Bảng giá đất tại Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Phổ Yên dao động từ 20.000 đồng/m² đến 18.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.507.635 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp cho cả đầu tư dài hạn lẫn phát triển các dự án bất động sản quy mô lớn.

Tổng quan về Huyện Phổ Yên

Huyện Phổ Yên nằm ở phía nam tỉnh Thái Nguyên, được coi là cửa ngõ quan trọng kết nối với Hà Nội và các tỉnh phía bắc thông qua Quốc lộ 3 và tuyến cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên. Vị trí này giúp khu vực thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Phổ Yên còn nổi tiếng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, trong đó có Khu công nghiệp Yên Bình, nơi tập trung nhiều doanh nghiệp lớn và tạo việc làm cho hàng ngàn lao động.

Điều này không chỉ thúc đẩy nhu cầu nhà ở mà còn tạo cơ hội phát triển các dịch vụ tiện ích như siêu thị, trường học và cơ sở y tế.

Các dự án giao thông và cơ sở hạ tầng cũng đang được đẩy mạnh, bao gồm các tuyến đường nội đô và hệ thống cấp thoát nước hiện đại, giúp nâng cao chất lượng cuộc sống.

Ngoài ra, Huyện Phổ Yên còn sở hữu tiềm năng du lịch nhờ vị trí gần hồ Núi Cốc và các di tích lịch sử quan trọng, tạo điều kiện phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và khu đô thị sinh thái.

Phân tích giá đất tại Huyện Phổ Yên

Giá đất tại Huyện Phổ Yên có sự chênh lệch rõ rệt tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Những khu vực nằm gần các khu công nghiệp và trung tâm hành chính có giá cao nhất, dao động từ 10.000.000 đồng/m² đến 18.000.000 đồng/m². Các khu vực này thích hợp để phát triển nhà ở cao cấp hoặc các dự án thương mại.

Đối với những vùng ngoại ô, giá đất dao động từ 20.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m². Đây là lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư có vốn hạn chế nhưng muốn đầu tư dài hạn, đặc biệt khi các dự án giao thông và cơ sở hạ tầng đang được mở rộng.

So với Thành phố Thái Nguyên và các huyện lân cận, giá đất tại Phổ Yên vẫn ở mức trung bình, nhưng với tiềm năng tăng giá cao nhờ vào dòng vốn đầu tư mạnh mẽ.

Ngoài ra, khu vực này còn ghi nhận sự gia tăng nhu cầu về đất nền và bất động sản thương mại do sự phát triển của các cụm công nghiệp và việc gia tăng dân số lao động. Điều này khiến Phổ Yên trở thành một trong những địa phương đáng đầu tư nhất tại Thái Nguyên.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Phổ Yên

Phổ Yên sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên, vị trí gần Hà Nội và hệ thống giao thông hoàn thiện giúp khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội mở rộng tại các tỉnh ven đô.

Sự phát triển của các khu công nghiệp không chỉ tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở mà còn đẩy mạnh phát triển các khu đô thị và dịch vụ tiện ích. Những dự án bất động sản nằm gần khu công nghiệp thường có khả năng sinh lời cao nhờ vào tốc độ đô thị hóa và nhu cầu gia tăng.

Ngoài ra, Phổ Yên đang nhận được sự quan tâm lớn từ các doanh nghiệp và nhà đầu tư với các dự án quy hoạch đô thị, khu du lịch sinh thái và khu nghỉ dưỡng. Hồ Núi Cốc và các điểm du lịch lân cận mang đến cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đồng thời thu hút khách du lịch và nhà đầu tư từ các địa phương khác.

Huyện Phổ Yên là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển vượt bậc tại Thái Nguyên nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng hiện đại và mức giá đất hợp lý. Đây là thời điểm vàng để nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, tối đa hóa lợi nhuận và tham gia vào sự phát triển thịnh vượng của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phổ Yên là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phổ Yên là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phổ Yên là: 1.560.551 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1571

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN Từ nhà ông Thuần, tổ dân phố Vườn Dẫy - Đến ngã tư nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
902 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN Từ ngã tư nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy - Đến đường 47m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
903 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN Từ nhà ông Hành, tổ dân phố Vườn Dẫy qua nhà ông Vui - Đến khu tái định cư Thanh Xuân 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD đô thị
904 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN Từ nhà ông Uyên, tổ dân phố Con Trê - Đến hết đất Đồng Tiến 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
905 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN Từ nhà ông Uyên, tổ dân phố Con Trê qua nhà ông Thái - Đến hết đất nhà ông Ước, tổ dân phố Con Trê 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD đô thị
906 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN Từ nhà bà Sừ, tổ dân phố Con Trê qua nhà ông Thể - Đến hết đất nhà ông Mỵ 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD đô thị
907 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Cầu Rẽo - Đến đường rẽ Cống Thượng 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD đô thị
908 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đường rẽ cống Thượng - Đến kênh giữa Núi Cốc 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD đô thị
909 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ kênh giữa Núi Cốc - Đến hết đất thị xã Phổ Yên, giáp đất huyện Phú Bình 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
910 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ Tỉnh lộ 261 - Đến Tỉnh lộ 266 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD đô thị
911 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Ngã ba cống chui nhà ông Đinh đi theo đường gom Quốc lộ 3 mới - Đến hết đất phường Bãi Bông, giáp phường Đồng Tiến (đường gom Quốc lộ 3 mới) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
912 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Đường 47m (đoạn từ Tỉnh lộ 261 - Đến Khu xử lý nước thải Yên Bình) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD đô thị
913 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Đi xóm Cống Thượng - Đến đường 47m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD đô thị
914 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đường 47m đi xóm Liên Minh - Đến Hồ xóm Liên Minh 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
915 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Đi Nhà Văn hóa xóm Hanh - Đến nhà ông Dũng xóm Hanh 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
916 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Huấn - Đến nhà ông Thông xóm Hanh 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
917 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Tỉnh lộ 261, đối diện đường 47m - Đến nhà ông Tiến, xóm Hanh 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
918 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Hiền (Liên) - Đến nhà bà Khang, xóm Hanh 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
919 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Thắng (Duyên) - Đến nhà bà Huỳnh, xóm Hắng 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD đô thị
920 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ nhà bà Huỳnh qua nhà ông Đông xóm Hắng - Đến đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
921 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ nhà bà Huỳnh, xóm Hắng qua nhà ông Minh Huệ - Đến giáp đất khu công nghiệp Điềm Thụy 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
922 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Cầu Đẫm đến - Đến cách UBND xã Minh Đức 150m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
923 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ cách UBND xã Minh Đức 150m - Đến qua UBND xã Minh Đức 150m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD đô thị
924 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua UBND xã Minh Đức 150m - Đến hết địa phận xã Minh Đức 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD đô thị
925 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ giáp địa phận xã Minh Đức - Đến hết Hạt giao thông số 5 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
926 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Hạt giao thông số 5 - Đến cách chợ Bắc Sơn 50m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD đô thị
927 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ cách chợ Bắc Sơn 50m - Đến qua chợ Bắc Sơn 50m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD đô thị
928 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua chợ Bắc Sơn 50m - Đến qua đường rẽ UBND phường Bắc Sơn 300m 1.890.000 1.134.000 680.400 408.240 - Đất SX-KD đô thị
929 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua đường rẽ UBND phường Bắc Sơn 300m - Đến cách chợ Phúc Thuận 50m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD đô thị
930 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ cách chợ Phúc Thuận 50m - Đến qua chợ Phúc Thuận 50m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD đô thị
931 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua chợ Phúc Thuận 50m - Đến qua cây đa Bến Đông 200m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD đô thị
932 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua cây đa Bến Đông 200m - Đến cầu số 1 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD đô thị
933 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ cầu số 1 - Đến ngã ba đi xóm Quân Xóm 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
934 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ ngã ba đi xóm Quân Xóm - Đến ngã ba rẽ Trường THCS Phúc Thuận 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
935 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ ngã ba rẽ Trường Trung học cơ sở Phúc Thuận - Đến hết đất xã Phúc Thuận 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
936 Huyện Phổ Yên Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Trung tâm Thương nghiệp - Đi tổ dân phố 3, phường Bắc Sơn, vào 500m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD đô thị
937 Huyện Phổ Yên Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua Trung tâm Thương nghiệp 500m - Đến đập tràn Bến Cao 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD đô thị
938 Huyện Phổ Yên Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đập tràn Bến Cao - Đến nhà ông Hoàng Văn Công xóm Nhe, xã Thành Công 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
939 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Trung tâm Thương nghiệp - Đến hết Trường THPT Bắc Sơn 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD đô thị
940 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ ngã ba UBND phường Bắc Sơn - Đến Trạm biến thế Công ty Chè Bắc Sơn 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD đô thị
941 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ ngã ba chợ Phúc Thuận - Đi xóm Quân Cay, vào 400m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
942 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Ngã ba chợ Phúc Thuận - Đi xóm Chãng, vào 400m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
943 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đường rẽ đi Phúc Tân - Đến đập tràn 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
944 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đập tràn - Đến hết đất Trường Tiểu học Phúc Thuận 2 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
945 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Trường tiểu học Phúc Thuận 2 - Đến hết đất xã Phúc Thuận 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
946 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ giáp đất xã Phúc Thuận - Đến cách UBND xã Phúc Tân 500m 371.000 222.600 133.560 80.136 - Đất SX-KD đô thị
947 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ cách UBND xã Phúc Tân 500m - Đến qua UBND xã Phúc Tân 500m 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD đô thị
948 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua UBND xã Phúc Tân 500m - Đến giáp đất xã Tân Cương 371.000 222.600 133.560 80.136 - Đất SX-KD đô thị
949 Huyện Phổ Yên Ngã tư Đức Phú đi đèo Nhỡn - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ ngã tư Đức Phú - Đến đập tràn Trung Năng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
950 Huyện Phổ Yên Ngã tư Đức Phú đi đèo Nhỡn - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đập tràn Trung Năng - Đến đèo Nhỡn 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
951 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Tỉnh lộ 261 đi Đầm Ban, vào 200m 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD đô thị
952 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Tỉnh lộ 261 đi đền Vua Bà, vào 400m 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD đô thị
953 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Ngã ba Tỉnh lộ 261 đi Trường THCS Phúc Thuận, vào 200m 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
954 Huyện Phổ Yên Toàn tuyến - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD đô thị
955 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình) Tỉnh lộ 266 qua khu tái định cư xóm Mãn Chiêm - Đến đất nhà ông Sáu 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
956 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình) Từ đất nhà ông Sáu qua Nhà Văn hóa xóm Mãn Chiêm - Đến cống chui đường cao tốc 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
957 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình) Từ đất nhà ông Sáu - Đến đất nhà ông Khương xóm Mãn Chiêm 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
958 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã ba Kho dự trữ C203 + 200m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD đô thị
959 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ qua ngã ba Kho dự trữ C203 200m - Đến ngã tư nút giao nhau với đường vành đai 5 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD đô thị
960 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã tư nút giao nhau với đường vành đai 5 - Đến ngã ba Cao Vương 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD đô thị
961 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã ba Cao Vương - Đến giáp đất Tiên Phong 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
962 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ cầu Tiên Phong - Đến hết đất nhà ông Hà Trọng Đại 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD đô thị
963 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ giáp đất nhà ông Hà Trọng Đại qua chợ Cầu Gô - Đến hết đất nhà ông Đào Văn Tiến 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD đô thị
964 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ giáp đất nhà ông Đào Văn Tiến - Đến qua ngã tư Nguyễn Hậu 100m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
965 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ qua ngã tư Nguyễn Hậu 100m - Đến bến đò Thù Lâm 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD đô thị
966 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến đập tràn An Bình - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã ba C203 vào 100m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD đô thị
967 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến đập tràn An Bình - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã ba C203 + 100m - Đến đập tràn An Bình 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD đô thị
968 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Quản) - Đến nhà ông Năng, xóm Tân Long 2 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
969 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba Cao Vương) - Đến Km0 đê Chã 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
970 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ biển di tích lịch sử bà Lưu Thị Phận Cổ Pháp - Hảo Sơn - Đến giếng làng Yên Trung 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
971 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Bình - Đại Tân - Đến đập tràn Bình Tiến 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
972 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ đường đi Tiên Phong (trạm điện Trung Quân) qua ngã năm Giã Thù - Đến ngã năm Cầu Gô 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD đô thị
973 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ đường đi Tiên Phong + 100m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
974 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Sau 100m - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Huy, thôn Giã Trung 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
975 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã năm Cầu Gô + 100m qua đình Xuân Trù - Đến đình Thù Lâm 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
976 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ hồ Giã Trung - Đến ngã ba xóm Đồng Thượng 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
977 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) - Đến hết Trường Tiểu học Tiên Phong 2 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
978 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ giáp Trường Tiểu học Tiên Phong 2 - Đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD đô thị
979 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã tư Nguyễn Hậu + 100m - Đến đình làng Nguyễn Hậu 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
980 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ Trường Tiểu học Tiên Phong 2 - Đến trạm điện Hảo Sơn 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD đô thị
981 Huyện Phổ Yên Toàn tuyến - ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 5 (Địa phận Phổ Yên, đường 37m) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD đô thị
982 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành Lô 1 tiếp giáp tuyến từ Quốc lộ 3 - Đến đường sắt Hà Thái (đường rộng 7,5m) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
983 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành Các đường quy hoạch còn lại 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
984 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Đình, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD đô thị
985 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Yên Gia, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD đô thị
986 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Trại, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD đô thị
987 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Tân Long 1, xóm Tân Long 2 xã Tân Hương (đường rộng 7,5m) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD đô thị
988 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Sứ, xóm Ao Đình xã Tân Hương (đường rộng 7,5m) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
989 Huyện Phổ Yên Khu dân cư tập trung xóm Sơn Trung, phường Bắc Sơn (đường rộng 3,5m - 5,0m) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD đô thị
990 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư khối Đồng Tâm, phường Bãi Bông (đường 7,5m) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD đô thị
991 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư tổ dân phố An Bình, tổ dân phố Thái Bình, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD đô thị
992 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xã Nam Tiến (đường rộng 7,5m) 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất SX-KD đô thị
993 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xã Hồng Tiến (khu tái định cư khu công nghiệp Yên Bình, đường rộng 7m) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD đô thị
994 Huyện Phổ Yên Khu Tái định cư Chiến Thắng, phường Đồng Tiến (đường 7,5m) 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD đô thị
995 Huyện Phổ Yên Khu Tái định cư Thanh Xuân, phường Đồng Tiến (đường 7,5m) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD đô thị
996 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Cống Vỡ, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD đô thị
997 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Tân Hoa, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD đô thị
998 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Thanh Hoa, phường Đồng Tiến (đường 7,5m) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD đô thị
999 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Tân Đại Việt, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD đô thị
1000 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Bờ Hội, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD đô thị