Bảng giá đất Huyện Định Hóa Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Huyện Định Hóa là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Định Hóa là: 12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Định Hóa là: 672.794
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã - Đi hướng xóm Dạo 1 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
602 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã + 300m - Đi hướng xóm Chú 4 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
603 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ Quốc lộ 3C qua Lạc Nhiêu, Dạo 2, Dạo 1 - Đến cầu trung tâm xã + 300m hướng Đi xóm Dạo 1 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV
604 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ đường liên xã Bộc Nhiêu - Bình Thành rẽ đường Bục 3 - Minh Tiến - Đến hết đất Minh Tiến 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV
605 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỒNG THỊNH Đoạn từ cầu treo xóm Đèo Tọt - Đến ngã ba trường Mầm Non xã Đồng Thịnh 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
606 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Đường bê tông rộng ≥ 3m từ đường rẽ xóm Noong Nia - Đến giáp đường liên xã Đồng Làn - Đồng Thịnh 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV
607 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Từ ngã ba Vằng Chương đường bê tông - Đến giáp Bảo Hoa xã Bảo Linh 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV
608 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Ngã Ba xóm Gốc Thông - Đến giáp đường Đồng Quang xã Bình Yên (đường bê tông) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV
609 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Ngã ba xóm Nà Dọ - Đến giáp đất xóm Bản Cái, xã Thanh Định 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV
610 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn ngã 3 ông Kỳ - Cầu Treo 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV
611 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn Cầu Treo - Ngã 3 ông Đắc 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV
612 Huyện Định Hóa TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn cổng Trường Trung học cơ sở - Cầu Nà Viền 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV
613 Huyện Định Hóa TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn Cầu Nà Viền - Cây gạo Nà Tấc 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV
614 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Các tuyến đường nhánh thuộc Trung tâm cụm xã 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV
615 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Thôn Làng Quyền: Từ đường nhựa - Nhà Văn hóa thôn 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV
616 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Thôn Nà Toán: Theo nhánh đường bê tông Cầu Nà Buốc - Đường liên thôn đi Nà Tấc 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV
617 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Thôn Nà Toán: Cầu Nà Viền Nhà Văn hóa thôn Nà Toán 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV
618 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Đất ở bám theo các tuyến đường bê tông của các thôn còn lại 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV
619 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km2 + 950 (giáp đất Phú Lương) - Đến Km3+300 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
620 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km3 + 300 - Đến Km4 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất SX-KD
621 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km4 - Đến Km5+120 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
622 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km5 + 120 - Đến Km8 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất SX-KD
623 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km8 - Đến Km8 + 820 (giáp đất Bộc Nhiêu) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
624 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BỘC NHIÊU Từ Km8 + 820 (giáp đất Phú Tiến) - Đến Km9 + 500 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
625 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) - Đến Km10 + 900 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
626 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km10 + 900 - Đến Km11 + 600 525.000 315.000 189.000 113.400 - Đất SX-KD
627 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km11 + 600 - Đến Km12 + 200 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
628 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km12 + 200 - Đến Km12 + 630 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất SX-KD
629 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km12 + 630 - Đến Km13 + 30 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
630 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 30 - Đến Km13 + 270 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
631 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 270 - Đến Km13 + 500 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
632 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 500 - Đến Km13 + 900 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
633 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 900 - Đến cách Trung tâm ngã ba Quán Vuông 50m về phía Phú Tiến (Km14) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
634 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Trung tâm ngã ba Quán Vuông - Đi các phía 50m (hướng Đi Thái Nguyên; Chợ Chu; Bình Yên) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
635 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Trung tâm ngã ba Quán Vuông + 50m - Đến Km14 + 200 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất SX-KD
636 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 200 - Đến Km14 + 300 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
637 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 300 - Đến Km14 + 500 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
638 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 500 - Đến Km14 + 800 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
639 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 800 - Đến Km15 + 500 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất SX-KD
640 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km15+ 500 - Đến Km16+ 400 (giáp đất Bảo Cường) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
641 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ Km16 + 400 (giáp đất Trung Hội) - Đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường Km16+500 (nhà ông Thao) 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
642 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ đường rẽ Bảo Cường Km16 + 500 - Đến Km17 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
643 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ Km17 - Đến cầu Ba Ngạc (giáp đất Chợ Chu) 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất SX-KD
644 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh Km17+400 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
645 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ cầu Ba Ngạc - Đến đường rẽ Vào xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
646 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường rẽ xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường - Đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 3.850.000 2.310.000 1.386.000 831.600 - Đất SX-KD
647 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường rẽ xóm Bãi Á 2 - Đến qua ngã tư trung tâm huyện 50m 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất SX-KD
648 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ qua ngã tư Trung tâm huyện 50m - Đến qua ngã tư Lương thực 50m Đi phía xã Kim Sơn và phía Đi Thái Nguyên 4.550.000 2.730.000 1.638.000 982.800 - Đất SX-KD
649 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ qua ngã tư Lương thực 50m - Đến hết Cửa hàng xăng dầu số 22 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
650 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Cửa hàng xăng dầu số 22 - Đến qua ngã ba xóm Nà Lài 50 m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
651 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ qua ngã ba Nà Lài 50m - Đến đường rẽ Vào xóm Nà Lài (đường rẽ Vào nhà ông Thình) 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
652 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường rẽ vào xóm Nà Lài - Đến đường rẽ Ao Nặm Cắm 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
653 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường rẽ Ao Nặm Cắm - Đến Km20 + 600 (giáp đất xã Kim Sơn) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
654 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km20 + 600 (giáp đất Chợ Chu) - Đến Km24 + 300m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
655 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km24 + 300 - Đến Km24 + 700 (cách ngã ba Quy Kỳ 50m) 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất SX-KD
656 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km24 + 700 - Đến Km24 + 800 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
657 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km24 + 800 - Đến Km25 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất SX-KD
658 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km25 - Đến Km25 + 300 (giáp đất Quy Kỳ, đường Đi Chợ Đồn) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
659 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ QUY KỲ Từ Km25 + 300 - Đến giáp đất huyện Chợ Đồn 147.000 88.200 52.920 31.752 - Đất SX-KD
660 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200 m trên trục đường Phú Tiến - Yên Trạch 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
661 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200 m - Đến đường rẽ Nhà Văn hóa xóm 1 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
662 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ đường rẽ Nhà Văn hóa xóm 1 - Đến cầu Giáp Danh (giáp đất Yên Trạch) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
663 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 400 m trên trục đường Phú Tiến - Ôn Lương 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
664 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 400 m - Đến ngã ba xóm 3, xóm 10 + 150 m 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
665 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ ngã ba xóm 3, xóm 10 + 150 m - Đến giáp đất Ôn Lương 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
666 Huyện Định Hóa TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ Quốc lộ 3C + 30m (cạnh nhà ông Thao) - Đến cách ngã tư trung tâm xã 50m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
667 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Bãi Á 2 - Đến ngã ba đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ quán Hoa Sữa) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
668 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Bãi Á 2 - Đến ngã ba đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ rẽ từ quán Hiền Hà) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
669 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ giáp đường nhựa Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Thâm Tý - Hết đất thị trấn Chợ Chu (giáp đất xã Bảo Cường) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
670 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Các đoạn đường bê tông còn lại đi xóm Bãi Á 2 và xóm Bãi Á 3 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
671 Huyện Định Hóa Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đường bê tông cổng Huyện uỷ 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
672 Huyện Định Hóa Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Nhánh rẽ từ đường bê tông Huyện ủy - Đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 (đường quanh nhà Thiếu nhi) 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
673 Huyện Định Hóa Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Ngõ rẽ số 62 từ đầu đường bê tông - Đến hết đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
674 Huyện Định Hóa Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ giáp đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập - Đến hết đường Vào khu dân cư phố Tân Lập 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
675 Huyện Định Hóa Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Ngõ rẽ số 15 giáp đường bê tông vào Huyện ủy - Đến hết đường Vào khu dân cư phố Tân Lập 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
676 Huyện Định Hóa Đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Ngã tư trung tâm huyện - Đến cổng UBND huyện 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
677 Huyện Định Hóa Đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ cổng UBND huyện - Đến giáp Đài tưởng niệm 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
678 Huyện Định Hóa Ngã tư trung tâm huyện đi phố Tân Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Ngã tư trung tâm huyện + 100m - Về hướng Đi ngã ba Dốc Châu 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
679 Huyện Định Hóa Ngã tư trung tâm huyện đi phố Tân Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Cách ngã tư trung tâm huyện 100m - Đến ngã ba Dốc Châu 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
680 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Quốc lộ 3C - Đến cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
681 Huyện Định Hóa Đoạn đường bê tông - Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường vào Trường Trung học phổ thông Định Hóa sang - Đến đường Vào UBND huyện 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
682 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Đoạn giáp đường bê tông vào Trường Trung học phổ thông Định Hóa rẽ vào ngõ 110 đi hết đường bê tông khu dân cư phố Trung Thành 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
683 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa - Đến giáp ngã ba ngõ số 131 rẽ sang 2 bên 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
684 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Các đoạn đường bê tông còn lại xóm Hợp Thành, chiều rộng ≥ 3m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
685 Huyện Định Hóa Đường bê tông từ giáp xóm Hợp Thành đi xóm Phúc Thành - Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ hết xóm Hợp Thành - Đến giáp đập Đồng Phủ xóm Phúc Thành 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
686 Huyện Định Hóa Đường bê tông xóm Hồ Sen - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Hồ Sen đi - Đến giáp đường nội thị Chợ Chu Đi Dốc Châu 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
687 Huyện Định Hóa Đường bê tông xóm Hồ Sen - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Các nhánh đường còn lại của xóm Hồ Sen, chiều rộng ≥ 3m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
688 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Ngã 5 phố Trung Kiên - Đến cổng Bệnh viện đa khoa huyện (đường qua UBND thị trấn Chợ Chu) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
689 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Cổng bệnh viện đa khoa huyện + 50m hướng đường bê tông xóm Trung Việt 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
690 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Đường bê tông xóm Trung Việt (tiếp theo) - Đến giáp đường nhựa Quốc lộ 3C 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
691 Huyện Định Hóa TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Đường bê tông từ cổng Bệnh viện Đa khoa huyện đến giáp đường nội thị ATK (hướng đi cầu Gốc Găng ) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
692 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên (ngã tư Lương thực cũ) - Đến đường lên Nhà tù Chợ Chu 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
693 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường lên Nhà tù Chợ Chu - Đến đầu cầu Gốc Găng 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
694 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ cầu Gốc Găng - Đến cách Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết 50m (Gốc Đa Chợ Chu) 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
695 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m (gốc Đa Chợ Chu) - Đi hết phố Hòa Bình, Thống Nhất 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
696 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m (gốc Đa Chợ Chu) đi hết phố Đoàn Kết - Đến cầu Gốc Sung (hướng Đi Tân Dương) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
697 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m đi hết phố Đoàn Kết - Đến giáp đường Hồ Chí Minh hướng Đi Dốc Châu 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
698 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ giáp đường Hồ Chí Minh - Đến hết đất Chi cục thuế mới 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
699 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ giáp ngã tư Chi cục thuế - Đến ngã ba đường rẽ ra Quốc lộ 3C (cầu Ba Ngạc) 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
700 Huyện Định Hóa TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Các đường quy hoạch trong khu tái định cư xóm Trường, xóm Dốc Trâu 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD