Bảng giá đất Huyện Định Hóa Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Huyện Định Hóa là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Định Hóa là: 12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Định Hóa là: 672.794
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU Từ Km 0 + 660 (giáp đất Chợ Chu) - Đến Km 1+ 130 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
202 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU Từ Km 1 + 130 - Đến Km 2 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
203 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU Từ Km 2 - Đến Km 2 + 290 (cầu Suối Pàu) 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
204 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU Từ Km 2 + 290 - Đến Km 3 + 60 (cầu Nà Khắt) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
205 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU Từ Km 3 + 60 qua cầu Nà Mòn - Đến Km 6 (hết đất Phúc Chu) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
206 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỒNG THỊNH Từ Km 6 + 200 - Đến đường rẽ Đi Khuổi Chao 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
207 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỒNG THỊNH Từ đường rẽ đi Khuổi Chao - Đến cầu đập chính (hồ Bảo Linh) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
208 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỊNH BIÊN Từ cầu đập chính - Đến ngã ba Đồng Rằm 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
209 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỊNH BIÊN Từ ngã ba Đồng Rằm - Đi các phía 50m 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
210 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỊNH BIÊN Từ cách ngã ba Đồng Rằm + 50m - Đến giáp đất Bảo Linh 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
211 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ giáp đất Định Biên - Đến cách ngã ba trạm Điện số 1 (100m) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
212 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ cổng chợ trung tâm Cụm xã Bảo Linh - Đi Định Biên 50m; Đi UBND xã Bảo Linh 100m 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
213 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Cách chợ trung tâm cụm xã 100m - Đến cách ngã ba trạm Điện số 1 Bảo Linh 100m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
214 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh về các phía 100m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
215 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh đi các phía 40 m 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
216 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh + 40m - Đến cách đường rẽ lên chợ Bảo Hoa 177m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
217 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ cổng chợ Bảo Hoa - Đi về UBND xã 177m, về phía xã Thanh Định 107m 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
218 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ qua cổng chợ Bảo Hoa 107m - Đến giáp đất xã Thanh Định 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
219 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu Đường nhánh vào Nà Lếch thôn Đồng Uẩn, xã Phúc Chu (dài 300m) 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
220 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu Đường nhánh vào Làng Gày - Đến chân hồ Làng Gày 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
221 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu Đường nhánh vào Cặm Quang + 300m 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
222 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu Đường bê tông rộng ≥ 3m nhánh thôn Đồng Uẩn - Đồng Tủm 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
223 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh Cách ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh 40m - Đến cổng Trường Tiểu học 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
224 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh Đường vào nhà bia tưởng niệm bộ tổng tham mưu 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
225 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh Các đường bê tông còn lại có mặt đường ≥ 3,5m 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
226 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh Các đường bê tông còn lại có đường ≥ 2,5m nhưng < 3,5m 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
227 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 0 - Đến Km 0 + 60m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
228 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 0 + 60 m - Đến Km 0 + 200 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
229 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 0 + 200 - Đến Km 0 + 500 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
230 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 0 + 500 (giáp đất Trung Lương) - Đến Km 1 + 500 (cách chợ 100m) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
231 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 1 + 500 - Đến Km 1 + 700 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
232 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 1 + 700 - Đến Km2 + 100 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
233 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km2 + 100 - Đến Đến cách ngã ba cầu Vằng Chương 100m 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
234 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ cách ngã ba cầu Vằng Chương 100m - Đến đường rẽ xóm Noong Nia 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
235 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ đường rẽ xóm Noong Nia - Đến giáp đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
236 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ Km0 (cầu tràn Tân Dương) - Đến đường rẽ xóm Pải (nhà ông Việt) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
237 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ Đường rẽ xóm Pải - Đến cách ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến 50m 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
238 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m - Đi các phía 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
239 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m - Đến Km4 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
240 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ Km4 - Đến Km9 (giáp xã Trung Hội) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
241 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ Km9 xã Phượng Tiến - Đến Quốc lộ 3C (xã Trung Hội) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
242 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Đoạn đường bê tông ≥ 5m từ ngã ba khu tưởng niệm - Đến giáp đầu cầu Vườn Rau 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
243 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Đoạn đường bê tông ≥ 5m từ cầu xóm Vườn Rau đi - Đến giáp đất Kim Phượng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
244 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 0+800 (giáp chợ Chu) - Đến Km 1+400 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
245 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 1+400 - Đến Km 3+400 (gần trạm Y tế xã) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
246 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 3+400 - Đến Km 4+100 (cầu Bản Mới) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
247 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 4+100 - Đến Km 4+500 (Nhà Văn hóa bản Đa) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
248 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 4+500 - Đến Km 7+ 200 (nhà bà Lường Thị Thủy) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
249 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Km 7+200 (Nhà bà Lường Thị Thủy) - Đến Km9+ 00(Nhà ông Hoàng Văn Quyền) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
250 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Km 9 (nhà ông Hoàng Văn Quyền) - Đến Km10+400 (đường rẽ ông Quân làng Giản) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
251 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Km 10+400 (đường rẽ nhà ông Quân làng Giản) - Đến cầu Trung tâm 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
252 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ Từ Km4+100 - Đến Km4+500 (ngã ba cổng trường Tiểu học) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
253 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ Từ Km4+500 - Đến Km1+400 (cống tiêu nước đồng lác) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
254 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ Từ Km1+400 - Đến Km 2 +900 (giáp Quy Kỳ) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
255 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ Km2 +900 (giáp Kim Phượng) - Đến cầu tràn Kim Phượng (địa phận xã Quy Kỳ) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
256 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ trục Quốc lộ 3C rẽ đi Bộc Nhiêu + 50m - Đến Km4 + 200 345.000 207.000 124.200 74.520 - Đất ở
257 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km4 + 200 - Đến Km5 + 300 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
258 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km5 + 300 - Đến Km8 + 400 (hết đất xã Bộc Nhiêu, giáp đất xã Bình Thành) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất ở
259 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km8 + 400 (giáp xã Bộc Nhiêu) - Đến Km8 + 800 (nhà ông Đào Đình Miện) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
260 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km8 + 800 (nhà ông Đào Đình Miện) - Đến Km9 + 300 (nhà ông Hoàng Văn Sơn) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
261 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km9 + 300 (nhà ông Hoàng Văn Sơn) - Đến đường 264 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
262 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BÌNH THÀNH – PHÚ ĐÌNH Từ đường 264 Km12 + 900 (rẽ Bình Tiến) - Đến Đến giáp đất Phú Đình 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
263 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ - ĐIỀM MẶC Từ đường ĐT 264 - Đến ngã ba đường rẽ Vào thôn Sơn Vinh 2 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
264 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ - ĐIỀM MẶC Từ ngã ba đường rẽ vào thôn Sơn Vinh 2 - Đến giáp đất Điềm Mặc 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
265 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ – PHÚ ĐÌNH Từ đường ĐT 264 - Đến giáp đất Phú Đình 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
266 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ – PHÚ ĐÌNH Từ giáp đất xã Sơn Phú - Đến giáp đường 264B 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
267 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ – BỘC NHIÊU Đoạn đường từ ĐT 264 - Đến giáp đất xã Bộc Nhiêu 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
268 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI Đường bê tông rộng ≥3m từ ngã tư trung tâm xã Bảo Cường + 200m tiếp theo (tuyến Cốc Lùng - Khấu Bảo) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
269 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI Đường bê tông rộng ≥ 3m từ Quốc lộ 3C (cạnh nhà ông Trọng) vào 150m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
270 Huyện Định Hóa Đường liên xóm Tân Dương - ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI Đường bê tông < 3,5m nhưng ≥ 2,5m 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
271 Huyện Định Hóa Đường liên xóm Tân Dương - ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI Đường bê tông rộng ≥ 3,5m 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
272 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ TÂN THỊNH Từ cầu tràn Tân Thịnh - Đến ngã ba rẽ đường bê tông Vào xóm Thâm Yên 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
273 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ TÂN THỊNH Từ ngã ba rẽ đường bê tông vào xóm Thâm Yên - Đến giáp đất Khe Thí, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
274 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Từ Ngã ba Bản Chang - Đến cầu Đông Khán 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
275 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Từ cầu Đông Khán - Đến ngã ba Cốc Móc 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
276 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Trục đường bê tông Bản Chang - Nà Lá - Nà Chú 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
277 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Trục đường bê tông Tân Vàng 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
278 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Trục đường nhựa Nà Mỵ - Tân Thái - Tân Trào 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
279 Huyện Định Hóa Tuyến Nà Chát - Bản Lại - Làng Mới - ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Đường bê tông rộng ≥ 3m từ nhà ông Chung - Đến nhà ông Vỹ 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
280 Huyện Định Hóa Tuyến Nà Chát - Bản Lại - Làng Mới - ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Đường bê tông rộng ≥ 3m nhà ông Vỹ - Đến nhà ông Toan xóm Làng Mới 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
281 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường liên thôn ngã ba Nạ Poọc đi xóm Héo - Đến hết đường nhựa (Nạ Poọc - Nà Lang - Xóm Héo) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
282 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Từ Ngã ba trung tâm xã + 50m - Đi xóm Pa Goải, xóm Đình 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
283 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Ngã tư xóm Đình - Đến trạm biến áp xóm Đình 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
284 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Trạm biến áp xóm Đình - Đi xóm Tổ (đường nhựa 3,5m), xóm Mấu (đường bê tông rộng ≥ 3m) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
285 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông rộng ≥ 3m Nạ Poọc, Héo, Nà Lang 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
286 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông ≥ 3m từ trạm thủy luân đến Nhà ông Sáng, từ nhà ông Việt - Đến hết đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Pải 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
287 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông ≥ 3m xóm Pải, Hợp Thành (các đoạn còn lại) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
288 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông ≥ 3m xóm Pa Chò 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
289 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường Hồ Chí Minh (đường gom, thuộc xã Phượng Tiến) 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
290 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã + 500m - Đi hướng xóm Vân Nhiêu 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
291 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã + 500m - Đến hết đất Vân Nhiêu 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất ở
292 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã - Đi hướng xóm Dạo 1 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
293 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã + 300m - Đi hướng xóm Chú 4 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
294 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ Quốc lộ 3C qua Lạc Nhiêu, Dạo 2, Dạo 1 - Đến cầu trung tâm xã + 300m hướng Đi xóm Dạo 1 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
295 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ đường liên xã Bộc Nhiêu - Bình Thành rẽ đường Bục 3 - Minh Tiến - Đến hết đất Minh Tiến 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
296 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỒNG THỊNH Đoạn từ cầu treo xóm Đèo Tọt - Đến ngã ba trường Mầm Non xã Đồng Thịnh 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
297 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Đường bê tông rộng ≥ 3m từ đường rẽ xóm Noong Nia - Đến giáp đường liên xã Đồng Làn - Đồng Thịnh 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
298 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Từ ngã ba Vằng Chương đường bê tông - Đến giáp Bảo Hoa xã Bảo Linh 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
299 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Ngã Ba xóm Gốc Thông - Đến giáp đường Đồng Quang xã Bình Yên (đường bê tông) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
300 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Ngã ba xóm Nà Dọ - Đến giáp đất xóm Bản Cái, xã Thanh Định 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở

Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường Phúc Chu - Bảo Linh - Xã Phúc Chu

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường Phúc Chu - Bảo Linh thuộc xã Phúc Chu, Huyện Định Hóa đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Km 0 + 660 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 1 + 130. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất tại các vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các khu vực phát triển. Khu vực này nằm gần các tiện ích chính và có giá trị đầu tư cao.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào vị trí thuận lợi và kết nối giao thông. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào kết nối giao thông và vị trí gần các tiện ích cơ bản. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn các điểm quan trọng và có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn, dẫn đến giá trị đất giảm. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn và có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường Phúc Chu - Bảo Linh - Xã Phúc Chu, Huyện Định Hóa. Việc hiểu rõ giá trị ở từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hợp lý, phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường Phúc Chu - Bảo Linh - Xã Đồng Thịnh

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường Phúc Chu - Bảo Linh thuộc xã Đồng Thịnh, Huyện Định Hóa đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Km 6 + 200 đến đường rẽ đi Khuổi Chao. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất tại các vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và vị trí gần các khu vực phát triển. Với mức giá này, khu vực này mang lại giá trị đầu tư cao và tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị tốt nhờ vào sự kết nối giao thông và các tiện ích gần đó. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá trung bình nhưng vẫn muốn đảm bảo giá trị đầu tư.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước, cho thấy khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm quan trọng và các tiện ích công cộng. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn.

Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn các điểm quan trọng và có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn, dẫn đến giá trị đất giảm. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn và có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường Phúc Chu - Bảo Linh - Xã Đồng Thịnh, Huyện Định Hóa. Việc nắm rõ giá trị ở từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hợp lý, phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường Phúc Chu - Bảo Linh - Xã Định Biên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường Phúc Chu - Bảo Linh thuộc xã Định Biên, Huyện Định Hóa đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ cầu đập chính đến ngã ba Đồng Rằm. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất tại các vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng gần đó. Vị trí này được đánh giá cao về giá trị đầu tư và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần vị trí 1 nhưng có giá trị thấp hơn một chút. Dù vậy, nó vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào sự kết nối giao thông và tiện ích gần đó.

Vị trí 3: 216.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 216.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực, cho thấy sự giảm giá so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm quan trọng và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất giảm.

Vị trí 4: 129.600 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 129.600 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn các điểm quan trọng và có thể có điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn để đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường Phúc Chu - Bảo Linh - Xã Định Biên, Huyện Định Hóa. Hiểu rõ giá trị ở từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hợp lý, phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường Phúc Chu - Bảo Linh - Xã Bảo Linh

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại Huyện Định Hóa cho đoạn đường Phúc Chu - Bảo Linh - Xã Bảo Linh đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ giáp đất Định Biên đến cách ngã ba trạm điện số 1 khoảng 100 mét. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 350.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này gần với các điểm giao thông chính và các tiện ích công cộng, điều này giải thích tại sao giá đất ở đây cao hơn. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một vị trí đắc địa với giá trị cao.

Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Vị trí này nằm xa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị tốt nhờ vào sự kết nối giao thông và các tiện ích gần đó. Mức giá này phù hợp cho những ai muốn có một vị trí với giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo khả năng kết nối và tiện ích.

Vị trí 3: 126.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 126.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, cho thấy sự giảm giá so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm cách xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất giảm.

Vị trí 4: 75.600 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 75.600 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa các điểm quan trọng và có thể có điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn để đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường Phúc Chu - Bảo Linh - Xã Bảo Linh, Huyện Định Hóa. Nắm rõ giá trị ở từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hợp lý, phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường Nhánh Đường Liên Xã Phúc Chu - Bảo Linh

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại Huyện Định Hóa cho đoạn đường nhánh Đường Liên Xã Phúc Chu - Bảo Linh đã được cập nhật. Đoạn đường này bắt đầu từ đường nhánh vào Nà Lếch thôn Đồng Uẩn, xã Phúc Chu và dài 300m. Bảng giá đất được phân chia theo các vị trí khác nhau, phản ánh giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, với giá 450.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhất, thường nằm gần các tiện ích hoặc hạ tầng phát triển tốt nhất. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất có giá trị cao, nhờ vào sự phát triển của khu vực và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản hoặc hạ tầng đã được phát triển, mặc dù không đạt mức giá của vị trí 1.

Vị trí 3: 162.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 162.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá trung bình trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở xa hơn các tiện ích hoặc có mức độ phát triển hạ tầng thấp hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án hoặc mua bán với giá hợp lý.

Vị trí 4: 97.200 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường với mức giá 97.200 VNĐ/m². Giá thấp hơn do khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ. Đây là lựa chọn cho những người ưu tiên giá rẻ và dự định đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường nhánh Đường Liên Xã Phúc Chu - Bảo Linh, Huyện Định Hóa. Việc nắm rõ mức giá ở các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.