Bảng giá đất Tại ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI (Từ Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (Km42) đến cổng chính nhà máy Z131) Huyện Phổ Yên Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI (Từ Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (Km42) đến cổng chính nhà máy Z131) Từ Tỉnh lộ 261 (Km42, ngã ba dốc Xe Trâu) + 120m 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
2 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI (Từ Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (Km42) đến cổng chính nhà máy Z131) Từ qua ngã ba dốc Xe Trâu 120m - Đến ngã ba (nhà ông Trung Trạm) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
3 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI (Từ Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (Km42) đến cổng chính nhà máy Z131) Từ Tỉnh lộ 261 (Km42, ngã ba dốc Xe Trâu) + 120m 3.850.000 2.310.000 1.386.000 831.600 - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI (Từ Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (Km42) đến cổng chính nhà máy Z131) Từ qua ngã ba dốc Xe Trâu 120m - Đến ngã ba (nhà ông Trung Trạm) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI (Từ Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (Km42) đến cổng chính nhà máy Z131) Từ Tỉnh lộ 261 (Km42, ngã ba dốc Xe Trâu) + 120m 3.850.000 2.310.000 1.386.000 831.600 - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI (Từ Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (Km42) đến cổng chính nhà máy Z131) Từ qua ngã ba dốc Xe Trâu 120m - Đến ngã ba (nhà ông Trung Trạm) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Dưới đây là thông tin về bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai tại huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị dọc theo đoạn từ Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (Km42) đến cổng chính nhà máy Z131.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển đô thị và các hoạt động kinh doanh cần vị trí thuận lợi.

Vị trí 2: 3.300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị đất giảm, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, thích hợp cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 1.980.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.980.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phản ánh vị trí xa hơn các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng phát triển. Tuy nhiên, mức giá này vẫn cho phép đầu tư với chi phí hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc phát triển thêm trong tương lai.

Vị trí 4: 1.188.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.188.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn và có khả năng đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện