STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây An | Từ giáp thị trấn Tiền Hải - đến cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An | 3.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
402 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây An | Từ cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An - đến giáp cầu xã Vũ Lăng | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây An | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
404 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây An | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
405 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Tây An | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện Tiền Hải | Đường Ngô Duy Phớn (Đường ĐT.462) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện | 10.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
407 | Huyện Tiền Hải | Đường Ngô Duy Phớn (Đường ĐT.462) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ giáp ngã ba cầu Bệnh viện - đến cầu Các Giả | 7.700.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
408 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ cầu Các Giả - đến ngã ba đi xã Tây Phong | 2.500.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
409 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong - đến giáp xã Tây Tiến | 1.500.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
410 | Huyện Tiền Hải | Đường 14/10 (Đường ĐT.465) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ giáp thị trấn Tiền Hải - đến ngã tư Trái Diêm | 10.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
411 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ ngã tư Trái Diêm - đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải | 10.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải - đến cầu Long Hầu | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
413 | Huyện Tiền Hải | Đường Tạ Xuân Thu (nối từ phố Hùng Thắng với đường Ngô Duy Phớn) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ giáp thị trấn Tiền Hải (chợ Tây Giang) - đến trụ sở UBND xã Tây Giang | 11.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
414 | Huyện Tiền Hải | Đường Tạ Xuân Thu (nối từ phố Hùng Thắng với đường Ngô Duy Phớn) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Giang - đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn) | 10.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
415 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.30 (đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ ngã ba đi xã Tây Phong - đến giáp xã Tây Phong | 3.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
416 | Huyện Tiền Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ giáp xã Phương Công - đến giáp xã Tây Phong | 1.500.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
417 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ Ao Phe (thôn Nam) - đến giáp nhà ông Quỳ (thôn Đông) | 2.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
418 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) - đến ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) | 4.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
419 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) - đến đập Cổ Rồng II (thôn Đoài) | 2.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
420 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Các đoạn còn lại | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
422 | Huyện Tiền Hải | Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch) - Khu dân cư thôn Đông - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
423 | Huyện Tiền Hải | Đường rộng 17,5 m - Khu dân cư thôn Đông - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
424 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư thôn Đông - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
425 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 1 - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
426 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 2 - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
427 | Huyện Tiền Hải | Đường số 5 khu dân cư Trái Diêm 2 (giai đoạn 1) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
428 | Huyện Tiền Hải | Đường trục khu tập thể Bệnh viện Tây Tiền Hải - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | 2.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
429 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ khu dân cư mới trung tâm xã và thôn Bắc - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
430 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Tây Giang | Các thửa đất còn lại | 350.000 | 350.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
431 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến) - Xã Tây Giang | Từ giáp đường Ngô Duy Phớn - đến đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
432 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến) - Xã Tây Giang | Từ giáp đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải - đến giáp xã Đông Lâm | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
433 | Huyện Tiền Hải | Đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải - Xã Tây Giang | Từ giáp đường ĐT.465 - đến giáp đường ĐT.462 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
434 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư thôn Đông- Xã Tây Giang | Đường rộng 16,5 mét | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
435 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư Trái Diêm 3 - Xã Tây Giang | Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
436 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư Trái Diêm 3 - Xã Tây Giang | Đường 18,5 mét | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
437 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư Trái Diêm 3 - Xã Tây Giang | Đường nội bộ còn lại | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
438 | Huyện Tiền Hải | Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Tây Lương | Từ giáp xã Tây An - đến ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) | 3.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
439 | Huyện Tiền Hải | Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Tây Lương | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) - đến cầu Trà Lý | 5.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
440 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Lương | Từ cầu Thống Nhất II đến ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
441 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Lương | Từ giáp ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương - đến ngã ba Quốc lộ 37B | 3.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
442 | Huyện Tiền Hải | Đường xuống bến Trà Lý - Khu vực 1 - Xã Tây Lương | 2.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
443 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Lương | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
444 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Lương | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
445 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ cụm dân cư mới xóm 7 thôn Nghĩa - Khu vực 1 - Xã Tây Lương | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
446 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Lương Phú - Khu vực 1 - Xã Tây Lương | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
447 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Tây Lương | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
448 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.31 (đường 221C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Ninh | Từ cầu Miếu Ba Cô xã Tây Ninh - đến cầu Phong Lạc | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
449 | Huyện Tiền Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tây Ninh | Từ giáp xã Tây Sơn - đến đường ĐH.31 | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
450 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Ninh | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
451 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Ninh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
452 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Tây Ninh | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
453 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới thôn Đại Hữu - Xã Tây Ninh | Đường gom đường huyện | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
454 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới thôn Đại Hữu - Xã Tây Ninh | Đường 13,5 mét | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
455 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới thôn Đại Hữu - Xã Tây Ninh | Đường nội bộ còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
456 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Phong | Từ giáp xã Tây Giang - đến đường huyện (đường đi Cổ Rồng) | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
457 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Phong | Từ đường huyện (đường đi Cổ Rồng) - đến đại lý xăng dầu Hạnh Sơn | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
458 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Phong | Từ giáp đại lý xăng dầu Hạnh Sơn - đến cầu ông Rư | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
459 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Phong | Từ cầu ông Rư - đến cầu Đông Quách | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
460 | Huyện Tiền Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tây Phong | Từ đường ĐH.30 - đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng) | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
461 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Phong | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
462 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Phong | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
463 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Tây Phong | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
464 | Huyện Tiền Hải | Đường Nguyễn Quang Bích (đường ĐT.458) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ - đến giáp cầu Thống Nhất II (xã Tây Lương) | 9.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
465 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ đường Nguyễn Công Trứ (ngã tư Trái Diêm) - đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải | 10.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
466 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải - đến cầu Long Hầu | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
467 | Huyện Tiền Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ - đến chợ Tiểu Hoàng | 3.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
468 | Huyện Tiền Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ giáp chợ Tiểu Hoàng - đến giáp xã Tây Ninh | 3.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
469 | Huyện Tiền Hải | Đường Nguyễn Công Trứ - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ ngã tư Trái Diêm - đến ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
470 | Huyện Tiền Hải | Đường Nguyễn Công Trứ - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ giáp ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - đến đường Bùi Viện | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
471 | Huyện Tiền Hải | Đường Nguyễn Công Trứ - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ đường Bùi Viện - đến phố Nguyễn Quang Bích | 3.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
472 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ - đến đường đi chợ Tiểu Hoàng (cống 4 cửa) | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
473 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - đến cống 4 cửa | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
474 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ giáp cổng 4 cửa - đến cống chợ Tiểu Hoàng | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
475 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
476 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
477 | Huyện Tiền Hải | Đường đi Công ty Pha lê Việt Tiệp - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - đến hết địa phận khu công nghiệp Tiền Hải (đường số 4 khu công nghiệp) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
478 | Huyện Tiền Hải | Đường đi Công ty Pha lê Việt Tiệp - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ giáp khu công nghiệp Tiền Hải - đến đường vào Công ty Pha lê Việt Tiệp | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
479 | Huyện Tiền Hải | Đường gom - Khu dân cư mới Bắc Đồng Đầm - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
480 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới Bắc Đồng Đầm - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
481 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Tây Sơn | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
482 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Tiến | Từ giáp xã Tây Giang - đến cầu Ngô Duy Tân | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
483 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Tiến | Từ giáp cầu Ngô Duy Tân - đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
484 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Tiến | Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) - đến cầu Tám Tấn | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
485 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Tiến | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
486 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Tiến | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
487 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Tây Tiến | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
488 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.37 (đường 8B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vân Trường | Từ giáp xã Phương Công - đến trụ sở UBND xã Vân Trường | 3.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
489 | Huyện Tiền Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Vân Trường | Từ giáp trụ sở UBND xã Vân Trường - đến giáp xã Bắc Hải | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
490 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vân Trường | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
491 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vân Trường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
492 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Rạng Đông - Khu vực 1 - Xã Vân Trường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
493 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Vân Trường | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
494 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lăng | Từ cầu Vũ Lăng - đến trụ sở UBND xã Vũ Lăng | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
495 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lăng | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
496 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Lăng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
497 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lê Lợi - Khu vực 1 - Xã Vũ Lăng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
498 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Vũ Lăng | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
499 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới thôn Lê Lợi - Xã Vũ Lăng | Đường trục 13,5 mét, từ giáp ĐH.38 - đến đường quy hoạch số 10 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
500 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới thôn Lê Lợi - Xã Vũ Lăng | Đường trục 13,5 mét, từ giáp đường quy hoạch số 10 - đến Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường ĐH.38 (Đường 8C Cũ) - Xã Tây An, Huyện Tiền Hải, Thái Bình
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại đường ĐH.38 (đường 8C cũ) thuộc khu vực 1, xã Tây An, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Quyết định này được ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ giáp thị trấn Tiền Hải đến cầu, gần trụ sở UBND xã Tây An, cho thấy giá trị cao nhất trong khu vực nhờ vào vị trí đắc địa và sự thuận tiện giao thông.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trung bình, phù hợp cho các dự án phát triển nông thôn hoặc đầu tư bất động sản với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m², nằm xa hơn so với các vị trí khác nhưng vẫn thuộc khu vực xã Tây An. Giá này phản ánh tính chất nông thôn của khu vực và là sự lựa chọn kinh tế cho những người có ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá đất trong khu vực xã Tây An, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và phát triển đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường Trục Xã - Khu Vực 1 - Xã Tây An
Bảng giá đất của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về giá trị và giao dịch bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây An có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm gần các tiện ích công cộng và điểm giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này có thể nằm xa một chút các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định nêu trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây An, huyện Tiền Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Khu vực 2 - Xã Tây An
Bảng giá đất của Huyện Tiền Hải, Thái Bình cho khu vực 2 - Xã Tây An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá đồng nhất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 2 - Xã Tây An có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất ở khu vực này, cho thấy giá trị đồng nhất của đất trong khu vực.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ mức giá đồng nhất với vị trí 1, phản ánh sự đồng đều về giá trị đất.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², tiếp tục duy trì mức giá đồng nhất như các vị trí khác trong khu vực 2 - Xã Tây An.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 2 - Xã Tây An, Huyện Tiền Hải. Việc nắm rõ giá trị đồng nhất tại các vị trí trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đoạn Đường Ngô Duy Phương (ĐT.462) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang
Bảng giá đất của Huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường Ngô Duy Phương (ĐT.462) thuộc khu vực 1, xã Tây Giang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Duy Phương (ĐT.462), khu vực 1, xã Tây Giang có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các vị trí đắc địa, thuận lợi về giao thông, và gần các tiện ích quan trọng như ngã tư Trái Diêm.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng trong đoạn đường từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phù hợp cho những ai muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn hoặc cho các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Duy Phương (ĐT.462), xã Tây Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.