STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2801 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 555.000 | 414.000 | 307.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2802 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 601.000 | 448.000 | 337.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2803 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 478.000 | 366.000 | 286.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2804 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 238.000 | 192.000 | 134.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2805 | Huyện Châu Thành | Khu vực IIII - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 260.000 | 172.000 | 144.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2806 | Huyện Châu Thành | Khu vực IIII - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 226.000 | 171.000 | 134.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2807 | Huyện Châu Thành | Khu vực IIII - Xã loại IIII (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 103.000 | 85.000 | 71.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2808 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | 80.000 | 60.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2809 | Huyện Châu Thành | Xã Thanh Điền | 80.000 | 60.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2810 | Huyện Châu Thành | Xã Hảo Đước | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2811 | Huyện Châu Thành | Xã Trí Bình | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2812 | Huyện Châu Thành | Xã An Bình | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2813 | Huyện Châu Thành | Xã An Cơ | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2814 | Huyện Châu Thành | Xã Đồng Khởi | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2815 | Huyện Châu Thành | Xã Thái Bình | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2816 | Huyện Châu Thành | Xã Thành Long | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2817 | Huyện Châu Thành | Xã Long Vĩnh | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2818 | Huyện Châu Thành | Xã Phước Vinh | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2819 | Huyện Châu Thành | Xã Biên Giới | 52.000 | 41.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2820 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Thạnh | 52.000 | 41.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2821 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Hội | 52.000 | 41.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2822 | Huyện Châu Thành | Xã Ninh Điền | 52.000 | 41.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2823 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | 86.000 | 67.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2824 | Huyện Châu Thành | Xã Thanh Điền | 86.000 | 67.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2825 | Huyện Châu Thành | Xã Hảo Đước | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2826 | Huyện Châu Thành | Xã Trí Bình | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2827 | Huyện Châu Thành | Xã An Bình | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2828 | Huyện Châu Thành | Xã An Cơ | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2829 | Huyện Châu Thành | Xã Đồng Khởi | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2830 | Huyện Châu Thành | Xã Thái Bình | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2831 | Huyện Châu Thành | Xã Thành Long | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2832 | Huyện Châu Thành | Xã Long Vĩnh | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2833 | Huyện Châu Thành | Xã Phước Vinh | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2834 | Huyện Châu Thành | Xã Biên Giới | 61.000 | 49.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2835 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Thạnh | 61.000 | 49.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2836 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Hội | 61.000 | 49.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2837 | Huyện Châu Thành | Xã Ninh Điền | 61.000 | 49.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2838 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | 112.000 | 89.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2839 | Huyện Châu Thành | Xã Thanh Điền | 112.000 | 89.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2840 | Huyện Châu Thành | Xã Hảo Đước | 89.000 | 73.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2841 | Huyện Châu Thành | Xã Trí Bình | 89.000 | 73.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2842 | Huyện Châu Thành | Xã An Bình | 89.000 | 73.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2843 | Huyện Châu Thành | Xã An Cơ | 89.000 | 73.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2844 | Huyện Châu Thành | Xã Đồng Khởi | 89.000 | 73.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2845 | Huyện Châu Thành | Xã Thái Bình | 89.000 | 73.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2846 | Huyện Châu Thành | Xã Thành Long | 89.000 | 73.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2847 | Huyện Châu Thành | Xã Long Vĩnh | 89.000 | 73.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2848 | Huyện Châu Thành | Xã Phước Vinh | 89.000 | 73.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2849 | Huyện Châu Thành | Xã Biên Giới | 74.000 | 60.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2850 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Thạnh | 74.000 | 60.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2851 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Hội | 74.000 | 60.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2852 | Huyện Châu Thành | Xã Ninh Điền | 74.000 | 60.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2853 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | 44.000 | 38.000 | 32.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2854 | Huyện Châu Thành | Xã Thanh Điền | 44.000 | 38.000 | 32.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2855 | Huyện Châu Thành | Xã Hảo Đước | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2856 | Huyện Châu Thành | Xã Trí Bình | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2857 | Huyện Châu Thành | Xã An Bình | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2858 | Huyện Châu Thành | Xã An Cơ | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2859 | Huyện Châu Thành | Xã Đồng Khởi | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2860 | Huyện Châu Thành | Xã Thái Bình | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2861 | Huyện Châu Thành | Xã Thành Long | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2862 | Huyện Châu Thành | Xã Long Vĩnh | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2863 | Huyện Châu Thành | Xã Phước Vinh | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2864 | Huyện Châu Thành | Xã Biên Giới | 24.000 | 20.000 | 18.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2865 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Thạnh | 24.000 | 20.000 | 18.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2866 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Hội | 24.000 | 20.000 | 18.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2867 | Huyện Châu Thành | Xã Ninh Điền | 24.000 | 20.000 | 18.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2868 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | 57.000 | 49.000 | 41.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2869 | Huyện Châu Thành | Xã Thanh Điền | 57.000 | 49.000 | 41.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2870 | Huyện Châu Thành | Xã Hảo Đước | 52.000 | 40.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2871 | Huyện Châu Thành | Xã Trí Bình | 52.000 | 40.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2872 | Huyện Châu Thành | Xã An Bình | 52.000 | 40.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2873 | Huyện Châu Thành | Xã An Cơ | 52.000 | 40.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2874 | Huyện Châu Thành | Xã Đồng Khởi | 52.000 | 40.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2875 | Huyện Châu Thành | Xã Thái Bình | 52.000 | 40.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2876 | Huyện Châu Thành | Xã Thành Long | 52.000 | 40.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2877 | Huyện Châu Thành | Xã Long Vĩnh | 52.000 | 40.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2878 | Huyện Châu Thành | Xã Phước Vinh | 52.000 | 40.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2879 | Huyện Châu Thành | Xã Biên Giới | 34.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2880 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Thạnh | 34.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2881 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Hội | 34.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2882 | Huyện Châu Thành | Xã Ninh Điền | 34.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2883 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (Tỉnh lộ 786) - Thị trấn Bến Cầu | Bồn binh về hướng nam - Đường bao Thị trấn | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2884 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bến Cầu | Đường bao Thị trấn - Hết ranh Thị trấn | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2885 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Văn Độ (Tỉnh lộ 1896) - Thị trấn Bến Cầu | Bồn binh về hướng tây - Đường hẻm nhà ông Bá | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2886 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Văn Độ (Tỉnh lộ 1896) - Thị trấn Bến Cầu | Đường hẻm nhà ông Bá - Hết ranh Thị trấn | 2.870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2887 | Huyện Bến Cầu | Đường Đặng Văn Son - Thị trấn Bến Cầu | Đường đi Lợi Thuận (Bồn binh về hướng đông) - Hết ranh Thị trấn | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2888 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Đường đi Bến Đình (Bồn binh về hướng bắc) - Trường TH Thị Trấn | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2889 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Trường TH Thị trấn - Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ | 3.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2890 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ - Hết ranh Thị trấn | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2891 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) - Hết ranh Thị trấn | 1.890.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2892 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) - Giao lộ với tỉnh lộ 786 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2893 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Dương Văn Dự) - Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (Đìa xù) | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2894 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đất ông Lê Văn Chưng) - Hết ranh thị trấn | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2895 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (tỉnh lộ 786) (Phòng LĐ-TB&XH) - Đường bao Thị trấn (nhà ông Dưng) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2896 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (nhà ông Phụ) - Nhà ông Rẽn | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2897 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (nhà ông Tân) - Nhà ông Lực | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2898 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ cây xăng số 33) - Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2899 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đoạn từ nhà ông Năm Thọ, hẻm 1137) - Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2900 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ nhà ông Hồ Minh Vũ) - Đến hết ranh thị trấn (nhà ông Nguyễn Thanh Liêm) | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Châu Thành, Thị Trấn Châu Thành
Bảng giá đất tại thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định trong văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, với sửa đổi bổ sung trong văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa, phản ánh giá trị đất nông nghiệp tại khu vực.
Vị Trí 1: Giá 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 80.000 VNĐ/m², thể hiện giá trị đất trồng lúa tại khu vực có điều kiện canh tác thuận lợi, góp phần nâng cao sản xuất nông nghiệp.
Vị Trí 2: Giá 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 60.000 VNĐ/m², phù hợp với những vùng đất có tiềm năng canh tác thấp hơn nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp.
Vị Trí 3: Giá 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 53.000 VNĐ/m², phản ánh những khu vực đất trồng lúa có điều kiện canh tác không thuận lợi, nhưng vẫn có giá trị trong sản xuất.
Thông tin từ bảng giá này giúp nông dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng lúa, hỗ trợ cho quyết định đầu tư và sản xuất hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Châu Thành, Xã Thanh Điền
Bảng giá đất tại Xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.
Vị Trí 1: Giá 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Xã Thanh Điền, với mức giá 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực nông nghiệp.
Vị Trí 2: Giá 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực tại Xã Thanh Điền, với mức giá 60.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp khá thuận lợi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải trong lĩnh vực nông nghiệp.
Vị Trí 3: Giá 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực tại Xã Thanh Điền, với mức giá 53.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Thanh Điền, huyện Châu Thành.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Châu Thành, Xã Hảo Đước
Bảng giá đất tại Xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.
Vị Trí 1: Giá 69.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Xã Hảo Đước, với mức giá 69.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực nông nghiệp.
Vị Trí 2: Giá 56.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực tại Xã Hảo Đước, với mức giá 56.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp khá thuận lợi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải trong lĩnh vực nông nghiệp.
Vị Trí 3: Giá 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực tại Xã Hảo Đước, với mức giá 43.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Hảo Đước, huyện Châu Thành.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Châu Thành, Xã Trí Bình
Bảng giá đất tại Xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.
Vị Trí 1: Giá 69.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Xã Trí Bình, với mức giá 69.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực nông nghiệp.
Vị Trí 2: Giá 56.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực tại Xã Trí Bình, với mức giá 56.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp khá thuận lợi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải trong lĩnh vực nông nghiệp.
Vị Trí 3: Giá 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực tại Xã Trí Bình, với mức giá 43.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Trí Bình, huyện Châu Thành.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Châu Thành, Tuyến Đường Tỉnh 781 - Thị Trấn Châu Thành
Bảng giá đất tại Tuyến đường tỉnh 781, Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Ngã tư huyện đến đầu đường Võ Thị Sáu.
Vị Trí 1: Giá 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Tuyến đường tỉnh 781, đoạn từ Ngã tư huyện đến đầu đường Võ Thị Sáu, với mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Tuyến đường tỉnh 781, Thị trấn Châu Thành.