Bảng giá đất tại Huyện Tiền Hải, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Tiền Hải, Thái Bình hiện nay có mức giá dao động từ 24.000 đồng/m² đến 22.000.000 đồng/m². Quyết định pháp lý về giá đất tại huyện này được ban hành theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan khu vực Huyện Tiền Hải

Huyện Tiền Hải nằm ở phía Nam tỉnh Thái Bình, giáp biển và có hệ thống giao thông khá phát triển. Với đặc thù là huyện ven biển, Tiền Hải không chỉ sở hữu lợi thế về thủy sản mà còn có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch biển, nghỉ dưỡng.

Khu vực này có vị trí thuận lợi trong việc phát triển nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản và xây dựng các khu công nghiệp chế biến thủy sản, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của tỉnh Thái Bình.

Một yếu tố nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản tại Tiền Hải là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng và giao thông. Hệ thống đường bộ và đường thủy đang ngày càng được mở rộng, kết nối các khu vực khác trong tỉnh và với các tỉnh lân cận.

Thêm vào đó, các khu đô thị và các dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao cũng đang được triển khai tại đây, tạo ra nhu cầu về nhà ở, đất nền và các dịch vụ phụ trợ.

Các dự án giao thông trọng điểm, như mở rộng các tuyến quốc lộ và các công trình cầu lớn, cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị đất tại Huyện Tiền Hải. Với các tiềm năng phát triển về du lịch, công nghiệp chế biến và dịch vụ, Huyện Tiền Hải đang là điểm thu hút không nhỏ đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Tiền Hải

Giá đất tại Huyện Tiền Hải hiện tại có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất cao nhất tại đây là 22.000.000 đồng/m², thường xuất hiện tại các khu vực gần các khu công nghiệp, gần các trục giao thông chính hoặc các khu du lịch ven biển. Các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông thôn có giá đất thấp hơn rất nhiều, chỉ từ 24.000 đồng/m² đến 100.000 đồng/m².

Mức giá trung bình của đất tại Huyện Tiền Hải vào khoảng 2.044.992 đồng/m², cho thấy khu vực này vẫn chưa có sự đồng đều về giá trị bất động sản giữa các khu vực.

Tuy nhiên, tiềm năng tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Tiền Hải vẫn rất lớn nhờ vào việc đầu tư hạ tầng và phát triển các khu công nghiệp. Những khu vực gần các khu công nghiệp hay các khu du lịch phát triển mạnh đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Thái Bình, giá đất tại Tiền Hải vẫn còn ở mức thấp, tạo ra cơ hội đầu tư dài hạn cho các nhà đầu tư muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này. Với những yếu tố phát triển mạnh mẽ như vậy, tiềm năng tăng giá đất ở Tiền Hải trong vài năm tới là rất khả quan.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Tiền Hải

Huyện Tiền Hải có nhiều điểm mạnh nổi bật về vị trí địa lý và các yếu tố phát triển kinh tế. Vị trí ven biển tạo ra tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng ven biển.

Các khu đất ven biển, đặc biệt là các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch, đang là mục tiêu của nhiều nhà đầu tư.

Một trong những điểm mạnh quan trọng của Huyện Tiền Hải chính là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp chế biến thủy sản. Các dự án lớn trong lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp công nghệ cao và cơ sở hạ tầng đang được triển khai đồng bộ, tạo ra sức hút mạnh mẽ đối với các nhà đầu tư.

Thêm vào đó, giá trị đất tại các khu vực gần các dự án công nghiệp và khu đô thị vệ tinh được kỳ vọng sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Ngoài ra, Huyện Tiền Hải còn có một cộng đồng dân cư phát triển và cơ sở hạ tầng ngày càng được hoàn thiện. Những yếu tố này tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển của thị trường bất động sản. Các dự án hạ tầng mới, đặc biệt là những dự án giao thông và các khu đô thị, sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị đất tại khu vực này.

Tóm lại, Huyện Tiền Hải, Thái Bình đang là khu vực có nhiều tiềm năng phát triển về bất động sản nhờ vào lợi thế về vị trí ven biển, sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp và hạ tầng. Các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư vào các khu đất gần khu công nghiệp, gần các trục giao thông chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch để mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tiền Hải là: 22.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tiền Hải là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tiền Hải là: 2.124.026 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
682

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.37 (đường 8B cũ) - Khu vực 1 - Xã Phương Công Từ cầu Cổ Rồng - đến Trường Trung học cơ sở xã Phương Công 2.150.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1102 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.37 (đường 8B cũ) - Khu vực 1 - Xã Phương Công Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã Phương Công - đến giáp xã Vân Trường 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1103 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Phương Công Từ giáp đường ĐH.37 - đến cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1104 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Phương Công Từ giáp cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch - đến giáp xã Tây Giang 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1105 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Phương Công Từ giáp ngã tư cầu Cổ Rồng - đến giáp xã Tây Giang (phổ Nứa) 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1106 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phương Công 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1107 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phương Công 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1108 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Phương Công Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1109 Huyện Tiền Hải Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Tây An Quốc lộ 37B: Từ giáp xã An Ninh - đến giáp xã Tây Lương 1.750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1110 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây An Từ giáp thị trấn Tiền Hải - đến cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An 1.750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1111 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây An Từ cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An - đến giáp cầu xã Vũ Lăng 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1112 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây An 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1113 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây An 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1114 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Tây An Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1115 Huyện Tiền Hải Cụm công nghiệp Tây An - Xã Tây An 790.000 - - - - Đất SX-KD
1116 Huyện Tiền Hải Đường Ngô Duy Phớn (Đường ĐT.462) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện 5.000.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1117 Huyện Tiền Hải Đường Ngô Duy Phớn (Đường ĐT.462) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang Từ giáp ngã ba cầu Bệnh viện - đến cầu Các Giả 3.850.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1118 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang Từ cầu Các Giả - đến ngã ba đi xã Tây Phong 1.250.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1119 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong - đến giáp xã Tây Tiến 750.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1120 Huyện Tiền Hải Đường 14/10 (Đường ĐT.465) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang Từ giáp thị trấn Tiền Hải - đến ngã tư Trái Diêm 5.000.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1121 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang Từ ngã tư Trái Diêm - đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải 5.000.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1122 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải - đến cầu Long Hầu 4.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1123 Huyện Tiền Hải Đường Tạ Xuân Thu (nối từ phố Hùng Thắng với đường Ngô Duy Phớn) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang Từ giáp thị trấn Tiền Hải (chợ Tây Giang) - đến trụ sở UBND xã Tây Giang 5.500.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1124 Huyện Tiền Hải Đường Tạ Xuân Thu (nối từ phố Hùng Thắng với đường Ngô Duy Phớn) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Giang - đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn) 5.000.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1125 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang Từ ngã ba đi xã Tây Phong - đến giáp xã Tây Phong 1.500.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1126 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tây Giang Từ giáp xã Phương Công - đến giáp xã Tây Phong 750.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1127 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Giang Từ Ao Phe (thôn Nam) - đến giáp nhà ông Quỳ (thôn Đông) 1.000.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1128 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Giang Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) - đến ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) 2.000.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1129 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Giang Ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) - đến đập Cổ Rồng II (thôn Đoài) 1.000.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1130 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Giang Các đoạn còn lại 600.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1131 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Giang 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1132 Huyện Tiền Hải Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch) - Khu dân cư thôn Đông - Khu vực 1 - Xã Tây Giang 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1133 Huyện Tiền Hải Đường rộng 17,5 m - Khu dân cư thôn Đông - Khu vực 1 - Xã Tây Giang 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1134 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư thôn Đông - Khu vực 1 - Xã Tây Giang 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1135 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 1 - Khu vực 1 - Xã Tây Giang 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1136 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 2 - Khu vực 1 - Xã Tây Giang 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1137 Huyện Tiền Hải Đường số 5 khu dân cư Trái Diêm 2 (giai đoạn 1) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1138 Huyện Tiền Hải Đường trục khu tập thể Bệnh viện Tây Tiền Hải - Khu vực 1 - Xã Tây Giang 1.100.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1139 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ khu dân cư mới trung tâm xã và thôn Bắc - Khu vực 1 - Xã Tây Giang 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1140 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Tây Giang Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1141 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến) - Xã Tây Giang Từ giáp đường Ngô Duy Phớn - đến đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải 5.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1142 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến) - Xã Tây Giang Từ giáp đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải - đến giáp xã Đông Lâm 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1143 Huyện Tiền Hải Đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải - Xã Tây Giang Từ giáp đường ĐT.465 - đến giáp đường ĐT.462 4.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1144 Huyện Tiền Hải Khu dân cư thôn Đông - Xã Tây Giang Đường rộng 16,5 mét 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1145 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Trái Diêm 3 - Xã Tây Giang Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1146 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Trái Diêm 3 - Xã Tây Giang Đường 18,5 mét 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1147 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Trái Diêm 3 - Xã Tây Giang Đường nội bộ còn lại 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1148 Huyện Tiền Hải Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Tây Lương Từ giáp xã Tây An - đến ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) 1.750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1149 Huyện Tiền Hải Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Tây Lương Từ giáp ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) - đến cầu Trà Lý 2.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1150 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Lương Từ cầu Thống Nhất II đến ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương 2.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1151 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Lương Từ giáp ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương - đến ngã ba Quốc lộ 37B 1.800.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1152 Huyện Tiền Hải Đường xuống bến Trà Lý - Khu vực 1 - Xã Tây Lương 1.150.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1153 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Lương 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1154 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Lương 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1155 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ cụm dân cư mới xóm 7 thôn Nghĩa - Khu vực 1 - Xã Tây Lương 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1156 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Lương Phú - Khu vực 1 - Xã Tây Lương 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1157 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Tây Lương Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1158 Huyện Tiền Hải Cụm công nghiệp Trà Lý - Xã Tây Lương 840.000 - - - - Đất SX-KD
1159 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.31 (đường 221C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Ninh Từ cầu Miếu Ba Cô xã Tây Ninh - đến cầu Phong Lạc 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1160 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tây Ninh Từ giáp xã Tây Sơn - đến đường ĐH.31 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1161 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Ninh 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1162 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Ninh 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1163 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Tây Ninh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1164 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Đại Hữu - Xã Tây Ninh Đường gom đường huyện 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1165 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Đại Hữu - Xã Tây Ninh Đường 13,5 mét 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1166 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Đại Hữu - Xã Tây Ninh Đường nội bộ còn lại 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1167 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Phong Từ giáp xã Tây Giang - đến đường huyện (đường đi Cổ Rồng) 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1168 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Phong Từ đường huyện (đường đi Cổ Rồng) - đến đại lý xăng dầu Hạnh Sơn 2.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1169 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Phong Từ giáp đại lý xăng dầu Hạnh Sơn - đến cầu ông Rư 2.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1170 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Phong Từ cầu ông Rư - đến cầu Đông Quách 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1171 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tây Phong Từ đường ĐH.30 - đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng) 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1172 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Phong 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1173 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Phong 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1174 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Tây Phong Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1175 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Quang Bích (đường ĐT.458) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ - đến giáp cầu Thống Nhất II (xã Tây Lương) 4.600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1176 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ đường Nguyễn Công Trứ (ngã tư Trái Diêm) - đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải 5.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1177 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải - đến cầu Long Hầu 4.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1178 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ - đến chợ Tiểu Hoàng 1.600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1179 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ giáp chợ Tiểu Hoàng - đến giáp xã Tây Ninh 1.750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1180 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ ngã tư Trái Diêm - đến ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ 2.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1181 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ giáp ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - đến đường Bùi Viện 2.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1182 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ đường Bùi Viện - đến phố Nguyễn Quang Bích 1.750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1183 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ - đến đường đi chợ Tiểu Hoàng (cống 4 cửa) 1.250.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1184 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - đến cống 4 cửa 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1185 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ giáp cổng 4 cửa - đến cống chợ Tiểu Hoàng 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1186 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Các đoạn còn lại 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1187 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1188 Huyện Tiền Hải Đường đi Công ty Pha lê Việt Tiệp - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - đến hết địa phận khu công nghiệp Tiền Hải (đường số 4 khu công nghiệp) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1189 Huyện Tiền Hải Đường đi Công ty Pha lê Việt Tiệp - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ giáp khu công nghiệp Tiền Hải - đến đường vào Công ty Pha lê Việt Tiệp 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1190 Huyện Tiền Hải Đường gom - Khu dân cư mới Bắc Đồng Đầm - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1191 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới Bắc Đồng Đầm - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1192 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Tây Sơn Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1193 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Tiến Từ giáp xã Tây Giang - đến cầu Ngô Duy Tân 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1194 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Tiến Từ giáp cầu Ngô Duy Tân - đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) 1.250.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1195 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Tiến Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) - đến cầu Tám Tấn 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1196 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Tiến 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1197 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Tiến 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1198 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Tây Tiến Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1199 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.37 (đường 8B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vân Trường Từ giáp xã Phương Công - đến trụ sở UBND xã Vân Trường 1.750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1200 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Vân Trường Từ giáp trụ sở UBND xã Vân Trường - đến giáp xã Bắc Hải 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn