STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐH.95 - Khu vực 1 - Xã Thụy Phong | Từ giáp đường ĐT.456 - đến giáp xã Thụy Dân | 3.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐH.95 - Khu vực 1 - Xã Thụy Phong | Từ giáp đường ĐT.456 - đến giáp xã Thụy Dân | 1.800.000 | 450.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐH.95 - Khu vực 1 - Xã Thụy Phong | Từ giáp đường ĐT.456 - đến giáp xã Thụy Dân | 1.500.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thái Thụy, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.95 - Xã Thụy Phong
Dựa trên Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022, bảng giá đất tại xã Thụy Phong, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐH.95 (từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Dân) được xác định như sau. Đây là khu vực đất ở nông thôn với các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m², nằm gần giáp đường ĐT.456. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường ĐH.95, với vị trí thuận lợi, kết nối tốt với các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự thuận tiện, nằm gần trung tâm xã và có tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 450.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường ĐH.95. Vị trí này gần giáp xã Thụy Dân và phù hợp cho các mục đích sử dụng khác nhau với giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết cho cư dân và nhà đầu tư về giá trị bất động sản tại đoạn đường ĐH.95 - Xã Thụy Phong, giúp họ đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch mua bán và đầu tư.