Bảng giá đất Huyện Đại Từ Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Huyện Đại Từ là: 11.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đại Từ là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đại Từ là: 849.146
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
302 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Đức Lương) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
303 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba Chợ Trung tâm xã Phú Lạc - Đến Cầu Đá xóm cây Nhừ 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
304 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp đất xã Tân Linh) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
305 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Cầu Đá, xóm Cây Nhừ đi xóm Phương Nam 2, xóm Phương Nam 3 - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Bản Ngoại) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
306 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba trung tâm xóm Na Hoàn - Đến cầu treo Làng Vòng, xã Phú Lạc 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
307 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Phú Lạc - Đến cách UBND xã Đức Lương 200m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
308 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ UBND xã Đức Lương + 200m về 2 phía 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
309 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ qua UBND xã Đức Lương 200m - Đến ngầm Cầu Tuất xã Phúc Lương 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
310 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngầm Cầu Tuất - Đến hết khu quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
311 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương - Đến cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
312 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m - Đến ngã ba đường đi cầu Đá Dài 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
313 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba đi cầu Đá Dài - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Phú Lương) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
314 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ cầu tràn, xóm Đồng Ỏm, xã Yên Lãng - Đến hết đất xã Na Mao (giáp đất xã Phú Cường) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
315 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ giáp đất xã Na Mao - Đến bờ Sông Công, xã Phú Cường 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
316 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 264 - Đến ngã ba xóm Na Quýt, xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
317 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) - Đến Km số 6 (nhà ông Chư) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
318 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Km số 6 (nhà ông Chư) - Đến hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Lương) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
319 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến Tỉnh lộ 263 (thuộc xã Đức Lương) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
320 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN Từ ngã ba Mặt Giăng - Đến cầu Đồng Lốc, xóm Bắc Máng 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
321 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN Từ cầu Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Minh Tiến) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
322 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN Từ giáp Tỉnh lộ 264 - Đến cầu tràn xóm Chiềng xã Phú Cường 380.000 228.000 136.800 82.080 - Đất ở
323 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN Từ cầu tràn, xóm Chiềng, xã Phú Cường - Đến hết đường bê tông xóm Chiềng (cổng nhà ông Thịnh) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
324 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG Từ đầu cầu treo xóm Đèo - Đến cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
325 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG Từ cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường - Đến cầu Đầm Vuông giáp xã Na Mao 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
326 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG Từ cầu Đầm Vuông, xã Na Mao - Đến ngã tư ông Trần Đoàn Thắng 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
327 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG Từ Tỉnh lộ 263 (Bưu điện Văn hoá xã) + 200m 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
328 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG Từ qua Bưu điện Văn hoá xã 200m - Đến hết xóm Thống nhất giáp với đất xã Phú Cường 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
329 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 263 (nhà ông Toàn Văn Nguyên) + 200m 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
330 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG Từ qua nhà ông Toàn Văn Nguyên 200m - Đến hết xóm Cây Xoan giáp với đất xã Phúc Lương 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
331 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ LẠC Từ Tỉnh lộ 263 (đường bê tông xóm Đồi) - Đến giáp với đất xã Phú Lạc 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
332 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu - Đến ngã ba Ông Cham 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
333 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ ngã ba Ông Cham - Đến cầu Đá Trắng 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
334 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến ngã ba ông Cham 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
335 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ đường suối Ông Cảnh Tần - Đến cầu xóm Chiểm 1, xã Quân Chu 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
336 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Đường liên xã Cát Nê - Thậm Thình Quân Chu từ cầu Khuôn Gà - Đến hết đất thị trấn Quân Chu (giáp xóm Thậm Thình xã Cát Nê) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
337 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ giáp Khu di tích Đầm Mua (xã Bản Ngoại) - Đến Nhà Văn hóa xóm Non Bẹo 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
338 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Nhà ông Lý Văn Mạnh xóm Đồng Đình - Đến đập Kẹm xã La Bằng 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
339 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Nhà ông Nguyễn Văn Bằng xóm La Bằng - Đến nhà ông Trần Công Viết xóm La Bằng 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
340 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ nhà Nguyễn Văn Cửu xóm Đồng Tiến - Đến nhà ông Trần Văn Biển xóm La Cút 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
341 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ ngã tư Đồng Cháy - Đến hết xóm Đầm Pháng (hết đất xã Mỹ Yên, giáp xã Lục Ba 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
342 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ ngã ba đi vào Trường Tiểu học Bản Ngoại - Đến ngã tư Cống Đỏ 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
343 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ ngã tư xóm Phố - Đến cầu treo La Dạ xã Bản Ngoại 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
344 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ cầu treo La Dạ đi Đầm Bàng - Đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất Phú Lạc) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
345 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ ngã ba Đồng Thị - Đến mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
346 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã - Đến cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
347 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 - Đến hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
348 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 - Đến hết đất xã Tân Linh, giáp xã Bản Ngoại 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
349 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ cầu Na Trâu xóm Nhất Tâm - Đến hết xóm Cây Hồng (giáp xóm Cây Xoan xã Đức Lương) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
350 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ Chợ Diên Hồng xóm Cầu Tuất - Đến xóm Hàm Rồng 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
351 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ đầu xóm Na Khâm đi xóm Phúc Sơn - Đến hết xóm Hàm Rồng 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
352 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ ao Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Bộc Nhiêu huyện Định Hóa) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
353 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ dốc ông Kỷ - Đến trạm điện số 5 xóm Cỏ Rôm 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
354 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất huyện Phú Lương - Đến đường tàu (giáp Cầu Tây) xã Cù Vân 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
355 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu (giáp Cầu Tây) ngã ba đường Cù Vân - An Khánh 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
356 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba đường Cù Vân - An Khánh - Đến Cầu Rùm xã Cù Vân 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
357 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Rùm xã Cù Vân - Đến giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
358 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng - Đến đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng 3.850.000 2.310.000 1.386.000 831.600 - Đất TM-DV
359 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng - Đến kiốt xăng dầu Dốc Đình thị trấn Hùng Sơn (Quốc lộ 37 cải dịch mới) 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
360 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ kiốt xăng dầu dốc Đình - Đến cầu Đầm Phủ 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
361 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Đầm Phủ - Đến đường rẽ vào Hồ Núi Cốc 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV
362 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc - Đến đầu cầu Huy Ngạc 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất TM-DV
363 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đầu cầu Huy Ngạc - Đến đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn 6.230.000 3.738.000 2.242.800 1.345.680 - Đất TM-DV
364 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn - Đến cống Cầu Bò 6.650.000 3.990.000 2.394.000 1.436.400 - Đất TM-DV
365 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cống Cầu Bò - Đến đường rẽ vào xóm Trung Hòa 8.260.000 4.956.000 2.973.600 1.784.160 - Đất TM-DV
366 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào xóm Trung Hòa - Đến đường rẽ vào Khu di tích 27/7 7.420.000 4.452.000 2.671.200 1.602.720 - Đất TM-DV
367 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Khu di tích 27/7 - Đến kiốt xăng dầu số 19 7.070.000 4.242.000 2.545.200 1.527.120 - Đất TM-DV
368 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ kiốt xăng dầu số 19 - Đến đường rẽ vào Chi cục Thuế 6.230.000 3.738.000 2.242.800 1.345.680 - Đất TM-DV
369 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Chi cục Thuế - Đến Cầu Đen 5.880.000 3.528.000 2.116.800 1.270.080 - Đất TM-DV
370 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Đen - Đến cầu Suối Long 3.920.000 2.352.000 1.411.200 846.720 - Đất TM-DV
371 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Suối Long - Đến đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
372 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ) - Đến Cầu Điệp 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
373 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Điệp đến - Đến cống tiêu Ba Giăng 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
374 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cống tiêu Ba Giăng - Đến qua đường rẽ vào xã La Bằng 50m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
375 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua đường rẽ vào xã La Bằng 50m - Đến hết đất xã Bản Ngoại 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
376 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) - Đến hết đất xã Bản Ngoại 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
377 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) - Đến qua đường tàu cắt ngang 100m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
378 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua đường tàu cắt ngang 100m - Đến đỉnh dốc Mon 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
379 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đỉnh dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng) - Đến qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
380 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m - Đến Cầu Trà (hết đất xã Phú Xuyên) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
381 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Trà - Đến Cầu Tây xã Yên Lãng 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
382 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Tây xã Yên Lãng - Đến ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
383 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc - Đến cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
384 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 - Đến qua kiốt xăng Yên Lãng 300m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
385 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua kiốt xăng Yên Lãng 300m - Đến hết đất xã Yên Lãng (giáp đất huyện Sơn Dương - Tuyên Quang) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
386 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến cầu Suối Huyền (hết đất xã Cù Vân) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
387 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Suối Huyền (giáp đất xã Cù Vân) - Đến đường rẽ Trại giống lúa An Khánh 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
388 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ Trại giống lúa An Khánh - Đến đường rẽ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
389 Huyện Đại Từ Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh - Đến cầu Xạc Bi 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất TM-DV
390 Huyện Đại Từ Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Xạc Bi - Đến ngã tư xóm Tân Tiến 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
391 Huyện Đại Từ Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã tư xóm Tân Tiến - Đến cầu Bà Yểng (hết đất An Khánh) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
392 Huyện Đại Từ Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba (Trung tâm giống thủy sản Thái Nguyên, đường rẽ vào đường Cù Vân - An Khánh, đoạn bổ sung) - Đến cầu xóm Đạt 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
393 Huyện Đại Từ Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu xóm Đạt - Đến cầu Đồng Khuôn 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
394 Huyện Đại Từ Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Đồng Khuôn - Đến ngã ba xóm Đầm (tiếp giáp đường Cù Vân - An Khánh giai đoạn 1) 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
395 Huyện Đại Từ Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba trạm bơm xóm Đồng Sầm - Đến ngã ba đường rẽ vào Trường Tiểu học xã An Khánh 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
396 Huyện Đại Từ Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào 100m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
397 Huyện Đại Từ Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Qua 100m - Đến 300m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
398 Huyện Đại Từ Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Qua 300m  - Đến cổng Kho K9 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
399 Huyện Đại Từ Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cổng Kho K9 - Đến ngã ba bảng tin xóm 12 + 13 xã Cù Vân 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
400 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (cổng trào xóm 2) - Đến đường tàu 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV

Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Tỉnh Lộ 263 (Từ Ngã Ba Phú Minh – Đi Huyện Phú Lương)

Bảng giá đất của huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho trục đường Tỉnh Lộ 263 (từ ngã ba Phú Minh đi huyện Phú Lương), loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Tỉnh Lộ 263, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục đường Tỉnh Lộ 263 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần ngã ba Phú Minh và các tiện ích quan trọng khác. Giá trị đất cao phản ánh sự thuận tiện về giao thông và kết nối với các khu vực lân cận.

Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 240.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần khu vực giáp xã Phú Lạc và vẫn duy trì mức giá hợp lý, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị đất tại đây còn được duy trì nhờ vào sự gần gũi với các khu vực dân cư và tiện ích cộng đồng.

Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 144.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá trị thấp hơn phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích chính và giao thông. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 86.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 86.400 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này. Giá trị thấp hơn cho thấy khu vực này có vị trí xa hơn so với các tiện ích chính và giao thông, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở trên trục đường Tỉnh Lộ 263, huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trên trục đường này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đường Na Mao - Phú Cường - Đức Lương

Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở dọc theo Đường Na Mao - Phú Cường - Đức Lương đã được quy định trong văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ cầu tràn, xóm Đồng Ỏm, xã Yên Lãng đến hết đất xã Na Mao (giáp đất xã Phú Cường). Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ cầu tràn xóm Đồng Ỏm đến giáp đất xã Phú Cường. Khu vực này thường được đánh giá cao do có vị trí thuận lợi và điều kiện hạ tầng tốt, phù hợp cho các mục đích đầu tư hoặc phát triển.

Vị trí 2: 192.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 192.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt trong đoạn đường này. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và có điều kiện phát triển tốt.

Vị trí 3: 115.200 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 115.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, thích hợp cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn. Khu vực này có thể chưa được phát triển đồng bộ như các vị trí cao hơn nhưng vẫn có tiềm năng tốt.

Vị trí 4: 69.120 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 69.120 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất dọc theo đoạn đường này. Giá đất tại vị trí này có thể thấp hơn do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Đường Na Mao - Phú Cường - Đức Lương, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đường Phúc Lương - Minh Tiến

Dựa trên văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở dọc theo Đường Phúc Lương - Minh Tiến đã được quy định. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba Mặt Giăng đến cầu Đồng Lốc, xóm Bắc Máng. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất dọc theo Đường Phúc Lương - Minh Tiến. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, hoặc có điều kiện phát triển tốt, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị tốt trong đoạn đường này. Vị trí này có thể gần với các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng khá tốt.

Vị trí 3: 126.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 126.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 75.600 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 75.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất dọc theo đoạn đường này. Giá đất tại vị trí này thấp có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc theo Đường Phúc Lương - Minh Tiến, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đường Phú Cường - Minh Tiến

Theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở dọc theo Đường Phú Cường - Minh Tiến đã được quy định cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ giáp Tỉnh lộ 264 đến cầu tràn xóm Chiềng xã Phú Cường. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất dọc theo Đường Phú Cường - Minh Tiến. Vị trí này được đánh giá cao do sự thuận tiện về giao thông và điều kiện hạ tầng tốt, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở.

Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được giá trị tốt trong đoạn đường này. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện phát triển tốt.

Vị trí 3: 136.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 136.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn. Vị trí này có thể chưa được phát triển đồng bộ như các khu vực cao hơn nhưng vẫn có tiềm năng.

Vị trí 4: 82.080 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 82.080 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất dọc theo đoạn đường này. Giá đất tại vị trí này có thể thấp hơn do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Đường Phú Cường - Minh Tiến, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đường Na Mao - Phú Cường

Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở dọc theo Đường Na Mao - Phú Cường đã được quy định trong văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ đầu cầu treo xóm Đèo đến cách Trạm điện xóm Đèo 50m về phía cầu treo xóm Đèo tại xã Phú Cường. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ đầu cầu treo xóm Đèo đến gần Trạm điện xóm Đèo. Khu vực này thường được đánh giá cao do vị trí thuận lợi và điều kiện hạ tầng tốt.

Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong đoạn đường này. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và có điều kiện phát triển tốt.

Vị trí 3: 126.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 126.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, thích hợp cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn. Khu vực này có thể chưa được phát triển đồng bộ như các vị trí cao hơn nhưng vẫn có tiềm năng tốt.

Vị trí 4: 75.600 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 75.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất dọc theo đoạn đường này. Giá đất tại vị trí này có thể thấp hơn do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Đường Na Mao - Phú Cường, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.