km39+300) đến Cầu Nhái, xã Đắc Sơn) | Từ qua 100m - Đến Cầu Nhái, xã Đắc Sơn | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
157 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN NGUYÊN HÃN (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km41) đến UBND xã Nam Tiến) | Từ Quốc lộ 3 - Đến kênh Núi Cốc | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
158 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN NGUYÊN HÃN (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km41) đến UBND xã Nam Tiến) | Từ kênh Núi Cốc - Đến UBND xã Nam Tiến | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
159 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRIỆU QUANG PHỤC (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến chân cầu vượt Đông Cao) | Từ Quốc lộ 3 cũ - Đến đường sắt | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
160 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRIỆU QUANG PHỤC (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến chân cầu vượt Đông Cao) | Từ đường sắt - Đến chân cầu vượt Đông Cao | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
161 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN QUANG KHẢI (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến đê Sông Công, xã Trung Thành) | Từ Quốc lộ 3 - Đến qua chợ Thanh Xuyên 50m | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
162 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN QUANG KHẢI (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến đê Sông Công, xã Trung Thành) | Từ qua chợ Thanh Xuyên 50m - Đến 250m | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
163 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN QUANG KHẢI (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến đê Sông Công, xã Trung Thành) | Từ qua chợ Thanh Xuyên 250m - Đến đê Sông Công xã Trung Thành (đê Tứ Thịnh) | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
164 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành) | Từ Quốc lộ 3 - Đến hết Công ty kinh doanh Than Bắc Thái (UBND xã Thuận Thành cũ) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
165 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành) | Từ giáp Công ty kinh doanh Than Bắc Thái (UBND xã Thuận Thành cũ) - Đến cống chui Phù Lôi | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
166 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành) | Từ cống chui Phù Lôi - Đến cống số 3 đê Chã Thuận Thành | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
167 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành) | Đê Chã - Đến Tái định cư Phù Lôi | 650.000 | 390.000 | 234.000 | 140.400 | - | Đất ở |
168 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành) | Đê Chã - Đến ngã tư nhà ông Phạm Bá Lơ | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
169 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành) | Từ nhà ông Phạm Bá Lơ - Đến nhà ông Thơm (trưởng xóm) | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất ở |
170 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành) | Từ nhà ông Thơm (trưởng xóm) - Đến đê Chã | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
171 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành) | Từ Quốc lộ 3 - Đến đường sắt Hà Thái | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
172 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành) | Từ đường sắt Hà Thái - Đến cống Táo, xã Thuận Thành | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
173 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành) | Ngõ số 2, số 4, vào 150m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
174 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành) | Trạm bơm cống Táo qua nhà ông Luật - Đến cây đa to, xóm Xây | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất ở |
175 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành) | Từ ngã ba dốc đền Đồng Thụ - Đến nhà ông Giới | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất ở |
176 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương) | Từ Quốc lộ 3 - Đến hết nhà ông Lợi Thuận, xã Tân Hương | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
177 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương) | Từ giáp đất nhà ông Lợi Thuận, xã Tân Hương - Đến hết Trạm Y tế xã Tân Hương | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
178 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương) | Từ giáp Trạm Y tế xã Tân Hương - Đến UBND xã Tân Hương | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
179 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương) | Từ Trạm Y tế xã - Đến hết Trường Tiểu học và Trung học cơ sở, xã Tân Hương | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
180 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương) | Từ UBND xã + 100m - Đến đất nhà ông Việt xóm Hương Đình 2 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
181 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương) | Từ đất nhà ông Phúc, xóm Tân Long 3 - Đến đất nhà ông Cường, xóm Tân Trung | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
182 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương) | Từ đất nhà ông Cường, xóm Tân Trung đi Cẩm Na - Đến giáp đất xã Đông Cao | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
183 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương) | Từ đất nhà ông Phúc, xóm Tân Long 3 - Đến hết đất nhà ông Hào, xóm Đông | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
184 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN KHÁNH DƯ (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến cầu Bến Vạn, xã Nam Tiến) | Từ Quốc lộ 3 - Đến nghè ông Đại | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
185 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN KHÁNH DƯ (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến cầu Bến Vạn, xã Nam Tiến) | Từ nghè ông Đại - Đến cầu Bến Vạn, xã Nam Tiến | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
186 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nút giao Yên Bình (đường gom) - Đến Nhà máy Samsung | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
187 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ đường gom (nhà máy SamSung) qua cổng số 6 Sam Sung - Đến đường 47m | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | - | Đất ở |
188 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ Cầu Máng, tổ dân phố Vinh Xương - Đến đất ở nhà ông Tấn, tổ dân phố Vinh Xương | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
189 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Mỵ, tổ dân phố Vinh Xương qua nhà ông Hải - Đến đường Gom | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
190 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Sơn, tổ dân phố Vườn Dẫy - Đến ngã ba nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
191 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Thoan, tổ dân phố Tân Hoa - Đến ngã ba Trạm điện Thanh Xuân | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
192 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Huyên (Sơn), tổ dân phố Hoàng Thanh - Qua ngã ba Trạm điện Thanh Xuân Đến đường 47m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
193 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Nhất qua Nhà Văn hóa tổ dân phố Tân Hoa cũ - Đến khu tái định cư Tân Hoa | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
194 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà bà Huyền (Hưng), ngã tư tổ dân phố Hoàng Vân qua nhà bà Phòng, tổ dân phố Hoàng Vân - Đến đường vành đai 5 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
195 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Thuận, tổ dân phố Hoàng Vân - Đến đường vành đai 5 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
196 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Cường, tổ dân phố Hoàng Thanh - Đến đường vành đai 5 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
197 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ đường 47m - Đến nhà bà Huyền (Hưng) ngã tư, tổ dân phố Hoàng Vân | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
198 | Huyện Phổ Yên | Đoạn từ nhà ông Kế, tổ dân phố Hoàng Thanh đến nghĩa địa Đồng Sểnh - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Kế tổ dân phố Hoàng Thanh - Đến ngã ba nhà ông Cường, tổ dân phố Hoàng Thanh | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
199 | Huyện Phổ Yên | Đoạn từ nhà ông Kế, tổ dân phố Hoàng Thanh đến nghĩa địa Đồng Sểnh - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ ngã ba nhà ông Cường - Đến nghĩa địa Đồng Sểnh | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
200 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Lễ, tổ dân phố Hoàng Thanh - Đến nhà ông Ba (Đương), tổ dân phố Hoàng Thanh | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đường Đỗ Cận
Bảng giá đất tại huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, cho loại đất ở đô thị trên đoạn đường Đỗ Cận, được quy định tại Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường này.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 3 đến hết đất khu dân cư VIF. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và có giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất có giá trị tốt với chi phí thấp hơn một chút so với khu vực đắt đỏ nhất.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng phát triển như các vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 1.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù có thể xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, mức giá thấp này mang lại cơ hội đầu tư cho những ai muốn sở hữu đất với chi phí thấp.
Bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường Đỗ Cận, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Trục Phụ Đường Đỗ Cận
Bảng giá đất cho trục phụ Đường Đỗ Cận tại Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường này kéo dài từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn, với các mức giá cụ thể cho từng khu vực. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết để người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục phụ Đường Đỗ Cận có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các trục đường chính và tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 324.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá đất tại trục phụ Đường Đỗ Cận. Việc nắm rõ mức giá tại từng khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đoạn Đường Đỗ Cận
Bảng giá đất của huyện Phổ Yên, Thái Nguyên cho đoạn đường Đỗ Cận, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Tỉnh lộ 261 đến Trung tâm Cai nghiện - Trục phụ - Đường Đỗ Cận (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn), phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đỗ Cận có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Tỉnh lộ 261 và nhà ông Tần Phái, với giao thông thuận tiện và kết nối tốt đến các khu vực xung quanh, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực cách xa một chút so với các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính.
Vị trí 3: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 432.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 259.200 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 259.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đỗ Cận, huyện Phổ Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Tỉnh Lộ 274, Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho khu vực Tỉnh Lộ 274, đoạn từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe, loại đất ở, đã được quy định cụ thể. Bảng giá này là công cụ hữu ích để người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị đất đai trong khu vực và đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý. Tỉnh Lộ 274 là tuyến đường quan trọng kết nối Huyện Phổ Yên với Vĩnh Phúc, và khu vực từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe đang có sự phát triển đáng kể. Bảng giá đất trong khu vực này được phân chia theo các vị trí cụ thể, phản ánh sự khác biệt về giá trị dựa trên sự thuận tiện về vị trí và sự phát triển của khu vực.
Vị Trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần Cầu Nhái, một điểm giao thông quan trọng. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích xung quanh, làm cho đây là điểm hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.
Vị Trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách vị trí 1 một khoảng cách vừa phải và vẫn giữ mức giá cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Đây là mức giá hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực gần trọng điểm nhưng với chi phí thấp hơn.
Vị Trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trung bình, nằm cách vị trí 2 một khoảng cách nhất định và có giá trị đáng kể cho việc đầu tư. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và môi trường xung quanh.
Vị Trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đỉnh đèo Nhe và cách xa các điểm trọng yếu hơn. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị cho đầu tư lâu dài, đặc biệt là đối với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại Tỉnh Lộ 274, từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai trong khu vực. Việc nắm bắt các mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư chính xác, dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Trục Phụ Tỉnh Lộ 274 Đi Vĩnh Phúc
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho trục phụ thuộc Tỉnh Lộ 274, đoạn từ ngã ba bến Nhái đến cách UBND xã Vạn Phái 200m, đã được công bố cho loại đất ở. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường này có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần ngã ba bến Nhái và sự kết nối với các tuyến đường chính. Khu vực này thường có sự phát triển về cơ sở hạ tầng và các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này cách xa một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong vùng có giá trị đất tương đối cao. Việc giá đất giảm nhẹ so với vị trí 1 phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm quan trọng.
Vị trí 3: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, với khoảng cách lớn hơn từ các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 129.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 129.600 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các vị trí khác, gần với vùng nông thôn và ít phát triển hơn. Do đó, giá đất ở vị trí này giảm xuống đáng kể so với các vị trí gần hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong trục phụ Tỉnh Lộ 274 từ ngã ba bến Nhái đến UBND xã Vạn Phái. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.