601 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU |
Từ cầu trung tâm xã - Đi hướng xóm Dạo 1
|
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất TM-DV |
602 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU |
Từ cầu trung tâm xã + 300m - Đi hướng xóm Chú 4
|
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất TM-DV |
603 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU |
Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ Quốc lộ 3C qua Lạc Nhiêu, Dạo 2, Dạo 1 - Đến cầu trung tâm xã + 300m hướng Đi xóm Dạo 1
|
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất TM-DV |
604 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU |
Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ đường liên xã Bộc Nhiêu - Bình Thành rẽ đường Bục 3 - Minh Tiến - Đến hết đất Minh Tiến
|
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất TM-DV |
605 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỒNG THỊNH |
Đoạn từ cầu treo xóm Đèo Tọt - Đến ngã ba trường Mầm Non xã Đồng Thịnh
|
280.000
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
-
|
Đất TM-DV |
606 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN |
Đường bê tông rộng ≥ 3m từ đường rẽ xóm Noong Nia - Đến giáp đường liên xã Đồng Làn - Đồng Thịnh
|
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất TM-DV |
607 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN |
Từ ngã ba Vằng Chương đường bê tông - Đến giáp Bảo Hoa xã Bảo Linh
|
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất TM-DV |
608 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN |
Ngã Ba xóm Gốc Thông - Đến giáp đường Đồng Quang xã Bình Yên (đường bê tông)
|
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất TM-DV |
609 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN |
Ngã ba xóm Nà Dọ - Đến giáp đất xóm Bản Cái, xã Thanh Định
|
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất TM-DV |
610 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) |
Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn ngã 3 ông Kỳ - Cầu Treo
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
45.360
|
-
|
Đất TM-DV |
611 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) |
Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn Cầu Treo - Ngã 3 ông Đắc
|
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất TM-DV |
612 |
Huyện Định Hóa |
TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) |
Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn cổng Trường Trung học cơ sở - Cầu Nà Viền
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
45.360
|
-
|
Đất TM-DV |
613 |
Huyện Định Hóa |
TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) |
Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn Cầu Nà Viền - Cây gạo Nà Tấc
|
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất TM-DV |
614 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ |
Các tuyến đường nhánh thuộc Trung tâm cụm xã
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
45.360
|
-
|
Đất TM-DV |
615 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ |
Thôn Làng Quyền: Từ đường nhựa - Nhà Văn hóa thôn
|
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất TM-DV |
616 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ |
Thôn Nà Toán: Theo nhánh đường bê tông Cầu Nà Buốc - Đường liên thôn đi Nà Tấc
|
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất TM-DV |
617 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ |
Thôn Nà Toán: Cầu Nà Viền Nhà Văn hóa thôn Nà Toán
|
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất TM-DV |
618 |
Huyện Định Hóa |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ |
Đất ở bám theo các tuyến đường bê tông của các thôn còn lại
|
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất TM-DV |
619 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN |
Từ Km2 + 950 (giáp đất Phú Lương) - Đến Km3+300
|
560.000
|
336.000
|
201.600
|
120.960
|
-
|
Đất SX-KD |
620 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN |
Từ Km3 + 300 - Đến Km4
|
630.000
|
378.000
|
226.800
|
136.080
|
-
|
Đất SX-KD |
621 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN |
Từ Km4 - Đến Km5+120
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
226.800
|
-
|
Đất SX-KD |
622 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN |
Từ Km5 + 120 - Đến Km8
|
630.000
|
378.000
|
226.800
|
136.080
|
-
|
Đất SX-KD |
623 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN |
Từ Km8 - Đến Km8 + 820 (giáp đất Bộc Nhiêu)
|
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất SX-KD |
624 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BỘC NHIÊU |
Từ Km8 + 820 (giáp đất Phú Tiến) - Đến Km9 + 500
|
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất SX-KD |
625 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI |
Từ Km9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) - Đến Km10 + 900
|
490.000
|
294.000
|
176.400
|
105.840
|
-
|
Đất SX-KD |
626 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI |
Từ Km10 + 900 - Đến Km11 + 600
|
525.000
|
315.000
|
189.000
|
113.400
|
-
|
Đất SX-KD |
627 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI |
Từ Km11 + 600 - Đến Km12 + 200
|
560.000
|
336.000
|
201.600
|
120.960
|
-
|
Đất SX-KD |
628 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI |
Từ Km12 + 200 - Đến Km12 + 630
|
630.000
|
378.000
|
226.800
|
136.080
|
-
|
Đất SX-KD |
629 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI |
Từ Km12 + 630 - Đến Km13 + 30
|
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất SX-KD |
630 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI |
Từ Km13 + 30 - Đến Km13 + 270
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
181.440
|
-
|
Đất SX-KD |
631 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI |
Từ Km13 + 270 - Đến Km13 + 500
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
226.800
|
-
|
Đất SX-KD |
632 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI |
Từ Km13 + 500 - Đến Km13 + 900
|
1.750.000
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
-
|
Đất SX-KD |
633 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI |
Từ Km13 + 900 - Đến cách Trung tâm ngã ba Quán Vuông 50m về phía Phú Tiến (Km14)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất SX-KD |
634 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI |
Trung tâm ngã ba Quán Vuông - Đi các phía 50m (hướng Đi Thái Nguyên; Chợ Chu; Bình Yên)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất SX-KD |
635 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI |
Từ Trung tâm ngã ba Quán Vuông + 50m - Đến Km14 + 200
|
3.150.000
|
1.890.000
|
1.134.000
|
680.400
|
-
|
Đất SX-KD |
636 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI |
Từ Km14 + 200 - Đến Km14 + 300
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.008.000
|
604.800
|
-
|
Đất SX-KD |
637 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI |
Từ Km14 + 300 - Đến Km14 + 500
|
2.450.000
|
1.470.000
|
882.000
|
529.200
|
-
|
Đất SX-KD |
638 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI |
Từ Km14 + 500 - Đến Km14 + 800
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất SX-KD |
639 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI |
Từ Km14 + 800 - Đến Km15 + 500
|
1.960.000
|
1.176.000
|
705.600
|
423.360
|
-
|
Đất SX-KD |
640 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI |
Từ Km15+ 500 - Đến Km16+ 400 (giáp đất Bảo Cường)
|
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất SX-KD |
641 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG |
Từ Km16 + 400 (giáp đất Trung Hội) - Đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường Km16+500 (nhà ông Thao)
|
910.000
|
546.000
|
327.600
|
196.560
|
-
|
Đất SX-KD |
642 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG |
Từ đường rẽ Bảo Cường Km16 + 500 - Đến Km17
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
272.160
|
-
|
Đất SX-KD |
643 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG |
Từ Km17 - Đến cầu Ba Ngạc (giáp đất Chợ Chu)
|
1.960.000
|
1.176.000
|
705.600
|
423.360
|
-
|
Đất SX-KD |
644 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG |
Từ ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh Km17+400
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.008.000
|
604.800
|
-
|
Đất SX-KD |
645 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ cầu Ba Ngạc - Đến đường rẽ Vào xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất SX-KD |
646 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ đường rẽ xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường - Đến đường rẽ xóm Bãi Á 2
|
3.850.000
|
2.310.000
|
1.386.000
|
831.600
|
-
|
Đất SX-KD |
647 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ đường rẽ xóm Bãi Á 2 - Đến qua ngã tư trung tâm huyện 50m
|
4.900.000
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
-
|
Đất SX-KD |
648 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ qua ngã tư Trung tâm huyện 50m - Đến qua ngã tư Lương thực 50m Đi phía xã Kim Sơn và phía Đi Thái Nguyên
|
4.550.000
|
2.730.000
|
1.638.000
|
982.800
|
-
|
Đất SX-KD |
649 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ qua ngã tư Lương thực 50m - Đến hết Cửa hàng xăng dầu số 22
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
650 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ Cửa hàng xăng dầu số 22 - Đến qua ngã ba xóm Nà Lài 50 m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất SX-KD |
651 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ qua ngã ba Nà Lài 50m - Đến đường rẽ Vào xóm Nà Lài (đường rẽ Vào nhà ông Thình)
|
2.450.000
|
1.470.000
|
882.000
|
529.200
|
-
|
Đất SX-KD |
652 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ đường rẽ vào xóm Nà Lài - Đến đường rẽ Ao Nặm Cắm
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất SX-KD |
653 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ đường rẽ Ao Nặm Cắm - Đến Km20 + 600 (giáp đất xã Kim Sơn)
|
1.400.000
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
-
|
Đất SX-KD |
654 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN |
Từ Km20 + 600 (giáp đất Chợ Chu) - Đến Km24 + 300m
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất SX-KD |
655 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN |
Từ Km24 + 300 - Đến Km24 + 700 (cách ngã ba Quy Kỳ 50m)
|
455.000
|
273.000
|
163.800
|
98.280
|
-
|
Đất SX-KD |
656 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN |
Từ Km24 + 700 - Đến Km24 + 800
|
490.000
|
294.000
|
176.400
|
105.840
|
-
|
Đất SX-KD |
657 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN |
Từ Km24 + 800 - Đến Km25
|
315.000
|
189.000
|
113.400
|
68.040
|
-
|
Đất SX-KD |
658 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN |
Từ Km25 - Đến Km25 + 300 (giáp đất Quy Kỳ, đường Đi Chợ Đồn)
|
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất SX-KD |
659 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ QUY KỲ |
Từ Km25 + 300 - Đến giáp đất huyện Chợ Đồn
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
31.752
|
-
|
Đất SX-KD |
660 |
Huyện Định Hóa |
Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN |
Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200 m trên trục đường Phú Tiến - Yên Trạch
|
560.000
|
336.000
|
201.600
|
120.960
|
-
|
Đất SX-KD |
661 |
Huyện Định Hóa |
Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN |
Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200 m - Đến đường rẽ Nhà Văn hóa xóm 1
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
90.720
|
-
|
Đất SX-KD |
662 |
Huyện Định Hóa |
Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN |
Từ đường rẽ Nhà Văn hóa xóm 1 - Đến cầu Giáp Danh (giáp đất Yên Trạch)
|
280.000
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
-
|
Đất SX-KD |
663 |
Huyện Định Hóa |
Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN |
Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 400 m trên trục đường Phú Tiến - Ôn Lương
|
560.000
|
336.000
|
201.600
|
120.960
|
-
|
Đất SX-KD |
664 |
Huyện Định Hóa |
Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN |
Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 400 m - Đến ngã ba xóm 3, xóm 10 + 150 m
|
490.000
|
294.000
|
176.400
|
105.840
|
-
|
Đất SX-KD |
665 |
Huyện Định Hóa |
Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN |
Từ ngã ba xóm 3, xóm 10 + 150 m - Đến giáp đất Ôn Lương
|
280.000
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
-
|
Đất SX-KD |
666 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG |
Từ Quốc lộ 3C + 30m (cạnh nhà ông Thao) - Đến cách ngã tư trung tâm xã 50m
|
560.000
|
336.000
|
201.600
|
120.960
|
-
|
Đất SX-KD |
667 |
Huyện Định Hóa |
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Bãi Á 2 - Đến ngã ba đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ quán Hoa Sữa)
|
1.750.000
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
-
|
Đất SX-KD |
668 |
Huyện Định Hóa |
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Bãi Á 2 - Đến ngã ba đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ rẽ từ quán Hiền Hà)
|
1.750.000
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
-
|
Đất SX-KD |
669 |
Huyện Định Hóa |
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ giáp đường nhựa Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Thâm Tý - Hết đất thị trấn Chợ Chu (giáp đất xã Bảo Cường)
|
1.400.000
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
-
|
Đất SX-KD |
670 |
Huyện Định Hóa |
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Các đoạn đường bê tông còn lại đi xóm Bãi Á 2 và xóm Bãi Á 3
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
226.800
|
-
|
Đất SX-KD |
671 |
Huyện Định Hóa |
Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đường bê tông cổng Huyện uỷ
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất SX-KD |
672 |
Huyện Định Hóa |
Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Nhánh rẽ từ đường bê tông Huyện ủy - Đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 (đường quanh nhà Thiếu nhi)
|
2.450.000
|
1.470.000
|
882.000
|
529.200
|
-
|
Đất SX-KD |
673 |
Huyện Định Hóa |
Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Ngõ rẽ số 62 từ đầu đường bê tông - Đến hết đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập
|
1.750.000
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
-
|
Đất SX-KD |
674 |
Huyện Định Hóa |
Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ giáp đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập - Đến hết đường Vào khu dân cư phố Tân Lập
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
226.800
|
-
|
Đất SX-KD |
675 |
Huyện Định Hóa |
Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Ngõ rẽ số 15 giáp đường bê tông vào Huyện ủy - Đến hết đường Vào khu dân cư phố Tân Lập
|
1.400.000
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
-
|
Đất SX-KD |
676 |
Huyện Định Hóa |
Đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Ngã tư trung tâm huyện - Đến cổng UBND huyện
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
677 |
Huyện Định Hóa |
Đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ cổng UBND huyện - Đến giáp Đài tưởng niệm
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất SX-KD |
678 |
Huyện Định Hóa |
Ngã tư trung tâm huyện đi phố Tân Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ Ngã tư trung tâm huyện + 100m - Về hướng Đi ngã ba Dốc Châu
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
679 |
Huyện Định Hóa |
Ngã tư trung tâm huyện đi phố Tân Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Cách ngã tư trung tâm huyện 100m - Đến ngã ba Dốc Châu
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất SX-KD |
680 |
Huyện Định Hóa |
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ Quốc lộ 3C - Đến cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.008.000
|
604.800
|
-
|
Đất SX-KD |
681 |
Huyện Định Hóa |
Đoạn đường bê tông - Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ đường vào Trường Trung học phổ thông Định Hóa sang - Đến đường Vào UBND huyện
|
2.450.000
|
1.470.000
|
882.000
|
529.200
|
-
|
Đất SX-KD |
682 |
Huyện Định Hóa |
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Đoạn giáp đường bê tông vào Trường Trung học phổ thông Định Hóa rẽ vào ngõ 110 đi hết đường bê tông khu dân cư phố Trung Thành
|
1.400.000
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
-
|
Đất SX-KD |
683 |
Huyện Định Hóa |
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa - Đến giáp ngã ba ngõ số 131 rẽ sang 2 bên
|
1.400.000
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
-
|
Đất SX-KD |
684 |
Huyện Định Hóa |
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Các đoạn đường bê tông còn lại xóm Hợp Thành, chiều rộng ≥ 3m
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
226.800
|
-
|
Đất SX-KD |
685 |
Huyện Định Hóa |
Đường bê tông từ giáp xóm Hợp Thành đi xóm Phúc Thành - Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ hết xóm Hợp Thành - Đến giáp đập Đồng Phủ xóm Phúc Thành
|
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất SX-KD |
686 |
Huyện Định Hóa |
Đường bê tông xóm Hồ Sen - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Hồ Sen đi - Đến giáp đường nội thị Chợ Chu Đi Dốc Châu
|
1.400.000
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
-
|
Đất SX-KD |
687 |
Huyện Định Hóa |
Đường bê tông xóm Hồ Sen - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Các nhánh đường còn lại của xóm Hồ Sen, chiều rộng ≥ 3m
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
226.800
|
-
|
Đất SX-KD |
688 |
Huyện Định Hóa |
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Ngã 5 phố Trung Kiên - Đến cổng Bệnh viện đa khoa huyện (đường qua UBND thị trấn Chợ Chu)
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.008.000
|
604.800
|
-
|
Đất SX-KD |
689 |
Huyện Định Hóa |
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Cổng bệnh viện đa khoa huyện + 50m hướng đường bê tông xóm Trung Việt
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất SX-KD |
690 |
Huyện Định Hóa |
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Đường bê tông xóm Trung Việt (tiếp theo) - Đến giáp đường nhựa Quốc lộ 3C
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
226.800
|
-
|
Đất SX-KD |
691 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Đường bê tông từ cổng Bệnh viện Đa khoa huyện đến giáp đường nội thị ATK (hướng đi cầu Gốc Găng )
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất SX-KD |
692 |
Huyện Định Hóa |
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên (ngã tư Lương thực cũ) - Đến đường lên Nhà tù Chợ Chu
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất SX-KD |
693 |
Huyện Định Hóa |
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ đường lên Nhà tù Chợ Chu - Đến đầu cầu Gốc Găng
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất SX-KD |
694 |
Huyện Định Hóa |
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ cầu Gốc Găng - Đến cách Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết 50m (Gốc Đa Chợ Chu)
|
2.450.000
|
1.470.000
|
882.000
|
529.200
|
-
|
Đất SX-KD |
695 |
Huyện Định Hóa |
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m (gốc Đa Chợ Chu) - Đi hết phố Hòa Bình, Thống Nhất
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất SX-KD |
696 |
Huyện Định Hóa |
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m (gốc Đa Chợ Chu) đi hết phố Đoàn Kết - Đến cầu Gốc Sung (hướng Đi Tân Dương)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất SX-KD |
697 |
Huyện Định Hóa |
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m đi hết phố Đoàn Kết - Đến giáp đường Hồ Chí Minh hướng Đi Dốc Châu
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất SX-KD |
698 |
Huyện Định Hóa |
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ giáp đường Hồ Chí Minh - Đến hết đất Chi cục thuế mới
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất SX-KD |
699 |
Huyện Định Hóa |
Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Từ giáp ngã tư Chi cục thuế - Đến ngã ba đường rẽ ra Quốc lộ 3C (cầu Ba Ngạc)
|
2.450.000
|
1.470.000
|
882.000
|
529.200
|
-
|
Đất SX-KD |
700 |
Huyện Định Hóa |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư xóm Trường, xóm Dốc Trâu
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất SX-KD |