Bảng giá đất Huyện Kiến Xương Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Kiến Xương là: 14.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kiến Xương là: 24.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kiến Xương là: 1.494.980
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1102 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1103 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1104 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Vũ Công Từ giáp xã Vũ Bình - đến giáp xã Quang Bình 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1105 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Công Đoạn qua xã Vũ Công 600.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1106 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Công 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1107 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Công 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1108 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Công Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1109 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính) - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1110 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân - đến Bưu điện văn hóa xã) 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1111 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Từ giáp Bưu điện văn hóa xã - đến ngã ba thôn 2 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1112 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Từ giáp ngã ba thôn 2 - đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung 650.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1113 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến chính) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Từ giáp xã Vũ Thắng - đến cống Cù Là 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1114 Huyện Kiến Xương Đường đê Hồng Hà - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Từ cống Cù Là - đến giáp xã Vũ Bình 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1115 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Đường trục xã 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1116 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Đường trục thôn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1117 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Hòa Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1118 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích - đến giáp xã Vũ Lạc 2.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1119 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Đoạn còn lại 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1120 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Vũ Sơn 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1121 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Thanh Tân 850.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1122 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp đường đi Vũ An (đường Man Đích - Tri Lễ) 600.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1123 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Vũ An 900.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1124 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Từ giáp đường ĐH.15 (khu trung tâm xã) đi thôn Tri Lễ - đến đường đi chợ Đác 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1125 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Đường trục thôn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1126 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Lễ Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1127 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Từ giáp xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình (đường vào thôn Đồng Vàng) - đến cầu Niềm 4.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1128 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Từ giáp cầu Niềm - đến trụ sở UBND xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm công nghiệp Vũ Ninh) 3.750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1129 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Từ giáp trụ sở UBND xã Vũ Ninh - đến cầu Rê 3.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1130 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An) - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Từ ngã tư giáp đường ĐT.458 - đến cầu sang xã Vũ An 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1131 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Từ giáp đường ĐT.458 - đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1132 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Từ giáp đường ĐT.458 - đến đường vào đền Vua Rộc (xã Vũ An) 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1133 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Đoạn còn lại 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1134 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Đường trục thôn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1135 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đồng - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Các đường trục chính 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1136 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đồng - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Các đường nội bộ còn lại 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1137 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Ninh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1138 Huyện Kiến Xương Cụm Công Nghiệp Vũ Ninh - Xã Vũ Ninh 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1139 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ cầu Rê - đến đất nhà bà Hài, thôn 2 3.750.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1140 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 - đến cây xăng Vũ Quý 4.500.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1141 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp cây xăng Vũ Quý - đến đất nhà bà Trọng, thôn 2 5.000.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1142 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 - đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3 5.500.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1143 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 - đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3 4.250.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1144 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 - đến cụm công nghiệp Vũ Quý 3.500.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1145 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý - đến giáp xã Quang Bình 2.500.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1146 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp đường ĐT.458 - đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ) 4.400.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1147 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp đường ĐT.458 - đến giáp xã Quang Lịch 1.000.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1148 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung - đến giáp xã Quang Bình 750.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1149 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) - đến chợ Sóc 2.000.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1150 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp chợ - đến ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai 1.500.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1151 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai - đến ngã ba đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý 1.750.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1152 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) - đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý 1.500.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1153 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ Trường Tiểu học - đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý 750.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1154 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý - đến giáp đường ĐT.458 1.100.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1155 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý - đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch 500.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1156 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) - đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp Trường Tiểu học) 2.000.000 375.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1157 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1158 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Quý Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1159 Huyện Kiến Xương Cụm Công Nghiệp Vũ Quý - Xã Vũ Quý 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1160 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn Từ cầu Cao - đến giáp xã Vũ Tây 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1161 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn Đoạn còn lại 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1162 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn Từ Trường Tiểu học xã Vũ Sơn - đến giáp đường vành đai phía Nam 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1163 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn Đoạn còn lại 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1164 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1165 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Sơn Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1166 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến cầu Bến Ngự 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1167 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây Đoạn còn lại 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1168 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến giáp xã Vũ Sơn 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1169 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến giáp cầu Hoa Lư 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1170 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây Đoạn còn lại 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1171 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây 400.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1172 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1173 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Tây Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1174 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định - Khu vực 1 - Xã Vũ Thắng Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ giáp đường 223 xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư - đến giáp xã Vũ Hòa 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1175 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Thắng 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1176 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Thắng 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1177 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Thắng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1178 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung Từ cầu Vũ Trung - Vũ Quý - đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1179 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1180 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung Từ cống ông My, thôn 5b - đến giáp xã Vũ Hòa 600.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1181 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung Từ trụ sở UBND xã Vũ Trung - đến thôn 9 550.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1182 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung Đoạn còn lại 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1183 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1184 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Trung Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1185 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ cầu Cao - đến giáp xã Vũ Lễ 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1186 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ cầu Cao - đến ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) 2.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1187 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến giáp cầu Hoa Lư 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1188 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ cầu Hoa Lư - đến giáp đê sông Trà Lý 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1189 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ cầu Hoa Lư - đến giáp xã Vũ Đông 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1190 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 2 - Xã Tây Sơn Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến cầu Bến Ngự 3.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1191 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 3 - Xã Tây Sơn Từ Bến Ngự - đến giáp xã Bình Nguyên 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1192 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tây Sơn Từ giáp cầu Cao - đến giáp đường vành đai phía Nam 2.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1193 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 3 - Xã Tây Sơn Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1194 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 4 - Xã Tây Sơn Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ 800.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1195 Huyện Kiến Xương Khu vực 2: Các thửa đất còn lại - Xã Tây Sơn Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1196 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Đông Lâu - Xã Bình Nguyên 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1197 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam - Xã Đình Phùng Đường gom đường ĐT.457 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1198 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam - Xã Đình Phùng Đường nội bộ 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1199 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 - Khu dân cư mới thôn Đoài - Xã Hòa Bình 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1200 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Đoài - Xã Hòa Bình Đường nội bộ 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Cụm Công Nghiệp Vũ Ninh - Xã Vũ Ninh

Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, Thái Bình cho cụm công nghiệp Vũ Ninh tại xã Vũ Ninh, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại cụm công nghiệp Vũ Ninh có mức giá 840.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất sản xuất - kinh doanh tại khu vực nông thôn, phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao đối với các khu đất phục vụ sản xuất và kinh doanh trong khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá đúng giá trị đất trong khu vực. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc ra quyết định thông minh, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Cụm Công Nghiệp Vũ Quý - Xã Vũ Quý

Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, Thái Bình cho cụm công nghiệp Vũ Quý tại xã Vũ Quý, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại cụm công nghiệp Vũ Quý có mức giá 840.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất sản xuất - kinh doanh tại khu vực nông thôn, phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao đối với các khu đất phục vụ sản xuất và kinh doanh trong khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá đúng giá trị đất trong khu vực. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc ra quyết định thông minh, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị bất động sản trong khu vực.