STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
302 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Đức Lương) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
303 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba Chợ Trung tâm xã Phú Lạc - Đến Cầu Đá xóm cây Nhừ | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
304 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp đất xã Tân Linh) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
305 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Cầu Đá, xóm Cây Nhừ đi xóm Phương Nam 2, xóm Phương Nam 3 - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Bản Ngoại) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
306 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba trung tâm xóm Na Hoàn - Đến cầu treo Làng Vòng, xã Phú Lạc | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
307 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Phú Lạc - Đến cách UBND xã Đức Lương 200m | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
308 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ UBND xã Đức Lương + 200m về 2 phía | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
309 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ qua UBND xã Đức Lương 200m - Đến ngầm Cầu Tuất xã Phúc Lương | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
310 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngầm Cầu Tuất - Đến hết khu quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
311 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương - Đến cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
312 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m - Đến ngã ba đường đi cầu Đá Dài | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
313 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba đi cầu Đá Dài - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Phú Lương) | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
314 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Từ cầu tràn, xóm Đồng Ỏm, xã Yên Lãng - Đến hết đất xã Na Mao (giáp đất xã Phú Cường) | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
315 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Từ giáp đất xã Na Mao - Đến bờ Sông Công, xã Phú Cường | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 97.200 | - | Đất ở |
316 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Từ Tỉnh lộ 264 - Đến ngã ba xóm Na Quýt, xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 97.200 | - | Đất ở |
317 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Từ ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) - Đến Km số 6 (nhà ông Chư) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
318 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Km số 6 (nhà ông Chư) - Đến hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Lương) | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
319 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến Tỉnh lộ 263 (thuộc xã Đức Lương) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
320 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN | Từ ngã ba Mặt Giăng - Đến cầu Đồng Lốc, xóm Bắc Máng | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
321 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN | Từ cầu Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Minh Tiến) | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
322 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN | Từ giáp Tỉnh lộ 264 - Đến cầu tràn xóm Chiềng xã Phú Cường | 380.000 | 228.000 | 136.800 | 82.080 | - | Đất ở |
323 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN | Từ cầu tràn, xóm Chiềng, xã Phú Cường - Đến hết đường bê tông xóm Chiềng (cổng nhà ông Thịnh) | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
324 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG | Từ đầu cầu treo xóm Đèo - Đến cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
325 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG | Từ cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường - Đến cầu Đầm Vuông giáp xã Na Mao | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
326 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG | Từ cầu Đầm Vuông, xã Na Mao - Đến ngã tư ông Trần Đoàn Thắng | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
327 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG | Từ Tỉnh lộ 263 (Bưu điện Văn hoá xã) + 200m | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
328 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG | Từ qua Bưu điện Văn hoá xã 200m - Đến hết xóm Thống nhất giáp với đất xã Phú Cường | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
329 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG | Từ Tỉnh lộ 263 (nhà ông Toàn Văn Nguyên) + 200m | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
330 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG | Từ qua nhà ông Toàn Văn Nguyên 200m - Đến hết xóm Cây Xoan giáp với đất xã Phúc Lương | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
331 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ LẠC | Từ Tỉnh lộ 263 (đường bê tông xóm Đồi) - Đến giáp với đất xã Phú Lạc | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
332 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu - Đến ngã ba Ông Cham | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
333 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ ngã ba Ông Cham - Đến cầu Đá Trắng | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
334 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến ngã ba ông Cham | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
335 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ đường suối Ông Cảnh Tần - Đến cầu xóm Chiểm 1, xã Quân Chu | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
336 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường liên xã Cát Nê - Thậm Thình Quân Chu từ cầu Khuôn Gà - Đến hết đất thị trấn Quân Chu (giáp xóm Thậm Thình xã Cát Nê) | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
337 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ giáp Khu di tích Đầm Mua (xã Bản Ngoại) - Đến Nhà Văn hóa xóm Non Bẹo | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
338 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Nhà ông Lý Văn Mạnh xóm Đồng Đình - Đến đập Kẹm xã La Bằng | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
339 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Nhà ông Nguyễn Văn Bằng xóm La Bằng - Đến nhà ông Trần Công Viết xóm La Bằng | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
340 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ nhà Nguyễn Văn Cửu xóm Đồng Tiến - Đến nhà ông Trần Văn Biển xóm La Cút | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
341 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã tư Đồng Cháy - Đến hết xóm Đầm Pháng (hết đất xã Mỹ Yên, giáp xã Lục Ba | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
342 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã ba đi vào Trường Tiểu học Bản Ngoại - Đến ngã tư Cống Đỏ | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
343 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã tư xóm Phố - Đến cầu treo La Dạ xã Bản Ngoại | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
344 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ cầu treo La Dạ đi Đầm Bàng - Đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất Phú Lạc) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
345 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI | Từ ngã ba Đồng Thị - Đến mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
346 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI | Từ mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã - Đến cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
347 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI | Từ cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 - Đến hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
348 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI | Từ hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 - Đến hết đất xã Tân Linh, giáp xã Bản Ngoại | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
349 | Huyện Đại Từ | XÃ PHÚC LƯƠNG | Từ cầu Na Trâu xóm Nhất Tâm - Đến hết xóm Cây Hồng (giáp xóm Cây Xoan xã Đức Lương) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
350 | Huyện Đại Từ | XÃ PHÚC LƯƠNG | Từ Chợ Diên Hồng xóm Cầu Tuất - Đến xóm Hàm Rồng | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
351 | Huyện Đại Từ | XÃ PHÚC LƯƠNG | Từ đầu xóm Na Khâm đi xóm Phúc Sơn - Đến hết xóm Hàm Rồng | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
352 | Huyện Đại Từ | XÃ PHÚC LƯƠNG | Từ ao Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Bộc Nhiêu huyện Định Hóa) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
353 | Huyện Đại Từ | XÃ PHÚC LƯƠNG | Từ dốc ông Kỷ - Đến trạm điện số 5 xóm Cỏ Rôm | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
354 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ giáp đất huyện Phú Lương - Đến đường tàu (giáp Cầu Tây) xã Cù Vân | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
355 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường tàu (giáp Cầu Tây) ngã ba đường Cù Vân - An Khánh | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
356 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba đường Cù Vân - An Khánh - Đến Cầu Rùm xã Cù Vân | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
357 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Cầu Rùm xã Cù Vân - Đến giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
358 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng - Đến đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.386.000 | 831.600 | - | Đất TM-DV |
359 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng - Đến kiốt xăng dầu Dốc Đình thị trấn Hùng Sơn (Quốc lộ 37 cải dịch mới) | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
360 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ kiốt xăng dầu dốc Đình - Đến cầu Đầm Phủ | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | - | Đất TM-DV |
361 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cầu Đầm Phủ - Đến đường rẽ vào Hồ Núi Cốc | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất TM-DV |
362 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc - Đến đầu cầu Huy Ngạc | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.058.400 | - | Đất TM-DV |
363 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đầu cầu Huy Ngạc - Đến đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn | 6.230.000 | 3.738.000 | 2.242.800 | 1.345.680 | - | Đất TM-DV |
364 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn - Đến cống Cầu Bò | 6.650.000 | 3.990.000 | 2.394.000 | 1.436.400 | - | Đất TM-DV |
365 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cống Cầu Bò - Đến đường rẽ vào xóm Trung Hòa | 8.260.000 | 4.956.000 | 2.973.600 | 1.784.160 | - | Đất TM-DV |
366 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ vào xóm Trung Hòa - Đến đường rẽ vào Khu di tích 27/7 | 7.420.000 | 4.452.000 | 2.671.200 | 1.602.720 | - | Đất TM-DV |
367 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ vào Khu di tích 27/7 - Đến kiốt xăng dầu số 19 | 7.070.000 | 4.242.000 | 2.545.200 | 1.527.120 | - | Đất TM-DV |
368 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ kiốt xăng dầu số 19 - Đến đường rẽ vào Chi cục Thuế | 6.230.000 | 3.738.000 | 2.242.800 | 1.345.680 | - | Đất TM-DV |
369 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ vào Chi cục Thuế - Đến Cầu Đen | 5.880.000 | 3.528.000 | 2.116.800 | 1.270.080 | - | Đất TM-DV |
370 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Cầu Đen - Đến cầu Suối Long | 3.920.000 | 2.352.000 | 1.411.200 | 846.720 | - | Đất TM-DV |
371 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cầu Suối Long - Đến đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
372 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ) - Đến Cầu Điệp | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | - | Đất TM-DV |
373 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Cầu Điệp đến - Đến cống tiêu Ba Giăng | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
374 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cống tiêu Ba Giăng - Đến qua đường rẽ vào xã La Bằng 50m | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
375 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ qua đường rẽ vào xã La Bằng 50m - Đến hết đất xã Bản Ngoại | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
376 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) - Đến hết đất xã Bản Ngoại | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
377 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) - Đến qua đường tàu cắt ngang 100m | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
378 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ qua đường tàu cắt ngang 100m - Đến đỉnh dốc Mon | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
379 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đỉnh dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng) - Đến qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
380 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m - Đến Cầu Trà (hết đất xã Phú Xuyên) | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
381 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Cầu Trà - Đến Cầu Tây xã Yên Lãng | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
382 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Cầu Tây xã Yên Lãng - Đến ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
383 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc - Đến cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | - | Đất TM-DV |
384 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 - Đến qua kiốt xăng Yên Lãng 300m | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
385 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ qua kiốt xăng Yên Lãng 300m - Đến hết đất xã Yên Lãng (giáp đất huyện Sơn Dương - Tuyên Quang) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
386 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến cầu Suối Huyền (hết đất xã Cù Vân) | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
387 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cầu Suối Huyền (giáp đất xã Cù Vân) - Đến đường rẽ Trại giống lúa An Khánh | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | - | Đất TM-DV |
388 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ Trại giống lúa An Khánh - Đến đường rẽ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
389 | Huyện Đại Từ | Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh - Đến cầu Xạc Bi | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất TM-DV |
390 | Huyện Đại Từ | Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cầu Xạc Bi - Đến ngã tư xóm Tân Tiến | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
391 | Huyện Đại Từ | Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã tư xóm Tân Tiến - Đến cầu Bà Yểng (hết đất An Khánh) | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
392 | Huyện Đại Từ | Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba (Trung tâm giống thủy sản Thái Nguyên, đường rẽ vào đường Cù Vân - An Khánh, đoạn bổ sung) - Đến cầu xóm Đạt | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất TM-DV |
393 | Huyện Đại Từ | Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cầu xóm Đạt - Đến cầu Đồng Khuôn | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
394 | Huyện Đại Từ | Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cầu Đồng Khuôn - Đến ngã ba xóm Đầm (tiếp giáp đường Cù Vân - An Khánh giai đoạn 1) | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất TM-DV |
395 | Huyện Đại Từ | Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba trạm bơm xóm Đồng Sầm - Đến ngã ba đường rẽ vào Trường Tiểu học xã An Khánh | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất TM-DV |
396 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Vào 100m | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | - | Đất TM-DV |
397 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Qua 100m - Đến 300m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
398 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Qua 300m - Đến cổng Kho K9 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
399 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cổng Kho K9 - Đến ngã ba bảng tin xóm 12 + 13 xã Cù Vân | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất TM-DV |
400 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (cổng trào xóm 2) - Đến đường tàu | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Tỉnh Lộ 263 (Từ Ngã Ba Phú Minh – Đi Huyện Phú Lương)
Bảng giá đất của huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho trục đường Tỉnh Lộ 263 (từ ngã ba Phú Minh đi huyện Phú Lương), loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Tỉnh Lộ 263, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục đường Tỉnh Lộ 263 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần ngã ba Phú Minh và các tiện ích quan trọng khác. Giá trị đất cao phản ánh sự thuận tiện về giao thông và kết nối với các khu vực lân cận.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 240.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần khu vực giáp xã Phú Lạc và vẫn duy trì mức giá hợp lý, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị đất tại đây còn được duy trì nhờ vào sự gần gũi với các khu vực dân cư và tiện ích cộng đồng.
Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 144.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá trị thấp hơn phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích chính và giao thông. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 86.400 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 86.400 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này. Giá trị thấp hơn cho thấy khu vực này có vị trí xa hơn so với các tiện ích chính và giao thông, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở trên trục đường Tỉnh Lộ 263, huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trên trục đường này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đường Phúc Lương - Minh Tiến
Dựa trên văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở dọc theo Đường Phúc Lương - Minh Tiến đã được quy định. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba Mặt Giăng đến cầu Đồng Lốc, xóm Bắc Máng. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất dọc theo Đường Phúc Lương - Minh Tiến. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, hoặc có điều kiện phát triển tốt, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị tốt trong đoạn đường này. Vị trí này có thể gần với các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng khá tốt.
Vị trí 3: 126.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 126.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 75.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 75.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất dọc theo đoạn đường này. Giá đất tại vị trí này thấp có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc theo Đường Phúc Lương - Minh Tiến, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đường Phú Cường - Minh Tiến
Theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở dọc theo Đường Phú Cường - Minh Tiến đã được quy định cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ giáp Tỉnh lộ 264 đến cầu tràn xóm Chiềng xã Phú Cường. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất dọc theo Đường Phú Cường - Minh Tiến. Vị trí này được đánh giá cao do sự thuận tiện về giao thông và điều kiện hạ tầng tốt, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được giá trị tốt trong đoạn đường này. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện phát triển tốt.
Vị trí 3: 136.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 136.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn. Vị trí này có thể chưa được phát triển đồng bộ như các khu vực cao hơn nhưng vẫn có tiềm năng.
Vị trí 4: 82.080 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 82.080 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất dọc theo đoạn đường này. Giá đất tại vị trí này có thể thấp hơn do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Đường Phú Cường - Minh Tiến, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đường Na Mao - Phú Cường
Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở dọc theo Đường Na Mao - Phú Cường đã được quy định trong văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ đầu cầu treo xóm Đèo đến cách Trạm điện xóm Đèo 50m về phía cầu treo xóm Đèo tại xã Phú Cường. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ đầu cầu treo xóm Đèo đến gần Trạm điện xóm Đèo. Khu vực này thường được đánh giá cao do vị trí thuận lợi và điều kiện hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong đoạn đường này. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và có điều kiện phát triển tốt.
Vị trí 3: 126.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 126.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, thích hợp cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn. Khu vực này có thể chưa được phát triển đồng bộ như các vị trí cao hơn nhưng vẫn có tiềm năng tốt.
Vị trí 4: 75.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 75.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất dọc theo đoạn đường này. Giá đất tại vị trí này có thể thấp hơn do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Đường Na Mao - Phú Cường, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.