Bảng giá đất Huyện Đại Từ Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Huyện Đại Từ là: 11.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đại Từ là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đại Từ là: 849.146
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất huyện Phú Lương - Đến đường tàu (giáp Cầu Tây) xã Cù Vân 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu (giáp Cầu Tây) ngã ba đường Cù Vân - An Khánh 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
3 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba đường Cù Vân - An Khánh - Đến Cầu Rùm xã Cù Vân 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
4 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Rùm xã Cù Vân - Đến giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
5 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng - Đến đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
6 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng - Đến kiốt xăng dầu Dốc Đình thị trấn Hùng Sơn (Quốc lộ 37 cải dịch mới) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
7 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ kiốt xăng dầu dốc Đình - Đến cầu Đầm Phủ 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
8 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Đầm Phủ - Đến đường rẽ vào Hồ Núi Cốc 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
9 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc - Đến đầu cầu Huy Ngạc 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
10 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đầu cầu Huy Ngạc - Đến đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn 8.900.000 5.340.000 3.204.000 1.922.400 - Đất ở
11 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn - Đến cống Cầu Bò 9.500.000 5.700.000 3.420.000 2.052.000 - Đất ở
12 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cống Cầu Bò - Đến đường rẽ vào xóm Trung Hòa 11.800.000 7.080.000 4.248.000 2.548.800 - Đất ở
13 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào xóm Trung Hòa - Đến đường rẽ vào Khu di tích 27/7 10.600.000 6.360.000 3.816.000 2.289.600 - Đất ở
14 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Khu di tích 27/7 - Đến kiốt xăng dầu số 19 10.100.000 6.060.000 3.636.000 2.181.600 - Đất ở
15 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ kiốt xăng dầu số 19 - Đến đường rẽ vào Chi cục Thuế 8.900.000 5.340.000 3.204.000 1.922.400 - Đất ở
16 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Chi cục Thuế - Đến Cầu Đen 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở
17 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Đen - Đến cầu Suối Long 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất ở
18 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Suối Long - Đến đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
19 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ) - Đến Cầu Điệp 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
20 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Điệp đến - Đến cống tiêu Ba Giăng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
21 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cống tiêu Ba Giăng - Đến qua đường rẽ vào xã La Bằng 50m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
22 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua đường rẽ vào xã La Bằng 50m - Đến hết đất xã Bản Ngoại 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
23 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) - Đến hết đất xã Bản Ngoại 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
24 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) - Đến qua đường tàu cắt ngang 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
25 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua đường tàu cắt ngang 100m - Đến đỉnh dốc Mon 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
26 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đỉnh dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng) - Đến qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
27 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m - Đến Cầu Trà (hết đất xã Phú Xuyên) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
28 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Trà - Đến Cầu Tây xã Yên Lãng 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
29 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Tây xã Yên Lãng - Đến ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
30 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc - Đến cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
31 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 - Đến qua kiốt xăng Yên Lãng 300m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
32 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua kiốt xăng Yên Lãng 300m - Đến hết đất xã Yên Lãng (giáp đất huyện Sơn Dương - Tuyên Quang) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
33 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến cầu Suối Huyền (hết đất xã Cù Vân) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
34 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Suối Huyền (giáp đất xã Cù Vân) - Đến đường rẽ Trại giống lúa An Khánh 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
35 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ Trại giống lúa An Khánh - Đến đường rẽ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
36 Huyện Đại Từ Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh - Đến cầu Xạc Bi 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
37 Huyện Đại Từ Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Xạc Bi - Đến ngã tư xóm Tân Tiến 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
38 Huyện Đại Từ Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã tư xóm Tân Tiến - Đến cầu Bà Yểng (hết đất An Khánh) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
39 Huyện Đại Từ Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba (Trung tâm giống thủy sản Thái Nguyên, đường rẽ vào đường Cù Vân - An Khánh, đoạn bổ sung) - Đến cầu xóm Đạt 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
40 Huyện Đại Từ Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu xóm Đạt - Đến cầu Đồng Khuôn 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
41 Huyện Đại Từ Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Đồng Khuôn - Đến ngã ba xóm Đầm (tiếp giáp đường Cù Vân - An Khánh giai đoạn 1) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
42 Huyện Đại Từ Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba trạm bơm xóm Đồng Sầm - Đến ngã ba đường rẽ vào Trường Tiểu học xã An Khánh 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
43 Huyện Đại Từ Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào 100m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
44 Huyện Đại Từ Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Qua 100m - Đến 300m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
45 Huyện Đại Từ Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Qua 300m  - Đến cổng Kho K9 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
46 Huyện Đại Từ Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cổng Kho K9 - Đến ngã ba bảng tin xóm 12 + 13 xã Cù Vân 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
47 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (cổng trào xóm 2) - Đến đường tàu 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
48 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu xóm 2 - Đến cầu Đát Ma hết đất xóm 5 xã Cù Vân (giáp xã Phục Linh) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
49 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến nhà cân Mỏ than Phấn Mễ 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
50 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ nhà cân Mỏ than Phấn Mễ - Đến hết đất xã Hà Thượng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
51 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất xã Hà Thượng - Đến giáp đất vành đai M3 - BLC 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
52 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất vành đai M3 - BLC - Đến cầu Đát Ma (giáp đất huyện Phú Lương) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
53 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 vào - Đến Nhà Văn hóa xóm 13, và lô 2, lô 3 khu quy hoạch Văn phòng mỏ than Làng Cẩm 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
54 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào hết đường bê tông xóm 5 xã Hà Thượng 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
55 Huyện Đại Từ Đường từ Quốc lộ 37 rẽ vào khu tái định cư Đồng Bông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 + 200m (hết đất khu tái định cư Đồng Bông) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
56 Huyện Đại Từ Đường từ Quốc lộ 37 rẽ vào khu tái định cư Đồng Bông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Nhánh rẽ từ Quốc lộ 37 + 200m vào khu tái định cư Đồng Bông 100m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
57 Huyện Đại Từ Đường từ Quốc lộ 37 rẽ vào khu tái định cư Đồng Bông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Các tuyến còn lại của khu tái định cư Đồng Bông 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
58 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào Đến Cầu Cau, xóm 9 xã Hà Thượng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
59 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào Trường Tiểu học xã Hà Thượng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
60 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào kho Muối xã Hà Thượng (xóm 6 + 7) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào tới đường tàu cắt ngang (bao gồm khu quy hoạch dân cư xóm 6 + 7) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
61 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào kho Muối xã Hà Thượng (xóm 6 + 7) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu cắt ngang - Đến cổng kho Muối 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
62 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 vào - Đến hết đất xã Hà Thượng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
63 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất xã Hà Thượng - Đến qua cổng UBND xã Phục Linh 200m (đường đi Tân Linh) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
64 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua cổng UBND xã Phục Linh 200m - Đến ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
65 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh - Đến giáp đất xã Tân Linh (hết đất xã Phục Linh) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
66 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba xóm Soi - Đến Cầu Sung 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
67 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba xóm Khuôn 3 - Đến Trạm điện số 35 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
68 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba xóm Mận (đi qua cổng Kho KV3) - Đến hết đất xã Phục Linh giáp đất xã Hà Thượng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
69 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Đường từ nhà ông Vũ Văn Phong, xóm Cẩm 1 (giáp bờ moong Mỏ than Phấn Mễ)  - Đến nhà ông La Quang Đại, xóm Ngọc Tiến hết đất xã Phục Linh (giáp đất xã Phấn Mễ) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
70 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ nhà ông Trần Văn Thẩm, xóm Khuôn 2 - Đến Gốc Sung, xóm Khưu 2 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
71 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đỉnh dốc Đá - Đến cách ngã ba cầu Suối Bột 150m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
72 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba cầu Suối Bột + 150m về ba phía 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
73 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Qua ngã ba cầu Suối Bột 150m - Đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phục Linh) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
74 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Qua ngã ba cầu Suối Bột 150m - Đến cống nước cạnh Nhà Văn hoá xóm 12 cũ 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
75 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cống nước cạnh Nhà Văn hoá xóm 12 cũ - Đến cầu Vực Xanh xã Tân Linh 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
76 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Vực Xanh - Đến qua UBND xã Tân Linh 350m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
77 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Qua UBND xã Tân Linh 350m - Đến ngã ba Kiến Linh 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
78 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba Kiến Linh - Đến cổng xóm 6, xã Tân Linh 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
79 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cổng xóm 6, xã Tân Linh - Đến cách ngã tư Thái Linh 150m 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
80 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cách ngã tư Thái Linh 150m - Đến cầu bê tông xóm 3, xã Tân Linh 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
81 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu bê tông xóm 3, xã Tân Linh - Đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phú Lạc) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
82 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến giáp đất quy hoạch dự án khai thác chế biến khoáng sản Núi Pháo (Quốc lộ 37 cũ đi tổ dân phố Liên Giới) 2.600.000 1.560.000 936.000 561.600 - Đất ở
83 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Đường bê tông từ tổ dân phố Liên Giới (giáp dự án Núi Pháo) - Đến ngã ba đường đi xóm Hàm Rồng và xóm Vân Long 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
84 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào khu quy hoạch dân cư sau Xí nghiệp chè Đại Từ 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
85 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào Trường Tiểu học Hùng Sơn I - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng làng nghề xóm Hàm Rồng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
86 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào Trường Tiểu học Hùng Sơn I - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cổng làng nghề xóm Hàm Rồng - Đến hết Trường Tiểu học Hùng Sơn I 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
87 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào Trường Tiểu học Hùng Sơn I - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Trường Tiểu học Hùng Sơn 1 qua Nhà Văn hóa xóm Hàm Rồng - Đến nhà bà Nguyễn Bích Thủy xóm Hàm Rồng 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
88 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 qua tổ dân phố An Long, xóm Hàm Rồng đi xóm Vân Long (đường liên xã Hùng Sơn - Phú Lạc) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 vào đường bê tông tổ dân phố An Long qua nhà ông Phạm Khắc Dũng - Đến nhà bà Nguyễn Bích Thủy, xóm Hàm Rồng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
89 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 qua tổ dân phố An Long, xóm Hàm Rồng đi xóm Vân Long (đường liên xã Hùng Sơn - Phú Lạc) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ nhà ông Trần Quang Mần theo đường liên xã đi xóm Vân Long - Đến hết đất thị trấn Hùng Sơn 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
90 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào khu tái định cư Hùng Sơn III - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất lô M4 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
91 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào khu tái định cư Hùng Sơn III - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ lô N9 - Đến lô A1 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
92 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào khu tái định cư Hùng Sơn III - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch tái định cư Hùng Sơn III 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
93 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 2, thị trấn Hùng Sơn 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
94 Huyện Đại Từ Trục đường Nam Sông Công - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Nhà thờ Sơn Hà 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
95 Huyện Đại Từ Trục đường Nam Sông Công - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ hết đất Nhà thờ Sơn Hà - Đến Suối Mang 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất ở
96 Huyện Đại Từ Trục đường Nam Sông Công - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ trục chính đường Nam Sông Công - Vào đường bê tông qua nhà ông Trường ra đường trục chính Nam Sông Công 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
97 Huyện Đại Từ Trục đường Nam Sông Công - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường trục chính Nam Sông Công - Vào khu quy hoạch điều chỉnh chợ Nam Sông Công 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
98 Huyện Đại Từ Trục đường Nam Sông Công - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Nhánh đường Nam Sông Công - Vào trong khu dân cư điều chỉnh đất chợ Nam Sông Công 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
99 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Trung học cơ sở thị trấn Hùng Sơn - Đến giáp đường đi xóm Đồng Cả 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
100 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (qua Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 1) - Đến hết đất nhà ông Nguyên xóm Xuân Đài 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở

Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Trục Chính Từ Giáp Đất Huyện Phú Lương Đến Đèo Khế

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho trục chính từ giáp đất huyện Phú Lương đến đèo Khế giáp đất huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. Bảng giá được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đây là khu vực trục Quốc lộ 37, loại đất ở, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục chính từ giáp đất huyện Phú Lương đến đèo Khế có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và có tiềm năng phát triển cao. Sự thuận lợi về kết nối và sự gần gũi với các khu vực phát triển chính là lý do giá đất ở vị trí này cao nhất.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trên trục Quốc lộ 37, nhưng ở xa hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn giữ được lợi thế về kết nối giao thông và sự phát triển ổn định của khu vực.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính và các tiện ích khu vực. Tuy nhiên, giá cả hợp lý và vị trí vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển cho những ai tìm kiếm giá trị đất phải chăng hơn.

Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất tại 432.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất trên đoạn đường từ giáp đất huyện Phú Lương đến đèo Khế, cách xa các điểm tiện ích chính và kết nối giao thông. Giá thấp hơn phản ánh sự xa cách và mức độ phát triển hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí trên trục Quốc lộ 37. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Từ Quốc Lộ 37 Đi Vào Xã An Khánh

Bảng giá đất của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường từ Quốc Lộ 37 đi vào xã An Khánh, thuộc trục phụ Quốc Lộ 37 và trục Quốc Lộ 37, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng khu vực cụ thể trên đoạn đường từ Quốc Lộ 37 đến cầu Suối Huyền (hết đất xã Cù Vân), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc Lộ 37 đến cầu Suối Huyền (hết đất xã Cù Vân) có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi. Mức giá cao tại vị trí 1 phản ánh sự thuận tiện về giao thông và vị trí đắc địa của khu vực.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và có giao thông tương đối thuận lợi, tuy nhiên, giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1. Vị trí 2 vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị đất không cao bằng các vị trí đắt giá hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Vị trí 3 có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư hoặc mua đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau giúp trong việc định giá và ra quyết định chính xác. Giá trị đất thay đổi dựa trên nhiều yếu tố như vị trí, tiện ích xung quanh, và điều kiện giao thông, do đó việc hiểu rõ bảng giá sẽ hỗ trợ trong việc lựa chọn và đầu tư bất động sản hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Từ Ngã 3 Làng Ngò Xã An Khánh Đến Cầu Bà Yểng

Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho trục phụ Quốc lộ 37, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh đến cầu Xạc Bi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục phụ Quốc lộ 37 có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Có thể vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 468.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 280.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại trục phụ Quốc lộ 37 - Trục Quốc lộ 37, Huyện Đại Từ. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đường Cù Vân - An Khánh

Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở tại khu vực Đường Cù Vân - An Khánh đã được quy định trong văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cụ thể cho đoạn đường từ ngã ba Trung tâm giống thủy sản Thái Nguyên (đường rẽ vào Đường Cù Vân - An Khánh, đoạn bổ sung) đến cầu xóm Đạt. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất dọc theo đoạn đường từ ngã ba Trung tâm giống thủy sản Thái Nguyên đến cầu xóm Đạt. Khu vực này thường nằm gần các trục chính và các tiện ích công cộng, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt, với điều kiện hạ tầng và tiện ích tương đối thuận lợi.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, phù hợp cho những người tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất dọc theo đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Cù Vân - An Khánh, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đoạn Từ Quốc Lộ 37 vào Kho K9 xã Cù Vân

Bảng giá đất của Huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho đoạn đường từ Quốc Lộ 37 vào Kho K9 xã Cù Vân, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc Lộ 37 vào 100m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ quyết định mua bán đất đai hiệu quả.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc Lộ 37 vào Kho K9 xã Cù Vân có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng. Do đó, giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Các tiện ích công cộng và giao thông ở vị trí này có thể kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 432.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 259.200 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất tại vị trí 4 là 259.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc Lộ 37 vào Kho K9 xã Cù Vân. Giá trị thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ Quốc Lộ 37 vào Kho K9 xã Cù Vân, Huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.