STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) | Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn ngã 3 ông Kỳ - Cầu Treo | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
302 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) | Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn Cầu Treo - Ngã 3 ông Đắc | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 54.000 | - | Đất ở |
303 | Huyện Định Hóa | TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) | Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn cổng Trường Trung học cơ sở - Cầu Nà Viền | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
304 | Huyện Định Hóa | TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) | Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn Cầu Nà Viền - Cây gạo Nà Tấc | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 54.000 | - | Đất ở |
305 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ | Các tuyến đường nhánh thuộc Trung tâm cụm xã | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
306 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ | Thôn Làng Quyền: Từ đường nhựa - Nhà Văn hóa thôn | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 54.000 | - | Đất ở |
307 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ | Thôn Nà Toán: Theo nhánh đường bê tông Cầu Nà Buốc - Đường liên thôn đi Nà Tấc | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 54.000 | - | Đất ở |
308 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ | Thôn Nà Toán: Cầu Nà Viền Nhà Văn hóa thôn Nà Toán | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 54.000 | - | Đất ở |
309 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ | Đất ở bám theo các tuyến đường bê tông của các thôn còn lại | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 54.000 | - | Đất ở |
310 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ Km2 + 950 (giáp đất Phú Lương) - Đến Km3+300 | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
311 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ Km3 + 300 - Đến Km4 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | - | Đất TM-DV |
312 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ Km4 - Đến Km5+120 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
313 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ Km5 + 120 - Đến Km8 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | - | Đất TM-DV |
314 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ Km8 - Đến Km8 + 820 (giáp đất Bộc Nhiêu) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
315 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BỘC NHIÊU | Từ Km8 + 820 (giáp đất Phú Tiến) - Đến Km9 + 500 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
316 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) - Đến Km10 + 900 | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất TM-DV |
317 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km10 + 900 - Đến Km11 + 600 | 525.000 | 315.000 | 189.000 | 113.400 | - | Đất TM-DV |
318 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km11 + 600 - Đến Km12 + 200 | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
319 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km12 + 200 - Đến Km12 + 630 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | - | Đất TM-DV |
320 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km12 + 630 - Đến Km13 + 30 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
321 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km13 + 30 - Đến Km13 + 270 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | - | Đất TM-DV |
322 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km13 + 270 - Đến Km13 + 500 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
323 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km13 + 500 - Đến Km13 + 900 | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
324 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km13 + 900 - Đến cách Trung tâm ngã ba Quán Vuông 50m về phía Phú Tiến (Km14) | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
325 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Trung tâm ngã ba Quán Vuông - Đi các phía 50m (hướng Đi Thái Nguyên; Chợ Chu; Bình Yên) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
326 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Trung tâm ngã ba Quán Vuông + 50m - Đến Km14 + 200 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | - | Đất TM-DV |
327 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km14 + 200 - Đến Km14 + 300 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | - | Đất TM-DV |
328 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km14 + 300 - Đến Km14 + 500 | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
329 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km14 + 500 - Đến Km14 + 800 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
330 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km14 + 800 - Đến Km15 + 500 | 1.960.000 | 1.176.000 | 705.600 | 423.360 | - | Đất TM-DV |
331 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km15+ 500 - Đến Km16+ 400 (giáp đất Bảo Cường) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
332 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG | Từ Km16 + 400 (giáp đất Trung Hội) - Đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường Km16+500 (nhà ông Thao) | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất TM-DV |
333 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG | Từ đường rẽ Bảo Cường Km16 + 500 - Đến Km17 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | - | Đất TM-DV |
334 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG | Từ Km17 - Đến cầu Ba Ngạc (giáp đất Chợ Chu) | 1.960.000 | 1.176.000 | 705.600 | 423.360 | - | Đất TM-DV |
335 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG | Từ ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh Km17+400 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | - | Đất TM-DV |
336 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ cầu Ba Ngạc - Đến đường rẽ Vào xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
337 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ đường rẽ xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường - Đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.386.000 | 831.600 | - | Đất TM-DV |
338 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ đường rẽ xóm Bãi Á 2 - Đến qua ngã tư trung tâm huyện 50m | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.058.400 | - | Đất TM-DV |
339 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ qua ngã tư Trung tâm huyện 50m - Đến qua ngã tư Lương thực 50m Đi phía xã Kim Sơn và phía Đi Thái Nguyên | 4.550.000 | 2.730.000 | 1.638.000 | 982.800 | - | Đất TM-DV |
340 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ qua ngã tư Lương thực 50m - Đến hết Cửa hàng xăng dầu số 22 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất TM-DV |
341 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Cửa hàng xăng dầu số 22 - Đến qua ngã ba xóm Nà Lài 50 m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
342 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ qua ngã ba Nà Lài 50m - Đến đường rẽ Vào xóm Nà Lài (đường rẽ Vào nhà ông Thình) | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
343 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ đường rẽ vào xóm Nà Lài - Đến đường rẽ Ao Nặm Cắm | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
344 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ đường rẽ Ao Nặm Cắm - Đến Km20 + 600 (giáp đất xã Kim Sơn) | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
345 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN | Từ Km20 + 600 (giáp đất Chợ Chu) - Đến Km24 + 300m | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất TM-DV |
346 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN | Từ Km24 + 300 - Đến Km24 + 700 (cách ngã ba Quy Kỳ 50m) | 455.000 | 273.000 | 163.800 | 98.280 | - | Đất TM-DV |
347 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN | Từ Km24 + 700 - Đến Km24 + 800 | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất TM-DV |
348 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN | Từ Km24 + 800 - Đến Km25 | 315.000 | 189.000 | 113.400 | 68.040 | - | Đất TM-DV |
349 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN | Từ Km25 - Đến Km25 + 300 (giáp đất Quy Kỳ, đường Đi Chợ Đồn) | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất TM-DV |
350 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ QUY KỲ | Từ Km25 + 300 - Đến giáp đất huyện Chợ Đồn | 147.000 | 88.200 | 52.920 | 31.752 | - | Đất TM-DV |
351 | Huyện Định Hóa | Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200 m trên trục đường Phú Tiến - Yên Trạch | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
352 | Huyện Định Hóa | Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200 m - Đến đường rẽ Nhà Văn hóa xóm 1 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
353 | Huyện Định Hóa | Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ đường rẽ Nhà Văn hóa xóm 1 - Đến cầu Giáp Danh (giáp đất Yên Trạch) | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất TM-DV |
354 | Huyện Định Hóa | Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 400 m trên trục đường Phú Tiến - Ôn Lương | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
355 | Huyện Định Hóa | Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 400 m - Đến ngã ba xóm 3, xóm 10 + 150 m | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất TM-DV |
356 | Huyện Định Hóa | Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ ngã ba xóm 3, xóm 10 + 150 m - Đến giáp đất Ôn Lương | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất TM-DV |
357 | Huyện Định Hóa | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG | Từ Quốc lộ 3C + 30m (cạnh nhà ông Thao) - Đến cách ngã tư trung tâm xã 50m | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
358 | Huyện Định Hóa | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Bãi Á 2 - Đến ngã ba đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ quán Hoa Sữa) | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
359 | Huyện Định Hóa | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Bãi Á 2 - Đến ngã ba đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ rẽ từ quán Hiền Hà) | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
360 | Huyện Định Hóa | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ giáp đường nhựa Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Thâm Tý - Hết đất thị trấn Chợ Chu (giáp đất xã Bảo Cường) | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
361 | Huyện Định Hóa | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Các đoạn đường bê tông còn lại đi xóm Bãi Á 2 và xóm Bãi Á 3 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
362 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đường bê tông cổng Huyện uỷ | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
363 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Nhánh rẽ từ đường bê tông Huyện ủy - Đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 (đường quanh nhà Thiếu nhi) | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
364 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngõ rẽ số 62 từ đầu đường bê tông - Đến hết đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
365 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ giáp đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập - Đến hết đường Vào khu dân cư phố Tân Lập | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
366 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngõ rẽ số 15 giáp đường bê tông vào Huyện ủy - Đến hết đường Vào khu dân cư phố Tân Lập | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
367 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngã tư trung tâm huyện - Đến cổng UBND huyện | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất TM-DV |
368 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ cổng UBND huyện - Đến giáp Đài tưởng niệm | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
369 | Huyện Định Hóa | Ngã tư trung tâm huyện đi phố Tân Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Ngã tư trung tâm huyện + 100m - Về hướng Đi ngã ba Dốc Châu | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất TM-DV |
370 | Huyện Định Hóa | Ngã tư trung tâm huyện đi phố Tân Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Cách ngã tư trung tâm huyện 100m - Đến ngã ba Dốc Châu | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
371 | Huyện Định Hóa | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Quốc lộ 3C - Đến cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | - | Đất TM-DV |
372 | Huyện Định Hóa | Đoạn đường bê tông - Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ đường vào Trường Trung học phổ thông Định Hóa sang - Đến đường Vào UBND huyện | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
373 | Huyện Định Hóa | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đoạn giáp đường bê tông vào Trường Trung học phổ thông Định Hóa rẽ vào ngõ 110 đi hết đường bê tông khu dân cư phố Trung Thành | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
374 | Huyện Định Hóa | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa - Đến giáp ngã ba ngõ số 131 rẽ sang 2 bên | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
375 | Huyện Định Hóa | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Các đoạn đường bê tông còn lại xóm Hợp Thành, chiều rộng ≥ 3m | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
376 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông từ giáp xóm Hợp Thành đi xóm Phúc Thành - Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ hết xóm Hợp Thành - Đến giáp đập Đồng Phủ xóm Phúc Thành | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
377 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông xóm Hồ Sen - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Hồ Sen đi - Đến giáp đường nội thị Chợ Chu Đi Dốc Châu | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
378 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông xóm Hồ Sen - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Các nhánh đường còn lại của xóm Hồ Sen, chiều rộng ≥ 3m | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
379 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngã 5 phố Trung Kiên - Đến cổng Bệnh viện đa khoa huyện (đường qua UBND thị trấn Chợ Chu) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | - | Đất TM-DV |
380 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Cổng bệnh viện đa khoa huyện + 50m hướng đường bê tông xóm Trung Việt | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
381 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đường bê tông xóm Trung Việt (tiếp theo) - Đến giáp đường nhựa Quốc lộ 3C | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
382 | Huyện Định Hóa | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đường bê tông từ cổng Bệnh viện Đa khoa huyện đến giáp đường nội thị ATK (hướng đi cầu Gốc Găng ) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
383 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên (ngã tư Lương thực cũ) - Đến đường lên Nhà tù Chợ Chu | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất TM-DV |
384 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ đường lên Nhà tù Chợ Chu - Đến đầu cầu Gốc Găng | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
385 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ cầu Gốc Găng - Đến cách Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết 50m (Gốc Đa Chợ Chu) | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
386 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m (gốc Đa Chợ Chu) - Đi hết phố Hòa Bình, Thống Nhất | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
387 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m (gốc Đa Chợ Chu) đi hết phố Đoàn Kết - Đến cầu Gốc Sung (hướng Đi Tân Dương) | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
388 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m đi hết phố Đoàn Kết - Đến giáp đường Hồ Chí Minh hướng Đi Dốc Châu | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
389 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ giáp đường Hồ Chí Minh - Đến hết đất Chi cục thuế mới | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
390 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ giáp ngã tư Chi cục thuế - Đến ngã ba đường rẽ ra Quốc lộ 3C (cầu Ba Ngạc) | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
391 | Huyện Định Hóa | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Các đường quy hoạch trong khu tái định cư xóm Trường, xóm Dốc Trâu | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
392 | Huyện Định Hóa | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đoạn đường từ Quốc lộ 3C - Đi qua chợ Tân Lập Đến ngã tư Chi cục thuế mới | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | - | Đất TM-DV |
393 | Huyện Định Hóa | Đường cầu gốc Sung đi Chùa Hang - Xóm Đồng Chùa - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đoạn từ đường rẽ cầu Gốc Sung đi - Đến giáp đất Chùa Hang Chợ Chu | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | - | Đất TM-DV |
394 | Huyện Định Hóa | Đường cầu gốc Sung đi Chùa Hang - Xóm Đồng Chùa - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đường từ Chùa Hang Chợ Chu - Đi hết xóm Đồng Chùa | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
395 | Huyện Định Hóa | Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đường rộng ≥ 3,5m (từ trục chính vào 150m) | 980.000 | 588.000 | 352.800 | 211.680 | - | Đất TM-DV |
396 | Huyện Định Hóa | Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đường rộng < 3,5m nhưng > 2,5m (từ trục chính vào 150m) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
397 | Huyện Định Hóa | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN | Từ ngã ba Quy Kỳ + 50m (đi chợ Quy Kỳ) | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất TM-DV |
398 | Huyện Định Hóa | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN | Cách ngã ba Quy Kỳ 50m - Đến giáp đất Quy Kỳ (đường Vào chợ Quy Kỳ) | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất TM-DV |
399 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km12 + 800 (giáp Đại Từ) - Đến Km13 + 700 | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất TM-DV |
400 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km13 + 700 - Đến Km14 + 600 | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Làng Há – Tam Hợp (Xã Lam Vỹ), Huyện Định Hóa, Thái Nguyên
Bảng giá đất cho đoạn đường Làng Há – Tam Hợp thuộc xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường này kéo dài từ ngã 3 ông Kỳ đến Cầu Treo, với giá đất được quy định rõ ràng theo từng vị trí cụ thể. Các mức giá đất cho đoạn đường Làng Há – Tam Hợp này được phân chia thành 4 vị trí khác nhau:
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ngã 3 ông Kỳ, một vị trí giao thông thuận lợi và có tiềm năng phát triển cao. Với mức giá này, đất tại vị trí 1 rất phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc kinh doanh nhỏ, đặc biệt là những dự án cần sự thuận tiện trong di chuyển và tiếp cận các dịch vụ cơ bản.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm ở một vị trí thuận lợi dọc theo đoạn đường từ ngã 3 ông Kỳ đến Cầu Treo. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất ở với ngân sách vừa phải, vẫn đảm bảo được lợi ích từ vị trí địa lý thuận lợi.
Vị trí 3: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 108.000 VNĐ/m². Giá đất tại đây thấp hơn do khoảng cách xa hơn so với các khu vực trung tâm, tuy nhiên vẫn đảm bảo đủ các điều kiện cho việc xây dựng và phát triển. Đây là một lựa chọn phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tiếp cận với cơ sở hạ tầng cơ bản.
Vị trí 4: 64.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 64.800 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn các tiện ích và có mức độ phát triển thấp hơn. Vị trí này phù hợp cho những ai có ngân sách rất hạn chế hoặc đang tìm kiếm đất với chi phí thấp cho các dự án quy mô nhỏ hoặc sử dụng cho mục đích cá nhân.
Bảng giá đất cho đoạn đường Làng Há – Tam Hợp cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí dọc theo đoạn đường từ ngã 3 ông Kỳ đến Cầu Treo. Việc hiểu rõ các mức giá này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có những quyết định phù hợp với nhu cầu và nguồn tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Tuyến Đường Liên Thôn Làng Há – Nà Tấc, Xã Lam Vỹ, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên
Bảng giá đất cho tuyến đường liên thôn Làng Há – Nà Tấc tại xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ cổng Trường Trung học cơ sở đến cầu Nà Viền.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm gần cổng Trường Trung học cơ sở, là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này với mức giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực gần trường học thường có giá trị cao do nhu cầu sử dụng đất để phát triển cơ sở hạ tầng và dịch vụ cho cộng đồng học sinh và cư dân xung quanh.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 180.000 VNĐ/m², nằm cách vị trí 1 một khoảng cách ngắn. Đây là khu vực có giá trị đất giảm nhẹ so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị ổn định nhờ vào sự thuận lợi trong việc kết nối với các cơ sở giáo dục và dịch vụ xung quanh.
Vị trí 3: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 108.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn từ cổng Trường Trung học cơ sở và có giá trị giảm đáng kể so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào việc duy trì kết nối với các tuyến đường chính và các dịch vụ địa phương.
Vị trí 4: 64.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 64.800 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần cầu Nà Viền, cách xa cổng Trường Trung học cơ sở. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có sự kết nối với các tuyến đường chính và có tiềm năng cho các dự án phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất trên cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo tuyến đường liên thôn Làng Há – Nà Tấc tại xã Lam Vỹ. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và tiềm năng phát triển của từng khu vực trong tuyến đường.
Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường Liên Thôn Thuộc Xã Lam Vỹ
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại Huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường Liên Thôn thuộc xã Lam Vỹ đã được cập nhật. Đoạn đường này bao gồm các tuyến đường nhánh thuộc Trung tâm cụm xã. Bảng giá đất được phân chia theo các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường Liên Thôn thuộc xã Lam Vỹ. Với mức giá 300.000 VNĐ/m², đây là khu vực gần các tiện ích chính của Trung tâm cụm xã, có hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất có giá trị lớn.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích cơ bản hoặc khu vực giao thông tốt, mặc dù không đạt mức giá cao như khu vực vị trí 1.
Vị trí 3: 108.000 VNĐ/m²
Khu vực này có giá trị thấp hơn với mức giá 108.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao như các vị trí trước, vị trí 3 vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 64.800 VNĐ/m²
Đây là khu vực có giá thấp nhất trên đoạn đường này với mức giá 64.800 VNĐ/m². Giá thấp hơn có thể do vị trí nằm xa các tiện ích công cộng hoặc khu vực hạ tầng phát triển chưa đồng bộ. Đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên giá rẻ và đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường Liên Thôn thuộc xã Lam Vỹ, Huyện Định Hóa. Việc nắm rõ mức giá ở các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.