Bảng giá đất tại Huyện Định Hóa, Thái Nguyên

Huyện Định Hóa, nằm ở phía bắc tỉnh Thái Nguyên, không chỉ là một địa danh giàu truyền thống lịch sử mà còn sở hữu tiềm năng phát triển bất động sản đáng kể. Với giá đất dao động từ 12.000 đồng/m² đến 7.000.000 đồng/m², khu vực này đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư nhờ những lợi thế độc đáo về vị trí, hạ tầng và kinh tế.

Tổng quan khu vực Huyện Định Hóa

Huyện Định Hóa là một trong những vùng đất có ý nghĩa đặc biệt về lịch sử và văn hóa. Nằm ở vị trí phía bắc Thái Nguyên, Định Hóa là nơi kết nối giữa các tuyến giao thông quan trọng, với hệ thống đường bộ liên tỉnh và đường tỉnh lộ tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương.

Với đặc điểm địa hình chủ yếu là đồi núi, Định Hóa mang lại tiềm năng lớn trong phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Khu vực này nổi tiếng với di tích lịch sử ATK Định Hóa – trung tâm căn cứ địa cách mạng trong kháng chiến chống thực dân Pháp, thu hút du khách trong và ngoài nước.

Đây là một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Ngoài ra, huyện cũng đang đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng như cải thiện giao thông, nâng cấp các tuyến đường nội huyện và đầu tư vào các khu vực trung tâm hành chính, từ đó tạo ra sức hút đầu tư mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Định Hóa

Theo quyết định pháp lý số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Định Hóa có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc ven các tuyến đường lớn thường có mức giá cao nhất, lên tới 7.000.000 đồng/m². Trong khi đó, các vùng nông thôn hoặc khu vực đồi núi xa trung tâm có mức giá thấp hơn, chỉ từ 12.000 đồng/m².

Giá đất trung bình tại Huyện Định Hóa được ghi nhận ở mức 672.794 đồng/m². So với các địa phương khác trong tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Định Hóa thấp hơn, mang đến cơ hội đầu tư lâu dài cho các nhà phát triển bất động sản hoặc cá nhân có ý định sở hữu đất.

Với mức giá hiện tại, đầu tư vào Định Hóa có thể mang lại lợi nhuận cao trong tương lai khi các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị tại đây được triển khai. Đặc biệt, các dự án khu đô thị mới hoặc khu du lịch sinh thái sẽ tạo nên sức bật lớn cho thị trường bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Định Hóa

Huyện Định Hóa không chỉ hấp dẫn bởi giá đất hợp lý mà còn nhờ vào những điểm mạnh về tài nguyên thiên nhiên, vị trí và chiến lược phát triển kinh tế. Vùng đất này có môi trường tự nhiên trong lành, cảnh quan đặc sắc, phù hợp để phát triển các dự án nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Ngoài ra, các chính sách hỗ trợ đầu tư của chính quyền địa phương và sự quan tâm đến phát triển cơ sở hạ tầng cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư. Việc nâng cấp các tuyến đường giao thông và xây dựng khu dân cư mới đang làm gia tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Cơ hội đầu tư tại Định Hóa càng trở nên sáng sủa khi các xu hướng du lịch trải nghiệm và bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ tại Việt Nam. Các nhà đầu tư có thể tận dụng lợi thế này để phát triển các dự án du lịch kết hợp với bảo tồn văn hóa và lịch sử.

Huyện Định Hóa, Thái Nguyên, là một vùng đất đầy tiềm năng với giá đất hợp lý, cảnh quan thiên nhiên đặc sắc và nhiều dự án phát triển đang được triển khai. Đây là cơ hội không thể bỏ lỡ cho các nhà đầu tư mong muốn tối ưu hóa lợi nhuận từ bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Định Hóa là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Định Hóa là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Định Hóa là: 686.166 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
275

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ ngã ba Trung tâm - Đến cổng Trường THCS xã Lam Vỹ 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
802 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ đầm Đá bay - Đến cột cao thế 473/04 (xóm Khuổi Nghè) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
803 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột cao thế 473/04 - Đến cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
804 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) - Đến cột Điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
805 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) - Đến cột Điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất SX-KD
806 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao - Đến cầu Phướn Thanh Xuân 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
807 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cầu Phướn Thanh Xuân - Đến ngã ba Văn Lang + 100m hướng Đi xã Bảo Linh 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
808 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ ngã ba Văn Lang + 100m - Đến cột hạ thế số 5 (xóm Nạ Chèn) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
809 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột hạ thế số B9 xóm Nạ Chèn - Đến giáp đất xã Bảo Linh 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
810 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ giáp đất Kim Sơn - Đến qua cổng chợ Quy Kỳ 100m 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất SX-KD
811 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ qua cổng chợ Quy Kỳ 100m - Đến cầu tràn Kim Phượng 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
812 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ cầu tràn Kim Phượng - Đến giáp Trạm Y tế xã Quy kỳ 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất SX-KD
813 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ Trạm Y tế xã Quy Kỳ - Đến hết cổng Trường Mầm non xã Quy Kỳ 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD
814 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ trường Mầm non Quy Kỳ - Đến Km 4+200 (giáp đất xã Linh Thông) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
815 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ Km 4 + 200 - Đến Km 11 (giáp đất xã Lam Vỹ) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
816 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Nhánh từ cách ngã ba đường vào Trường Trung học cơ sở Quy Kỳ 30m - Đến cổng trường Trung học cơ sở Quy Kỳ (đường cạnh UBND xã Quy Kỳ) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
817 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - THỊ TRẤN CHỢ CHU Cách ngã ba Nà Lài 50m - Đến hết đất nhà ông Bạch 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
818 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ hết đất nhà ông Bạch - Đến giáp đất Phúc Chu 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
819 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU Từ Km 0 + 660 (giáp đất Chợ Chu) - Đến Km 1+ 130 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
820 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU Từ Km 1 + 130 - Đến Km 2 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
821 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU Từ Km 2 - Đến Km 2 + 290 (cầu Suối Pàu) 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
822 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU Từ Km 2 + 290 - Đến Km 3 + 60 (cầu Nà Khắt) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
823 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU Từ Km 3 + 60 qua cầu Nà Mòn - Đến Km 6 (hết đất Phúc Chu) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
824 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỒNG THỊNH Từ Km 6 + 200 - Đến đường rẽ Đi Khuổi Chao 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
825 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỒNG THỊNH Từ đường rẽ đi Khuổi Chao - Đến cầu đập chính (hồ Bảo Linh) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
826 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỊNH BIÊN Từ cầu đập chính - Đến ngã ba Đồng Rằm 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
827 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỊNH BIÊN Từ ngã ba Đồng Rằm - Đi các phía 50m 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất SX-KD
828 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỊNH BIÊN Từ cách ngã ba Đồng Rằm + 50m - Đến giáp đất Bảo Linh 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
829 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ giáp đất Định Biên - Đến cách ngã ba trạm Điện số 1 (100m) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
830 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ cổng chợ trung tâm Cụm xã Bảo Linh - Đi Định Biên 50m; Đi UBND xã Bảo Linh 100m 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất SX-KD
831 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Cách chợ trung tâm cụm xã 100m - Đến cách ngã ba trạm Điện số 1 Bảo Linh 100m 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
832 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh về các phía 100m 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
833 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh đi các phía 40 m 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất SX-KD
834 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh + 40m - Đến cách đường rẽ lên chợ Bảo Hoa 177m 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
835 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ cổng chợ Bảo Hoa - Đi về UBND xã 177m, về phía xã Thanh Định 107m 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất SX-KD
836 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ qua cổng chợ Bảo Hoa 107m - Đến giáp đất xã Thanh Định 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
837 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu Đường nhánh vào Nà Lếch thôn Đồng Uẩn, xã Phúc Chu (dài 300m) 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất SX-KD
838 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu Đường nhánh vào Làng Gày - Đến chân hồ Làng Gày 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
839 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu Đường nhánh vào Cặm Quang + 300m 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
840 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu Đường bê tông rộng ≥ 3m nhánh thôn Đồng Uẩn - Đồng Tủm 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
841 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh Cách ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh 40m - Đến cổng Trường Tiểu học 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
842 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh Đường vào nhà bia tưởng niệm bộ tổng tham mưu 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
843 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh Các đường bê tông còn lại có mặt đường ≥ 3,5m 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
844 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh Các đường bê tông còn lại có đường ≥ 2,5m nhưng < 3,5m 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
845 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 0 - Đến Km 0 + 60m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
846 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 0 + 60 m - Đến Km 0 + 200 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
847 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 0 + 200 - Đến Km 0 + 500 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất SX-KD
848 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 0 + 500 (giáp đất Trung Lương) - Đến Km 1 + 500 (cách chợ 100m) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
849 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 1 + 500 - Đến Km 1 + 700 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
850 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 1 + 700 - Đến Km2 + 100 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
851 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km2 + 100 - Đến Đến cách ngã ba cầu Vằng Chương 100m 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
852 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ cách ngã ba cầu Vằng Chương 100m - Đến đường rẽ xóm Noong Nia 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất SX-KD
853 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ đường rẽ xóm Noong Nia - Đến giáp đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
854 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ Km0 (cầu tràn Tân Dương) - Đến đường rẽ xóm Pải (nhà ông Việt) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
855 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ Đường rẽ xóm Pải - Đến cách ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến 50m 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD
856 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m - Đi các phía 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất SX-KD
857 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m - Đến Km4 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
858 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ Km4 - Đến Km9 (giáp xã Trung Hội) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
859 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ Km9 xã Phượng Tiến - Đến Quốc lộ 3C (xã Trung Hội) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
860 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Đoạn đường bê tông ≥ 5m từ ngã ba khu tưởng niệm - Đến giáp đầu cầu Vườn Rau 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
861 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Đoạn đường bê tông ≥ 5m từ cầu xóm Vườn Rau đi - Đến giáp đất Kim Phượng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
862 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 0+800 (giáp chợ Chu) - Đến Km 1+400 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
863 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 1+400 - Đến Km 3+400 (gần trạm Y tế xã) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
864 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 3+400 - Đến Km 4+100 (cầu Bản Mới) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
865 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 4+100 - Đến Km 4+500 (Nhà Văn hóa bản Đa) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
866 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 4+500 - Đến Km 7+ 200 (nhà bà Lường Thị Thủy) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
867 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Km 7+200 (Nhà bà Lường Thị Thủy) - Đến Km9+ 00(Nhà ông Hoàng Văn Quyền) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
868 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Km 9 (nhà ông Hoàng Văn Quyền) - Đến Km10+400 (đường rẽ ông Quân làng Giản) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
869 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Km 10+400 (đường rẽ nhà ông Quân làng Giản) - Đến cầu Trung tâm 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
870 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ Từ Km4+100 - Đến Km4+500 (ngã ba cổng trường Tiểu học) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
871 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ Từ Km4+500 - Đến Km1+400 (cống tiêu nước đồng lác) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
872 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ Từ Km1+400 - Đến Km 2 +900 (giáp Quy Kỳ) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
873 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ Km2 +900 (giáp Kim Phượng) - Đến cầu tràn Kim Phượng (địa phận xã Quy Kỳ) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
874 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ trục Quốc lộ 3C rẽ đi Bộc Nhiêu + 50m - Đến Km4 + 200 241.500 144.900 86.940 52.164 - Đất SX-KD
875 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km4 + 200 - Đến Km5 + 300 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD
876 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km5 + 300 - Đến Km8 + 400 (hết đất xã Bộc Nhiêu, giáp đất xã Bình Thành) 196.000 117.600 70.560 42.336 - Đất SX-KD
877 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km8 + 400 (giáp xã Bộc Nhiêu) - Đến Km8 + 800 (nhà ông Đào Đình Miện) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
878 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km8 + 800 (nhà ông Đào Đình Miện) - Đến Km9 + 300 (nhà ông Hoàng Văn Sơn) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
879 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km9 + 300 (nhà ông Hoàng Văn Sơn) - Đến đường 264 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
880 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BÌNH THÀNH – PHÚ ĐÌNH Từ đường 264 Km12 + 900 (rẽ Bình Tiến) - Đến Đến giáp đất Phú Đình 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
881 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ - ĐIỀM MẶC Từ đường ĐT 264 - Đến ngã ba đường rẽ Vào thôn Sơn Vinh 2 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
882 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ - ĐIỀM MẶC Từ ngã ba đường rẽ vào thôn Sơn Vinh 2 - Đến giáp đất Điềm Mặc 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
883 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ – PHÚ ĐÌNH Từ đường ĐT 264 - Đến giáp đất Phú Đình 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
884 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ – PHÚ ĐÌNH Từ giáp đất xã Sơn Phú - Đến giáp đường 264B 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
885 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ – BỘC NHIÊU Đoạn đường từ ĐT 264 - Đến giáp đất xã Bộc Nhiêu 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
886 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI Đường bê tông rộng ≥3m từ ngã tư trung tâm xã Bảo Cường + 200m tiếp theo (tuyến Cốc Lùng - Khấu Bảo) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
887 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI Đường bê tông rộng ≥ 3m từ Quốc lộ 3C (cạnh nhà ông Trọng) vào 150m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
888 Huyện Định Hóa Đường liên xóm Tân Dương - ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI Đường bê tông < 3,5m nhưng ≥ 2,5m 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
889 Huyện Định Hóa Đường liên xóm Tân Dương - ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI Đường bê tông rộng ≥ 3,5m 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
890 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ TÂN THỊNH Từ cầu tràn Tân Thịnh - Đến ngã ba rẽ đường bê tông Vào xóm Thâm Yên 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
891 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ TÂN THỊNH Từ ngã ba rẽ đường bê tông vào xóm Thâm Yên - Đến giáp đất Khe Thí, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
892 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Từ Ngã ba Bản Chang - Đến cầu Đông Khán 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
893 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Từ cầu Đông Khán - Đến ngã ba Cốc Móc 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
894 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Trục đường bê tông Bản Chang - Nà Lá - Nà Chú 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
895 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Trục đường bê tông Tân Vàng 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
896 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Trục đường nhựa Nà Mỵ - Tân Thái - Tân Trào 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
897 Huyện Định Hóa Tuyến Nà Chát - Bản Lại - Làng Mới - ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Đường bê tông rộng ≥ 3m từ nhà ông Chung - Đến nhà ông Vỹ 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
898 Huyện Định Hóa Tuyến Nà Chát - Bản Lại - Làng Mới - ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Đường bê tông rộng ≥ 3m nhà ông Vỹ - Đến nhà ông Toan xóm Làng Mới 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
899 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường liên thôn ngã ba Nạ Poọc đi xóm Héo - Đến hết đường nhựa (Nạ Poọc - Nà Lang - Xóm Héo) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
900 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Từ Ngã ba trung tâm xã + 50m - Đi xóm Pa Goải, xóm Đình 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD