| 101 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ giáp đất huyện Phú Lương - Đến đường tàu (giáp Cầu Tây) xã Cù Vân |
2.000.000
|
1.200.000
|
720.000
|
432.000
|
-
|
Đất ở |
| 102 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường tàu (giáp Cầu Tây) ngã ba đường Cù Vân - An Khánh |
2.500.000
|
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
-
|
Đất ở |
| 103 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ ngã ba đường Cù Vân - An Khánh - Đến Cầu Rùm xã Cù Vân |
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 104 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Cầu Rùm xã Cù Vân - Đến giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
-
|
Đất ở |
| 105 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng - Đến đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng |
5.500.000
|
3.300.000
|
1.980.000
|
1.188.000
|
-
|
Đất ở |
| 106 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng - Đến kiốt xăng dầu Dốc Đình thị trấn Hùng Sơn (Quốc lộ 37 cải dịch mới) |
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 107 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ kiốt xăng dầu dốc Đình - Đến cầu Đầm Phủ |
4.500.000
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
-
|
Đất ở |
| 108 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cầu Đầm Phủ - Đến đường rẽ vào Hồ Núi Cốc |
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 109 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc - Đến đầu cầu Huy Ngạc |
7.000.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
-
|
Đất ở |
| 110 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đầu cầu Huy Ngạc - Đến đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn |
8.900.000
|
5.340.000
|
3.204.000
|
1.922.400
|
-
|
Đất ở |
| 111 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn - Đến cống Cầu Bò |
9.500.000
|
5.700.000
|
3.420.000
|
2.052.000
|
-
|
Đất ở |
| 112 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cống Cầu Bò - Đến đường rẽ vào xóm Trung Hòa |
11.800.000
|
7.080.000
|
4.248.000
|
2.548.800
|
-
|
Đất ở |
| 113 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường rẽ vào xóm Trung Hòa - Đến đường rẽ vào Khu di tích 27/7 |
10.600.000
|
6.360.000
|
3.816.000
|
2.289.600
|
-
|
Đất ở |
| 114 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường rẽ vào Khu di tích 27/7 - Đến kiốt xăng dầu số 19 |
10.100.000
|
6.060.000
|
3.636.000
|
2.181.600
|
-
|
Đất ở |
| 115 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ kiốt xăng dầu số 19 - Đến đường rẽ vào Chi cục Thuế |
8.900.000
|
5.340.000
|
3.204.000
|
1.922.400
|
-
|
Đất ở |
| 116 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường rẽ vào Chi cục Thuế - Đến Cầu Đen |
8.400.000
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.814.400
|
-
|
Đất ở |
| 117 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Cầu Đen - Đến cầu Suối Long |
5.600.000
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
-
|
Đất ở |
| 118 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cầu Suối Long - Đến đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ) |
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
-
|
Đất ở |
| 119 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ) - Đến Cầu Điệp |
4.500.000
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
-
|
Đất ở |
| 120 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Cầu Điệp đến - Đến cống tiêu Ba Giăng |
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 121 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cống tiêu Ba Giăng - Đến qua đường rẽ vào xã La Bằng 50m |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
-
|
Đất ở |
| 122 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ qua đường rẽ vào xã La Bằng 50m - Đến hết đất xã Bản Ngoại |
2.500.000
|
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
-
|
Đất ở |
| 123 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) - Đến hết đất xã Bản Ngoại |
2.000.000
|
1.200.000
|
720.000
|
432.000
|
-
|
Đất ở |
| 124 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) - Đến qua đường tàu cắt ngang 100m |
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 125 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ qua đường tàu cắt ngang 100m - Đến đỉnh dốc Mon |
2.000.000
|
1.200.000
|
720.000
|
432.000
|
-
|
Đất ở |
| 126 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đỉnh dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng) - Đến qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m |
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 127 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m - Đến Cầu Trà (hết đất xã Phú Xuyên) |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
-
|
Đất ở |
| 128 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Cầu Trà - Đến Cầu Tây xã Yên Lãng |
2.500.000
|
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
-
|
Đất ở |
| 129 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Cầu Tây xã Yên Lãng - Đến ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
-
|
Đất ở |
| 130 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc - Đến cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 |
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 131 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 - Đến qua kiốt xăng Yên Lãng 300m |
2.500.000
|
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
-
|
Đất ở |
| 132 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ qua kiốt xăng Yên Lãng 300m - Đến hết đất xã Yên Lãng (giáp đất huyện Sơn Dương - Tuyên Quang) |
1.000.000
|
600.000
|
360.000
|
216.000
|
-
|
Đất ở |
| 133 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 - Đến cầu Suối Huyền (hết đất xã Cù Vân) |
2.000.000
|
1.200.000
|
720.000
|
432.000
|
-
|
Đất ở |
| 134 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cầu Suối Huyền (giáp đất xã Cù Vân) - Đến đường rẽ Trại giống lúa An Khánh |
1.200.000
|
720.000
|
432.000
|
259.200
|
-
|
Đất ở |
| 135 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường rẽ Trại giống lúa An Khánh - Đến đường rẽ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh |
1.000.000
|
600.000
|
360.000
|
216.000
|
-
|
Đất ở |
| 136 |
Huyện Đại Từ |
Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh - Đến cầu Xạc Bi |
1.300.000
|
780.000
|
468.000
|
280.800
|
-
|
Đất ở |
| 137 |
Huyện Đại Từ |
Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cầu Xạc Bi - Đến ngã tư xóm Tân Tiến |
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
324.000
|
-
|
Đất ở |
| 138 |
Huyện Đại Từ |
Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ ngã tư xóm Tân Tiến - Đến cầu Bà Yểng (hết đất An Khánh) |
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
324.000
|
-
|
Đất ở |
| 139 |
Huyện Đại Từ |
Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ ngã ba (Trung tâm giống thủy sản Thái Nguyên, đường rẽ vào đường Cù Vân - An Khánh, đoạn bổ sung) - Đến cầu xóm Đạt |
500.000
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
-
|
Đất ở |
| 140 |
Huyện Đại Từ |
Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cầu xóm Đạt - Đến cầu Đồng Khuôn |
600.000
|
360.000
|
216.000
|
129.600
|
-
|
Đất ở |
| 141 |
Huyện Đại Từ |
Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cầu Đồng Khuôn - Đến ngã ba xóm Đầm (tiếp giáp đường Cù Vân - An Khánh giai đoạn 1) |
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất ở |
| 142 |
Huyện Đại Từ |
Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ ngã ba trạm bơm xóm Đồng Sầm - Đến ngã ba đường rẽ vào Trường Tiểu học xã An Khánh |
500.000
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
-
|
Đất ở |
| 143 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 - Vào 100m |
1.200.000
|
720.000
|
432.000
|
259.200
|
-
|
Đất ở |
| 144 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Qua 100m - Đến 300m |
1.000.000
|
600.000
|
360.000
|
216.000
|
-
|
Đất ở |
| 145 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Qua 300m - Đến cổng Kho K9 |
600.000
|
360.000
|
216.000
|
129.600
|
-
|
Đất ở |
| 146 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cổng Kho K9 - Đến ngã ba bảng tin xóm 12 + 13 xã Cù Vân |
400.000
|
240.000
|
144.000
|
86.400
|
-
|
Đất ở |
| 147 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 (cổng trào xóm 2) - Đến đường tàu |
500.000
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
-
|
Đất ở |
| 148 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường tàu xóm 2 - Đến cầu Đát Ma hết đất xóm 5 xã Cù Vân (giáp xã Phục Linh) |
320.000
|
192.000
|
115.200
|
69.120
|
-
|
Đất ở |
| 149 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 - Đến nhà cân Mỏ than Phấn Mễ |
2.000.000
|
1.200.000
|
720.000
|
432.000
|
-
|
Đất ở |
| 150 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ nhà cân Mỏ than Phấn Mễ - Đến hết đất xã Hà Thượng |
1.000.000
|
600.000
|
360.000
|
216.000
|
-
|
Đất ở |
| 151 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ giáp đất xã Hà Thượng - Đến giáp đất vành đai M3 - BLC |
600.000
|
360.000
|
216.000
|
129.600
|
-
|
Đất ở |
| 152 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ giáp đất vành đai M3 - BLC - Đến cầu Đát Ma (giáp đất huyện Phú Lương) |
500.000
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
-
|
Đất ở |
| 153 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 vào - Đến Nhà Văn hóa xóm 13, và lô 2, lô 3 khu quy hoạch Văn phòng mỏ than Làng Cẩm |
2.000.000
|
1.200.000
|
720.000
|
432.000
|
-
|
Đất ở |
| 154 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 - Vào hết đường bê tông xóm 5 xã Hà Thượng |
1.700.000
|
1.020.000
|
612.000
|
367.200
|
-
|
Đất ở |
| 155 |
Huyện Đại Từ |
Đường từ Quốc lộ 37 rẽ vào khu tái định cư Đồng Bông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 + 200m (hết đất khu tái định cư Đồng Bông) |
2.000.000
|
1.200.000
|
720.000
|
432.000
|
-
|
Đất ở |
| 156 |
Huyện Đại Từ |
Đường từ Quốc lộ 37 rẽ vào khu tái định cư Đồng Bông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Nhánh rẽ từ Quốc lộ 37 + 200m vào khu tái định cư Đồng Bông 100m |
1.700.000
|
1.020.000
|
612.000
|
367.200
|
-
|
Đất ở |
| 157 |
Huyện Đại Từ |
Đường từ Quốc lộ 37 rẽ vào khu tái định cư Đồng Bông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Các tuyến còn lại của khu tái định cư Đồng Bông |
1.400.000
|
840.000
|
504.000
|
302.400
|
-
|
Đất ở |
| 158 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 - Vào Đến Cầu Cau, xóm 9 xã Hà Thượng |
1.000.000
|
600.000
|
360.000
|
216.000
|
-
|
Đất ở |
| 159 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 - Vào Trường Tiểu học xã Hà Thượng |
1.000.000
|
600.000
|
360.000
|
216.000
|
-
|
Đất ở |
| 160 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào kho Muối xã Hà Thượng (xóm 6 + 7) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 - Vào tới đường tàu cắt ngang (bao gồm khu quy hoạch dân cư xóm 6 + 7) |
1.000.000
|
600.000
|
360.000
|
216.000
|
-
|
Đất ở |
| 161 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào kho Muối xã Hà Thượng (xóm 6 + 7) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường tàu cắt ngang - Đến cổng kho Muối |
500.000
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
-
|
Đất ở |
| 162 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 vào - Đến hết đất xã Hà Thượng |
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất ở |
| 163 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ giáp đất xã Hà Thượng - Đến qua cổng UBND xã Phục Linh 200m (đường đi Tân Linh) |
1.000.000
|
600.000
|
360.000
|
216.000
|
-
|
Đất ở |
| 164 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ qua cổng UBND xã Phục Linh 200m - Đến ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh |
600.000
|
360.000
|
216.000
|
129.600
|
-
|
Đất ở |
| 165 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh - Đến giáp đất xã Tân Linh (hết đất xã Phục Linh) |
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất ở |
| 166 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ ngã ba xóm Soi - Đến Cầu Sung |
600.000
|
360.000
|
216.000
|
129.600
|
-
|
Đất ở |
| 167 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ ngã ba xóm Khuôn 3 - Đến Trạm điện số 35 |
500.000
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
-
|
Đất ở |
| 168 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ ngã ba xóm Mận (đi qua cổng Kho KV3) - Đến hết đất xã Phục Linh giáp đất xã Hà Thượng |
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất ở |
| 169 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Đường từ nhà ông Vũ Văn Phong, xóm Cẩm 1 (giáp bờ moong Mỏ than Phấn Mễ) - Đến nhà ông La Quang Đại, xóm Ngọc Tiến hết đất xã Phục Linh (giáp đất xã Phấn Mễ) |
320.000
|
192.000
|
115.200
|
69.120
|
-
|
Đất ở |
| 170 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ nhà ông Trần Văn Thẩm, xóm Khuôn 2 - Đến Gốc Sung, xóm Khưu 2 |
320.000
|
192.000
|
115.200
|
69.120
|
-
|
Đất ở |
| 171 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đỉnh dốc Đá - Đến cách ngã ba cầu Suối Bột 150m |
500.000
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
-
|
Đất ở |
| 172 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ ngã ba cầu Suối Bột + 150m về ba phía |
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất ở |
| 173 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Qua ngã ba cầu Suối Bột 150m - Đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phục Linh) |
600.000
|
360.000
|
216.000
|
129.600
|
-
|
Đất ở |
| 174 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Qua ngã ba cầu Suối Bột 150m - Đến cống nước cạnh Nhà Văn hoá xóm 12 cũ |
600.000
|
360.000
|
216.000
|
129.600
|
-
|
Đất ở |
| 175 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cống nước cạnh Nhà Văn hoá xóm 12 cũ - Đến cầu Vực Xanh xã Tân Linh |
800.000
|
480.000
|
288.000
|
172.800
|
-
|
Đất ở |
| 176 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cầu Vực Xanh - Đến qua UBND xã Tân Linh 350m |
1.000.000
|
600.000
|
360.000
|
216.000
|
-
|
Đất ở |
| 177 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Qua UBND xã Tân Linh 350m - Đến ngã ba Kiến Linh |
700.000
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
-
|
Đất ở |
| 178 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ ngã ba Kiến Linh - Đến cổng xóm 6, xã Tân Linh |
1.000.000
|
600.000
|
360.000
|
216.000
|
-
|
Đất ở |
| 179 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cổng xóm 6, xã Tân Linh - Đến cách ngã tư Thái Linh 150m |
600.000
|
360.000
|
216.000
|
129.600
|
-
|
Đất ở |
| 180 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cách ngã tư Thái Linh 150m - Đến cầu bê tông xóm 3, xã Tân Linh |
800.000
|
480.000
|
288.000
|
172.800
|
-
|
Đất ở |
| 181 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cầu bê tông xóm 3, xã Tân Linh - Đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phú Lạc) |
500.000
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
-
|
Đất ở |
| 182 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 - Đến giáp đất quy hoạch dự án khai thác chế biến khoáng sản Núi Pháo (Quốc lộ 37 cũ đi tổ dân phố Liên Giới) |
2.600.000
|
1.560.000
|
936.000
|
561.600
|
-
|
Đất ở |
| 183 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Đường bê tông từ tổ dân phố Liên Giới (giáp dự án Núi Pháo) - Đến ngã ba đường đi xóm Hàm Rồng và xóm Vân Long |
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
324.000
|
-
|
Đất ở |
| 184 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 - Vào khu quy hoạch dân cư sau Xí nghiệp chè Đại Từ |
2.200.000
|
1.320.000
|
792.000
|
475.200
|
-
|
Đất ở |
| 185 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào Trường Tiểu học Hùng Sơn I - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng làng nghề xóm Hàm Rồng |
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 186 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào Trường Tiểu học Hùng Sơn I - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ cổng làng nghề xóm Hàm Rồng - Đến hết Trường Tiểu học Hùng Sơn I |
2.500.000
|
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
-
|
Đất ở |
| 187 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào Trường Tiểu học Hùng Sơn I - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Trường Tiểu học Hùng Sơn 1 qua Nhà Văn hóa xóm Hàm Rồng - Đến nhà bà Nguyễn Bích Thủy xóm Hàm Rồng |
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
324.000
|
-
|
Đất ở |
| 188 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 qua tổ dân phố An Long, xóm Hàm Rồng đi xóm Vân Long (đường liên xã Hùng Sơn - Phú Lạc) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 vào đường bê tông tổ dân phố An Long qua nhà ông Phạm Khắc Dũng - Đến nhà bà Nguyễn Bích Thủy, xóm Hàm Rồng |
1.000.000
|
600.000
|
360.000
|
216.000
|
-
|
Đất ở |
| 189 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 qua tổ dân phố An Long, xóm Hàm Rồng đi xóm Vân Long (đường liên xã Hùng Sơn - Phú Lạc) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ nhà ông Trần Quang Mần theo đường liên xã đi xóm Vân Long - Đến hết đất thị trấn Hùng Sơn |
800.000
|
480.000
|
288.000
|
172.800
|
-
|
Đất ở |
| 190 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào khu tái định cư Hùng Sơn III - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất lô M4 |
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
-
|
Đất ở |
| 191 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào khu tái định cư Hùng Sơn III - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ lô N9 - Đến lô A1 |
4.500.000
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
-
|
Đất ở |
| 192 |
Huyện Đại Từ |
Từ Quốc lộ 37 vào khu tái định cư Hùng Sơn III - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch tái định cư Hùng Sơn III |
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 193 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 2, thị trấn Hùng Sơn |
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
-
|
Đất ở |
| 194 |
Huyện Đại Từ |
Trục đường Nam Sông Công - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Nhà thờ Sơn Hà |
7.000.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
-
|
Đất ở |
| 195 |
Huyện Đại Từ |
Trục đường Nam Sông Công - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ hết đất Nhà thờ Sơn Hà - Đến Suối Mang |
5.600.000
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
-
|
Đất ở |
| 196 |
Huyện Đại Từ |
Trục đường Nam Sông Công - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ trục chính đường Nam Sông Công - Vào đường bê tông qua nhà ông Trường ra đường trục chính Nam Sông Công |
2.200.000
|
1.320.000
|
792.000
|
475.200
|
-
|
Đất ở |
| 197 |
Huyện Đại Từ |
Trục đường Nam Sông Công - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ đường trục chính Nam Sông Công - Vào khu quy hoạch điều chỉnh chợ Nam Sông Công |
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 198 |
Huyện Đại Từ |
Trục đường Nam Sông Công - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Nhánh đường Nam Sông Công - Vào trong khu dân cư điều chỉnh đất chợ Nam Sông Công |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
-
|
Đất ở |
| 199 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Trung học cơ sở thị trấn Hùng Sơn - Đến giáp đường đi xóm Đồng Cả |
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 200 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 |
Từ Quốc lộ 37 (qua Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 1) - Đến hết đất nhà ông Nguyên xóm Xuân Đài |
2.000.000
|
1.200.000
|
720.000
|
432.000
|
-
|
Đất ở |