Bảng giá đất Tây Ninh

Giá đất cao nhất tại Tây Ninh là: 34.320.000
Giá đất thấp nhất tại Tây Ninh là: 24.000
Giá đất trung bình tại Tây Ninh là: 3.079.985
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Huyện Châu Thành Khu vực I - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) 555.000 414.000 307.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2802 Huyện Châu Thành Khu vực II - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 601.000 448.000 337.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2803 Huyện Châu Thành Khu vực II - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 478.000 366.000 286.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2804 Huyện Châu Thành Khu vực II - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) 238.000 192.000 134.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2805 Huyện Châu Thành Khu vực IIII - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 260.000 172.000 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2806 Huyện Châu Thành Khu vực IIII - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 226.000 171.000 134.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2807 Huyện Châu Thành Khu vực IIII - Xã loại IIII (không thuộc các trục đường giao thông chính) 103.000 85.000 71.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2808 Huyện Châu Thành Thị trấn Châu Thành 80.000 60.000 53.000 - - Đất trồng lúa
2809 Huyện Châu Thành Xã Thanh Điền 80.000 60.000 53.000 - - Đất trồng lúa
2810 Huyện Châu Thành Xã Hảo Đước 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
2811 Huyện Châu Thành Xã Trí Bình 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
2812 Huyện Châu Thành Xã An Bình 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
2813 Huyện Châu Thành Xã An Cơ 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
2814 Huyện Châu Thành Xã Đồng Khởi 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
2815 Huyện Châu Thành Xã Thái Bình 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
2816 Huyện Châu Thành Xã Thành Long 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
2817 Huyện Châu Thành Xã Long Vĩnh 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
2818 Huyện Châu Thành Xã Phước Vinh 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
2819 Huyện Châu Thành Xã Biên Giới 52.000 41.000 33.000 - - Đất trồng lúa
2820 Huyện Châu Thành Xã Hòa Thạnh 52.000 41.000 33.000 - - Đất trồng lúa
2821 Huyện Châu Thành Xã Hòa Hội 52.000 41.000 33.000 - - Đất trồng lúa
2822 Huyện Châu Thành Xã Ninh Điền 52.000 41.000 33.000 - - Đất trồng lúa
2823 Huyện Châu Thành Thị trấn Châu Thành 86.000 67.000 55.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2824 Huyện Châu Thành Xã Thanh Điền 86.000 67.000 55.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2825 Huyện Châu Thành Xã Hảo Đước 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2826 Huyện Châu Thành Xã Trí Bình 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2827 Huyện Châu Thành Xã An Bình 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2828 Huyện Châu Thành Xã An Cơ 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2829 Huyện Châu Thành Xã Đồng Khởi 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2830 Huyện Châu Thành Xã Thái Bình 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2831 Huyện Châu Thành Xã Thành Long 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2832 Huyện Châu Thành Xã Long Vĩnh 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2833 Huyện Châu Thành Xã Phước Vinh 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2834 Huyện Châu Thành Xã Biên Giới 61.000 49.000 38.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2835 Huyện Châu Thành Xã Hòa Thạnh 61.000 49.000 38.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2836 Huyện Châu Thành Xã Hòa Hội 61.000 49.000 38.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2837 Huyện Châu Thành Xã Ninh Điền 61.000 49.000 38.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2838 Huyện Châu Thành Thị trấn Châu Thành 112.000 89.000 71.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2839 Huyện Châu Thành Xã Thanh Điền 112.000 89.000 71.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2840 Huyện Châu Thành Xã Hảo Đước 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2841 Huyện Châu Thành Xã Trí Bình 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2842 Huyện Châu Thành Xã An Bình 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2843 Huyện Châu Thành Xã An Cơ 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2844 Huyện Châu Thành Xã Đồng Khởi 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2845 Huyện Châu Thành Xã Thái Bình 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2846 Huyện Châu Thành Xã Thành Long 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2847 Huyện Châu Thành Xã Long Vĩnh 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2848 Huyện Châu Thành Xã Phước Vinh 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2849 Huyện Châu Thành Xã Biên Giới 74.000 60.000 47.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2850 Huyện Châu Thành Xã Hòa Thạnh 74.000 60.000 47.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2851 Huyện Châu Thành Xã Hòa Hội 74.000 60.000 47.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2852 Huyện Châu Thành Xã Ninh Điền 74.000 60.000 47.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2853 Huyện Châu Thành Thị trấn Châu Thành 44.000 38.000 32.000 - - Đất rừng sản xuất
2854 Huyện Châu Thành Xã Thanh Điền 44.000 38.000 32.000 - - Đất rừng sản xuất
2855 Huyện Châu Thành Xã Hảo Đước 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
2856 Huyện Châu Thành Xã Trí Bình 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
2857 Huyện Châu Thành Xã An Bình 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
2858 Huyện Châu Thành Xã An Cơ 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
2859 Huyện Châu Thành Xã Đồng Khởi 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
2860 Huyện Châu Thành Xã Thái Bình 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
2861 Huyện Châu Thành Xã Thành Long 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
2862 Huyện Châu Thành Xã Long Vĩnh 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
2863 Huyện Châu Thành Xã Phước Vinh 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
2864 Huyện Châu Thành Xã Biên Giới 24.000 20.000 18.000 - - Đất rừng sản xuất
2865 Huyện Châu Thành Xã Hòa Thạnh 24.000 20.000 18.000 - - Đất rừng sản xuất
2866 Huyện Châu Thành Xã Hòa Hội 24.000 20.000 18.000 - - Đất rừng sản xuất
2867 Huyện Châu Thành Xã Ninh Điền 24.000 20.000 18.000 - - Đất rừng sản xuất
2868 Huyện Châu Thành Thị trấn Châu Thành 57.000 49.000 41.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2869 Huyện Châu Thành Xã Thanh Điền 57.000 49.000 41.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2870 Huyện Châu Thành Xã Hảo Đước 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2871 Huyện Châu Thành Xã Trí Bình 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2872 Huyện Châu Thành Xã An Bình 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2873 Huyện Châu Thành Xã An Cơ 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2874 Huyện Châu Thành Xã Đồng Khởi 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2875 Huyện Châu Thành Xã Thái Bình 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2876 Huyện Châu Thành Xã Thành Long 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2877 Huyện Châu Thành Xã Long Vĩnh 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2878 Huyện Châu Thành Xã Phước Vinh 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2879 Huyện Châu Thành Xã Biên Giới 34.000 27.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2880 Huyện Châu Thành Xã Hòa Thạnh 34.000 27.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2881 Huyện Châu Thành Xã Hòa Hội 34.000 27.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2882 Huyện Châu Thành Xã Ninh Điền 34.000 27.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2883 Huyện Bến Cầu Đường Nguyễn Trung Trực (Tỉnh lộ 786) - Thị trấn Bến Cầu Bồn binh về hướng nam - Đường bao Thị trấn 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2884 Huyện Bến Cầu Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bến Cầu Đường bao Thị trấn - Hết ranh Thị trấn 3.150.000 - - - - Đất ở đô thị
2885 Huyện Bến Cầu Đường Nguyễn Văn Độ (Tỉnh lộ 1896) - Thị trấn Bến Cầu Bồn binh về hướng tây - Đường hẻm nhà ông Bá 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2886 Huyện Bến Cầu Đường Nguyễn Văn Độ (Tỉnh lộ 1896) - Thị trấn Bến Cầu Đường hẻm nhà ông Bá - Hết ranh Thị trấn 2.870.000 - - - - Đất ở đô thị
2887 Huyện Bến Cầu Đường Đặng Văn Son - Thị trấn Bến Cầu Đường đi Lợi Thuận (Bồn binh về hướng đông) - Hết ranh Thị trấn 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
2888 Huyện Bến Cầu Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu Đường đi Bến Đình (Bồn binh về hướng bắc) - Trường TH Thị Trấn 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
2889 Huyện Bến Cầu Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu Trường TH Thị trấn - Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ 3.050.000 - - - - Đất ở đô thị
2890 Huyện Bến Cầu Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ - Hết ranh Thị trấn 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
2891 Huyện Bến Cầu Đường Bao thị trấn Bến Cầu Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) - Hết ranh Thị trấn 1.890.000 - - - - Đất ở đô thị
2892 Huyện Bến Cầu Đường Bao thị trấn Bến Cầu Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) - Giao lộ với tỉnh lộ 786 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
2893 Huyện Bến Cầu Đường Bao thị trấn Bến Cầu Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Dương Văn Dự) - Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (Đìa xù) 1.155.000 - - - - Đất ở đô thị
2894 Huyện Bến Cầu Đường Bao thị trấn Bến Cầu Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đất ông Lê Văn Chưng) - Hết ranh thị trấn 1.155.000 - - - - Đất ở đô thị
2895 Huyện Bến Cầu Đường nhựa thị trấn Bến Cầu Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (tỉnh lộ 786) (Phòng LĐ-TB&XH) - Đường bao Thị trấn (nhà ông Dưng) 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
2896 Huyện Bến Cầu Đường nhựa thị trấn Bến Cầu Giao lộ đường Đặng Văn Son (nhà ông Phụ) - Nhà ông Rẽn 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2897 Huyện Bến Cầu Đường nhựa thị trấn Bến Cầu Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (nhà ông Tân) - Nhà ông Lực 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
2898 Huyện Bến Cầu Đường nhựa thị trấn Bến Cầu Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ cây xăng số 33) - Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2899 Huyện Bến Cầu Đường nhựa thị trấn Bến Cầu Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đoạn từ nhà ông Năm Thọ, hẻm 1137) - Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2900 Huyện Bến Cầu Đường nhựa thị trấn Bến Cầu Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ nhà ông Hồ Minh Vũ) - Đến hết ranh thị trấn (nhà ông Nguyễn Thanh Liêm) 1.155.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Châu Thành, Thị Trấn Châu Thành

Bảng giá đất tại thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định trong văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, với sửa đổi bổ sung trong văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa, phản ánh giá trị đất nông nghiệp tại khu vực.

Vị Trí 1: Giá 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 80.000 VNĐ/m², thể hiện giá trị đất trồng lúa tại khu vực có điều kiện canh tác thuận lợi, góp phần nâng cao sản xuất nông nghiệp.

Vị Trí 2: Giá 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 60.000 VNĐ/m², phù hợp với những vùng đất có tiềm năng canh tác thấp hơn nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp.

Vị Trí 3: Giá 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 53.000 VNĐ/m², phản ánh những khu vực đất trồng lúa có điều kiện canh tác không thuận lợi, nhưng vẫn có giá trị trong sản xuất.

Thông tin từ bảng giá này giúp nông dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng lúa, hỗ trợ cho quyết định đầu tư và sản xuất hiệu quả.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Châu Thành, Xã Thanh Điền

Bảng giá đất tại Xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.

Vị Trí 1: Giá 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Xã Thanh Điền, với mức giá 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực nông nghiệp.

Vị Trí 2: Giá 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực tại Xã Thanh Điền, với mức giá 60.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp khá thuận lợi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải trong lĩnh vực nông nghiệp.

Vị Trí 3: Giá 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực tại Xã Thanh Điền, với mức giá 53.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Thanh Điền, huyện Châu Thành.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Châu Thành, Xã Hảo Đước

Bảng giá đất tại Xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.

Vị Trí 1: Giá 69.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Xã Hảo Đước, với mức giá 69.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực nông nghiệp.

Vị Trí 2: Giá 56.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực tại Xã Hảo Đước, với mức giá 56.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp khá thuận lợi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải trong lĩnh vực nông nghiệp.

Vị Trí 3: Giá 43.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực tại Xã Hảo Đước, với mức giá 43.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Hảo Đước, huyện Châu Thành.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Châu Thành, Xã Trí Bình

Bảng giá đất tại Xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.

Vị Trí 1: Giá 69.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Xã Trí Bình, với mức giá 69.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực nông nghiệp.

Vị Trí 2: Giá 56.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực tại Xã Trí Bình, với mức giá 56.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp khá thuận lợi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải trong lĩnh vực nông nghiệp.

Vị Trí 3: Giá 43.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực tại Xã Trí Bình, với mức giá 43.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Trí Bình, huyện Châu Thành.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Châu Thành, Tuyến Đường Tỉnh 781 - Thị Trấn Châu Thành

Bảng giá đất tại Tuyến đường tỉnh 781, Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Ngã tư huyện đến đầu đường Võ Thị Sáu.

Vị Trí 1: Giá 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Tuyến đường tỉnh 781, đoạn từ Ngã tư huyện đến đầu đường Võ Thị Sáu, với mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Tuyến đường tỉnh 781, Thị trấn Châu Thành.