| 301 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc)
|
400.000
|
240.000
|
144.000
|
86.400
|
-
|
Đất ở |
| 302 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Đức Lương)
|
600.000
|
360.000
|
216.000
|
129.600
|
-
|
Đất ở |
| 303 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ ngã ba Chợ Trung tâm xã Phú Lạc - Đến Cầu Đá xóm cây Nhừ
|
500.000
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
-
|
Đất ở |
| 304 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp đất xã Tân Linh)
|
400.000
|
240.000
|
144.000
|
86.400
|
-
|
Đất ở |
| 305 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ Cầu Đá, xóm Cây Nhừ đi xóm Phương Nam 2, xóm Phương Nam 3 - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Bản Ngoại)
|
500.000
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
-
|
Đất ở |
| 306 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ ngã ba trung tâm xóm Na Hoàn - Đến cầu treo Làng Vòng, xã Phú Lạc
|
500.000
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
-
|
Đất ở |
| 307 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ giáp đất xã Phú Lạc - Đến cách UBND xã Đức Lương 200m
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất ở |
| 308 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ UBND xã Đức Lương + 200m về 2 phía
|
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất ở |
| 309 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ qua UBND xã Đức Lương 200m - Đến ngầm Cầu Tuất xã Phúc Lương
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất ở |
| 310 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ ngầm Cầu Tuất - Đến hết khu quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương)
|
500.000
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
-
|
Đất ở |
| 311 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương - Đến cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m
|
320.000
|
192.000
|
115.200
|
69.120
|
-
|
Đất ở |
| 312 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m - Đến ngã ba đường đi cầu Đá Dài
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất ở |
| 313 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ ngã ba đi cầu Đá Dài - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Phú Lương)
|
320.000
|
192.000
|
115.200
|
69.120
|
-
|
Đất ở |
| 314 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG |
Từ cầu tràn, xóm Đồng Ỏm, xã Yên Lãng - Đến hết đất xã Na Mao (giáp đất xã Phú Cường)
|
320.000
|
192.000
|
115.200
|
69.120
|
-
|
Đất ở |
| 315 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG |
Từ giáp đất xã Na Mao - Đến bờ Sông Công, xã Phú Cường
|
450.000
|
270.000
|
162.000
|
97.200
|
-
|
Đất ở |
| 316 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG |
Từ Tỉnh lộ 264 - Đến ngã ba xóm Na Quýt, xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường)
|
450.000
|
270.000
|
162.000
|
97.200
|
-
|
Đất ở |
| 317 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG |
Từ ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) - Đến Km số 6 (nhà ông Chư)
|
400.000
|
240.000
|
144.000
|
86.400
|
-
|
Đất ở |
| 318 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG |
Km số 6 (nhà ông Chư) - Đến hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Lương)
|
320.000
|
192.000
|
115.200
|
69.120
|
-
|
Đất ở |
| 319 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG |
Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến Tỉnh lộ 263 (thuộc xã Đức Lương)
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất ở |
| 320 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN |
Từ ngã ba Mặt Giăng - Đến cầu Đồng Lốc, xóm Bắc Máng
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất ở |
| 321 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN |
Từ cầu Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Minh Tiến)
|
320.000
|
192.000
|
115.200
|
69.120
|
-
|
Đất ở |
| 322 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN |
Từ giáp Tỉnh lộ 264 - Đến cầu tràn xóm Chiềng xã Phú Cường
|
380.000
|
228.000
|
136.800
|
82.080
|
-
|
Đất ở |
| 323 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN |
Từ cầu tràn, xóm Chiềng, xã Phú Cường - Đến hết đường bê tông xóm Chiềng (cổng nhà ông Thịnh)
|
320.000
|
192.000
|
115.200
|
69.120
|
-
|
Đất ở |
| 324 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG |
Từ đầu cầu treo xóm Đèo - Đến cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất ở |
| 325 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG |
Từ cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường - Đến cầu Đầm Vuông giáp xã Na Mao
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất ở |
| 326 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG |
Từ cầu Đầm Vuông, xã Na Mao - Đến ngã tư ông Trần Đoàn Thắng
|
320.000
|
192.000
|
115.200
|
69.120
|
-
|
Đất ở |
| 327 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG |
Từ Tỉnh lộ 263 (Bưu điện Văn hoá xã) + 200m
|
400.000
|
240.000
|
144.000
|
86.400
|
-
|
Đất ở |
| 328 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG |
Từ qua Bưu điện Văn hoá xã 200m - Đến hết xóm Thống nhất giáp với đất xã Phú Cường
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
64.800
|
-
|
Đất ở |
| 329 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG |
Từ Tỉnh lộ 263 (nhà ông Toàn Văn Nguyên) + 200m
|
400.000
|
240.000
|
144.000
|
86.400
|
-
|
Đất ở |
| 330 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG |
Từ qua nhà ông Toàn Văn Nguyên 200m - Đến hết xóm Cây Xoan giáp với đất xã Phúc Lương
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
64.800
|
-
|
Đất ở |
| 331 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ LẠC |
Từ Tỉnh lộ 263 (đường bê tông xóm Đồi) - Đến giáp với đất xã Phú Lạc
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
64.800
|
-
|
Đất ở |
| 332 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu - Đến ngã ba Ông Cham
|
400.000
|
240.000
|
144.000
|
86.400
|
-
|
Đất ở |
| 333 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ ngã ba Ông Cham - Đến cầu Đá Trắng
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất ở |
| 334 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến ngã ba ông Cham
|
320.000
|
192.000
|
115.200
|
69.120
|
-
|
Đất ở |
| 335 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Từ đường suối Ông Cảnh Tần - Đến cầu xóm Chiểm 1, xã Quân Chu
|
320.000
|
192.000
|
115.200
|
69.120
|
-
|
Đất ở |
| 336 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Đường liên xã Cát Nê - Thậm Thình Quân Chu từ cầu Khuôn Gà - Đến hết đất thị trấn Quân Chu (giáp xóm Thậm Thình xã Cát Nê)
|
320.000
|
192.000
|
115.200
|
69.120
|
-
|
Đất ở |
| 337 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Từ giáp Khu di tích Đầm Mua (xã Bản Ngoại) - Đến Nhà Văn hóa xóm Non Bẹo
|
320.000
|
192.000
|
115.200
|
69.120
|
-
|
Đất ở |
| 338 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Nhà ông Lý Văn Mạnh xóm Đồng Đình - Đến đập Kẹm xã La Bằng
|
320.000
|
192.000
|
115.200
|
69.120
|
-
|
Đất ở |
| 339 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Nhà ông Nguyễn Văn Bằng xóm La Bằng - Đến nhà ông Trần Công Viết xóm La Bằng
|
500.000
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
-
|
Đất ở |
| 340 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Từ nhà Nguyễn Văn Cửu xóm Đồng Tiến - Đến nhà ông Trần Văn Biển xóm La Cút
|
500.000
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
-
|
Đất ở |
| 341 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Từ ngã tư Đồng Cháy - Đến hết xóm Đầm Pháng (hết đất xã Mỹ Yên, giáp xã Lục Ba
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất ở |
| 342 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Từ ngã ba đi vào Trường Tiểu học Bản Ngoại - Đến ngã tư Cống Đỏ
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất ở |
| 343 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Từ ngã tư xóm Phố - Đến cầu treo La Dạ xã Bản Ngoại
|
400.000
|
240.000
|
144.000
|
86.400
|
-
|
Đất ở |
| 344 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Từ cầu treo La Dạ đi Đầm Bàng - Đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất Phú Lạc)
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất ở |
| 345 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI |
Từ ngã ba Đồng Thị - Đến mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã
|
800.000
|
480.000
|
288.000
|
172.800
|
-
|
Đất ở |
| 346 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI |
Từ mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã - Đến cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11
|
600.000
|
360.000
|
216.000
|
129.600
|
-
|
Đất ở |
| 347 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI |
Từ cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 - Đến hết đất ở nhà ông Quy xóm 11
|
400.000
|
240.000
|
144.000
|
86.400
|
-
|
Đất ở |
| 348 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI |
Từ hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 - Đến hết đất xã Tân Linh, giáp xã Bản Ngoại
|
320.000
|
192.000
|
115.200
|
69.120
|
-
|
Đất ở |
| 349 |
Huyện Đại Từ |
XÃ PHÚC LƯƠNG |
Từ cầu Na Trâu xóm Nhất Tâm - Đến hết xóm Cây Hồng (giáp xóm Cây Xoan xã Đức Lương)
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
64.800
|
-
|
Đất ở |
| 350 |
Huyện Đại Từ |
XÃ PHÚC LƯƠNG |
Từ Chợ Diên Hồng xóm Cầu Tuất - Đến xóm Hàm Rồng
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
64.800
|
-
|
Đất ở |
| 351 |
Huyện Đại Từ |
XÃ PHÚC LƯƠNG |
Từ đầu xóm Na Khâm đi xóm Phúc Sơn - Đến hết xóm Hàm Rồng
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
64.800
|
-
|
Đất ở |
| 352 |
Huyện Đại Từ |
XÃ PHÚC LƯƠNG |
Từ ao Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Bộc Nhiêu huyện Định Hóa)
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
64.800
|
-
|
Đất ở |
| 353 |
Huyện Đại Từ |
XÃ PHÚC LƯƠNG |
Từ dốc ông Kỷ - Đến trạm điện số 5 xóm Cỏ Rôm
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
64.800
|
-
|
Đất ở |
| 354 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ giáp đất huyện Phú Lương - Đến đường tàu (giáp Cầu Tây) xã Cù Vân
|
1.400.000
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
-
|
Đất TM-DV |
| 355 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường tàu (giáp Cầu Tây) ngã ba đường Cù Vân - An Khánh
|
1.750.000
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 356 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ ngã ba đường Cù Vân - An Khánh - Đến Cầu Rùm xã Cù Vân
|
2.450.000
|
1.470.000
|
882.000
|
529.200
|
-
|
Đất TM-DV |
| 357 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Cầu Rùm xã Cù Vân - Đến giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất TM-DV |
| 358 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng - Đến đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng
|
3.850.000
|
2.310.000
|
1.386.000
|
831.600
|
-
|
Đất TM-DV |
| 359 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng - Đến kiốt xăng dầu Dốc Đình thị trấn Hùng Sơn (Quốc lộ 37 cải dịch mới)
|
2.450.000
|
1.470.000
|
882.000
|
529.200
|
-
|
Đất TM-DV |
| 360 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ kiốt xăng dầu dốc Đình - Đến cầu Đầm Phủ
|
3.150.000
|
1.890.000
|
1.134.000
|
680.400
|
-
|
Đất TM-DV |
| 361 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cầu Đầm Phủ - Đến đường rẽ vào Hồ Núi Cốc
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất TM-DV |
| 362 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc - Đến đầu cầu Huy Ngạc
|
4.900.000
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
-
|
Đất TM-DV |
| 363 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đầu cầu Huy Ngạc - Đến đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn
|
6.230.000
|
3.738.000
|
2.242.800
|
1.345.680
|
-
|
Đất TM-DV |
| 364 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn - Đến cống Cầu Bò
|
6.650.000
|
3.990.000
|
2.394.000
|
1.436.400
|
-
|
Đất TM-DV |
| 365 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cống Cầu Bò - Đến đường rẽ vào xóm Trung Hòa
|
8.260.000
|
4.956.000
|
2.973.600
|
1.784.160
|
-
|
Đất TM-DV |
| 366 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường rẽ vào xóm Trung Hòa - Đến đường rẽ vào Khu di tích 27/7
|
7.420.000
|
4.452.000
|
2.671.200
|
1.602.720
|
-
|
Đất TM-DV |
| 367 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường rẽ vào Khu di tích 27/7 - Đến kiốt xăng dầu số 19
|
7.070.000
|
4.242.000
|
2.545.200
|
1.527.120
|
-
|
Đất TM-DV |
| 368 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ kiốt xăng dầu số 19 - Đến đường rẽ vào Chi cục Thuế
|
6.230.000
|
3.738.000
|
2.242.800
|
1.345.680
|
-
|
Đất TM-DV |
| 369 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường rẽ vào Chi cục Thuế - Đến Cầu Đen
|
5.880.000
|
3.528.000
|
2.116.800
|
1.270.080
|
-
|
Đất TM-DV |
| 370 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Cầu Đen - Đến cầu Suối Long
|
3.920.000
|
2.352.000
|
1.411.200
|
846.720
|
-
|
Đất TM-DV |
| 371 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cầu Suối Long - Đến đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 372 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ) - Đến Cầu Điệp
|
3.150.000
|
1.890.000
|
1.134.000
|
680.400
|
-
|
Đất TM-DV |
| 373 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Cầu Điệp đến - Đến cống tiêu Ba Giăng
|
2.450.000
|
1.470.000
|
882.000
|
529.200
|
-
|
Đất TM-DV |
| 374 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cống tiêu Ba Giăng - Đến qua đường rẽ vào xã La Bằng 50m
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất TM-DV |
| 375 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ qua đường rẽ vào xã La Bằng 50m - Đến hết đất xã Bản Ngoại
|
1.750.000
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 376 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) - Đến hết đất xã Bản Ngoại
|
1.400.000
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
-
|
Đất TM-DV |
| 377 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) - Đến qua đường tàu cắt ngang 100m
|
2.450.000
|
1.470.000
|
882.000
|
529.200
|
-
|
Đất TM-DV |
| 378 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ qua đường tàu cắt ngang 100m - Đến đỉnh dốc Mon
|
1.400.000
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
-
|
Đất TM-DV |
| 379 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đỉnh dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng) - Đến qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m
|
2.450.000
|
1.470.000
|
882.000
|
529.200
|
-
|
Đất TM-DV |
| 380 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m - Đến Cầu Trà (hết đất xã Phú Xuyên)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất TM-DV |
| 381 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Cầu Trà - Đến Cầu Tây xã Yên Lãng
|
1.750.000
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 382 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Cầu Tây xã Yên Lãng - Đến ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất TM-DV |
| 383 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc - Đến cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.008.000
|
604.800
|
-
|
Đất TM-DV |
| 384 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 - Đến qua kiốt xăng Yên Lãng 300m
|
1.750.000
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 385 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ qua kiốt xăng Yên Lãng 300m - Đến hết đất xã Yên Lãng (giáp đất huyện Sơn Dương - Tuyên Quang)
|
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất TM-DV |
| 386 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 - Đến cầu Suối Huyền (hết đất xã Cù Vân)
|
1.400.000
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
-
|
Đất TM-DV |
| 387 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cầu Suối Huyền (giáp đất xã Cù Vân) - Đến đường rẽ Trại giống lúa An Khánh
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
181.440
|
-
|
Đất TM-DV |
| 388 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường rẽ Trại giống lúa An Khánh - Đến đường rẽ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh
|
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất TM-DV |
| 389 |
Huyện Đại Từ |
Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh - Đến cầu Xạc Bi
|
910.000
|
546.000
|
327.600
|
196.560
|
-
|
Đất TM-DV |
| 390 |
Huyện Đại Từ |
Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cầu Xạc Bi - Đến ngã tư xóm Tân Tiến
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
226.800
|
-
|
Đất TM-DV |
| 391 |
Huyện Đại Từ |
Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ ngã tư xóm Tân Tiến - Đến cầu Bà Yểng (hết đất An Khánh)
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
226.800
|
-
|
Đất TM-DV |
| 392 |
Huyện Đại Từ |
Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ ngã ba (Trung tâm giống thủy sản Thái Nguyên, đường rẽ vào đường Cù Vân - An Khánh, đoạn bổ sung) - Đến cầu xóm Đạt
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất TM-DV |
| 393 |
Huyện Đại Từ |
Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cầu xóm Đạt - Đến cầu Đồng Khuôn
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
90.720
|
-
|
Đất TM-DV |
| 394 |
Huyện Đại Từ |
Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cầu Đồng Khuôn - Đến ngã ba xóm Đầm (tiếp giáp đường Cù Vân - An Khánh giai đoạn 1)
|
490.000
|
294.000
|
176.400
|
105.840
|
-
|
Đất TM-DV |
| 395 |
Huyện Đại Từ |
Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ ngã ba trạm bơm xóm Đồng Sầm - Đến ngã ba đường rẽ vào Trường Tiểu học xã An Khánh
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất TM-DV |
| 396 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 - Vào 100m
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
181.440
|
-
|
Đất TM-DV |
| 397 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Qua 100m - Đến 300m
|
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất TM-DV |
| 398 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Qua 300m - Đến cổng Kho K9
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
90.720
|
-
|
Đất TM-DV |
| 399 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cổng Kho K9 - Đến ngã ba bảng tin xóm 12 + 13 xã Cù Vân
|
280.000
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
-
|
Đất TM-DV |
| 400 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 (cổng trào xóm 2) - Đến đường tàu
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất TM-DV |