15:27 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tây Ninh: Khám phá tiềm năng đầu tư tại vùng đất giao thương chiến lược

Bảng giá đất tại Tây Ninh, theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020, cho thấy sự chuyển mình mạnh mẽ của tỉnh. Với vị trí chiến lược và hạ tầng phát triển, Tây Ninh đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tây Ninh vùng đất hội tụ giữa giao thương và tiềm năng phát triển

Tây Ninh, nằm ở cửa ngõ phía Tây Nam của Việt Nam, giáp với Campuchia, không chỉ là một trong những tỉnh có vị trí chiến lược quan trọng mà còn là điểm kết nối kinh tế, văn hóa giữa hai quốc gia.

Được mệnh danh là trung tâm của khu vực Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long, Tây Ninh sở hữu mạng lưới giao thông hoàn chỉnh với các tuyến đường quốc lộ 22, quốc lộ 22B và các tuyến cao tốc đang được quy hoạch kết nối với TP HCM và các tỉnh lân cận.

Một trong những yếu tố nâng cao giá trị bất động sản Tây Ninh là sự phát triển kinh tế bền vững. Tỉnh này không chỉ nổi bật với nền nông nghiệp công nghệ cao mà còn đang dần trở thành một trung tâm công nghiệp và thương mại quan trọng của khu vực.

Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài là cửa ngõ quan trọng trong giao thương quốc tế, thu hút hàng loạt doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước, tạo nhu cầu lớn về đất công nghiệp, đất thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, Tây Ninh cũng nổi tiếng với những địa danh du lịch độc đáo như Núi Bà Đen, hồ Dầu Tiếng và các lễ hội văn hóa mang đậm bản sắc vùng miền.

Điều này mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch và các dự án đô thị ven khu vực trung tâm.

Phân tích giá đất tại Tây Ninh và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Tại thành phố Tây Ninh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 34 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm thương mại, dịch vụ và các trục giao thông lớn như đường Cách Mạng Tháng Tám và Trần Hưng Đạo.

Khu vực cửa khẩu Mộc Bài, giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m². Đây là khu vực đầy tiềm năng với sự phát triển mạnh của các khu công nghiệp, trung tâm logistics và các dự án thương mại lớn. Đặc biệt, khi tuyến cao tốc TP HCM – Mộc Bài hoàn thiện, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ.

Ở các huyện vùng ven như Trảng Bàng, Gò Dầu và Hòa Thành, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Đây là những khu vực có sự phát triển về nông nghiệp công nghệ cao và các khu dân cư mới, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội tăng trưởng ổn định.

Các huyện miền núi và xa hơn như Tân Biên, Tân Châu, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển nông nghiệp bền vững và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, những khu vực này cũng dần thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

So sánh với các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai hay Long An, giá đất tại Tây Ninh vẫn ở mức hợp lý. Với sự phát triển nhanh về hạ tầng và kinh tế, tỉnh này có nhiều tiềm năng để trở thành trung tâm đầu tư bất động sản mới tại khu vực phía Nam.

Tây Ninh, với lợi thế giao thương chiến lược, hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Tây Ninh, đặc biệt tại các khu vực trọng điểm như Mộc Bài và thành phố Tây Ninh.

Giá đất cao nhất tại Tây Ninh là: 34.320.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tây Ninh là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Tây Ninh là: 3.118.296 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2306

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2701 Huyện Châu Thành Đường liên xã Trí Bình-TT - Thị trấn Châu Thành Đường 781 - Hết đường nhựa (cách Trường mẫu giáo Trí Bình 100 mét) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2702 Huyện Châu Thành Đường Huyện 3 - Thị trấn Châu Thành Đường 781 (từ cổng chào Thị trấn) - Kênh TN 17 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2703 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình Cầu Nổi - Hết Cây xăng Phước Hạnh 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2704 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình Hết Cây xăng Phước Hạnh - Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2705 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) - Ngã 4 Trảng Lớn 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2706 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình Ngã 4 Trảng Lớn - Ngã 3 Á Đông 3.960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2707 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình Ngã 3 Á Đông - Giáp ranh Thành phố Tây Ninh 4.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2708 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh 3.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2709 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh - Hết Cây xăng 94 2.380.000 - - - - Đất ở nông thôn
2710 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Hết Cây xăng 94 - Đường NĐ 36 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2711 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Đường NĐ 36 - Kênh TN 17 - 6 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2712 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Kênh TN 17 - 6 - Giáp ranh huyện Tân Biên 1.230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2713 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền Giáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) - Ngã 4 Thanh Điền 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2714 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền Ngã 4 Thanh Điền - Đường vô miếu Gia Gòn 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2715 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền Đường vô miếu Gia Gòn - Cầu Gò Chai 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2716 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh Cầu Gò Chai - Ngã 4 chợ Long Vĩnh 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2717 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh Ngã 4 chợ Long Vĩnh - Hết ranh xã Long Vĩnh 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2718 Huyện Châu Thành Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 Á Đông 5.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2719 Huyện Châu Thành Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình Ngã 4 Trãng Lớn - Giáp ranh Thị trấn Châu Thành 3.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
2720 Huyện Châu Thành Đường Trưng Nữ Vương Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Giáp Quốc lộ 22B 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2721 Huyện Châu Thành Đường Hoàng Lê Kha (Hương lộ 6 cũ) Ranh Thị Trấn-Trí Bình - Ngã 3 Tầm Long 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2722 Huyện Châu Thành ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi Ngã 3 Vịnh - Kênh tiêu T13 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2723 Huyện Châu Thành ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi Kênh tiêu T13 - Ranh An Cơ - Đồng Khởi 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
2724 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh lộ 788 - đoạn qua xã An Cơ Cầu Vịnh giáp Phước Vinh - Giáp ranh ấp Sa Nghe, An Cơ 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2725 Huyện Châu Thành Đường Hương lộ 9 - Huyện 9 Ranh Thị Trấn - Đường 786 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2726 Huyện Châu Thành Đường Hương lộ 11B - Ranh Trí Bình-Hảo Đước Ngã 3 Trường THCS Trí Bình - Cầu Rỗng Tượng 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2727 Huyện Châu Thành Đường huyện 3 Đường 781 (từ Công chào thị trấn) - Kênh TN 17 1.875.000 - - - - Đất ở nông thôn
2728 Huyện Châu Thành Đường Phạm Tung Ngã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2729 Huyện Châu Thành Khu vực I - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.753.000 1.381.000 1.036.000 - - Đất ở nông thôn
2730 Huyện Châu Thành Khu vực I - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.408.000 1.090.000 826.000 - - Đất ở nông thôn
2731 Huyện Châu Thành Khu vực I - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) 793.000 591.000 438.000 - - Đất ở nông thôn
2732 Huyện Châu Thành Khu vực II - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 859.000 640.000 482.000 - - Đất ở nông thôn
2733 Huyện Châu Thành Khu vực II - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 683.000 523.000 408.000 - - Đất ở nông thôn
2734 Huyện Châu Thành Khu vực II - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) 340.000 274.000 191.000 - - Đất ở nông thôn
2735 Huyện Châu Thành Khu vực IIII - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 371.000 245.000 205.000 - - Đất ở nông thôn
2736 Huyện Châu Thành Khu vực IIII - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 323.000 244.000 191.000 - - Đất ở nông thôn
2737 Huyện Châu Thành Khu vực IIII - Xã loại IIII (không thuộc các trục đường giao thông chính) 147.000 122.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
2738 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình Cầu Nổi - Hết Cây xăng Phước Hạnh 2.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2739 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình Hết Cây xăng Phước Hạnh - Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) 2.240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2740 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) - Ngã 4 Trảng Lớn 1.840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2741 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình Ngã 4 Trảng Lớn - Ngã 3 Á Đông 3.168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2742 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình Ngã 3 Á Đông - Giáp ranh Thành phố Tây Ninh 3.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2743 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh 2.720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2744 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh - Hết Cây xăng 94 1.904.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2745 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Hết Cây xăng 94 - Đường NĐ 36 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2746 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Đường NĐ 36 - Kênh TN 17 - 6 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2747 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Kênh TN 17 - 6 - Giáp ranh huyện Tân Biên 984.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2748 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền Giáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) - Ngã 4 Thanh Điền 2.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2749 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền Ngã 4 Thanh Điền - Đường vô miếu Gia Gòn 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2750 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền Đường vô miếu Gia Gòn - Cầu Gò Chai 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2751 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh Cầu Gò Chai - Ngã 4 chợ Long Vĩnh 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2752 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh Ngã 4 chợ Long Vĩnh - Hết ranh xã Long Vĩnh 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2753 Huyện Châu Thành Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 Á Đông 4.480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2754 Huyện Châu Thành Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình Ngã 4 Trãng Lớn - Giáp ranh Thị trấn Châu Thành 2.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2755 Huyện Châu Thành Đường Trưng Nữ Vương Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Giáp Quốc lộ 22B 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2756 Huyện Châu Thành Đường Hoàng Lê Kha (Hương lộ 6 cũ) Ranh Thị Trấn-Trí Bình - Ngã 3 Tầm Long 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2757 Huyện Châu Thành ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi Ngã 3 Vịnh - Kênh tiêu T13 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2758 Huyện Châu Thành ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi Kênh tiêu T13 - Ranh An Cơ - Đồng Khởi 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2759 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh lộ 788 - đoạn qua xã An Cơ Cầu Vịnh giáp Phước Vinh - Giáp ranh ấp Sa Nghe, An Cơ 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2760 Huyện Châu Thành Đường Hương lộ 9 - Huyện 9 Ranh Thị Trấn - Đường 786 1.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2761 Huyện Châu Thành Đường Hương lộ 11B - Ranh Trí Bình-Hảo Đước Ngã 3 Trường THCS Trí Bình - Cầu Rỗng Tượng 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2762 Huyện Châu Thành Đường huyện 3 Đường 781 (từ Công chào thị trấn) - Kênh TN 17 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2763 Huyện Châu Thành Đường Phạm Tung Ngã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2764 Huyện Châu Thành Khu vực I - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.402.000 1.105.000 829.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2765 Huyện Châu Thành Khu vực I - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.126.000 872.000 661.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2766 Huyện Châu Thành Khu vực I - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) 634.000 473.000 350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2767 Huyện Châu Thành Khu vực II - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 687.000 512.000 386.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2768 Huyện Châu Thành Khu vực II - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 546.000 418.000 326.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2769 Huyện Châu Thành Khu vực II - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) 272.000 219.000 153.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2770 Huyện Châu Thành Khu vực IIII - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 297.000 196.000 164.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2771 Huyện Châu Thành Khu vực IIII - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 258.000 195.000 153.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2772 Huyện Châu Thành Khu vực IIII - Xã loại IIII (không thuộc các trục đường giao thông chính) 118.000 98.000 81.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2773 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình Cầu Nổi - Hết Cây xăng Phước Hạnh 1.890.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2774 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình Hết Cây xăng Phước Hạnh - Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) 1.960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2775 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) - Ngã 4 Trảng Lớn 1.610.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2776 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình Ngã 4 Trảng Lớn - Ngã 3 Á Đông 2.772.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2777 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình Ngã 3 Á Đông - Giáp ranh Thành phố Tây Ninh 3.010.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2778 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh 2.380.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2779 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh - Hết Cây xăng 94 1.666.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2780 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Hết Cây xăng 94 - Đường NĐ 36 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2781 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Đường NĐ 36 - Kênh TN 17 - 6 910.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2782 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Kênh TN 17 - 6 - Giáp ranh huyện Tân Biên 861.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2783 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền Giáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) - Ngã 4 Thanh Điền 2.590.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2784 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền Ngã 4 Thanh Điền - Đường vô miếu Gia Gòn 1.540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2785 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền Đường vô miếu Gia Gòn - Cầu Gò Chai 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2786 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh Cầu Gò Chai - Ngã 4 chợ Long Vĩnh 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2787 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh Ngã 4 chợ Long Vĩnh - Hết ranh xã Long Vĩnh 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2788 Huyện Châu Thành Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 Á Đông 3.920.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2789 Huyện Châu Thành Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình Ngã 4 Trãng Lớn - Giáp ranh Thị trấn Châu Thành 2.275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2790 Huyện Châu Thành Đường Trưng Nữ Vương Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Giáp Quốc lộ 22B 2.520.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2791 Huyện Châu Thành Đường Hoàng Lê Kha (Hương lộ 6 cũ) Ranh Thị Trấn-Trí Bình - Ngã 3 Tầm Long 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2792 Huyện Châu Thành ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi Ngã 3 Vịnh - Kênh tiêu T13 980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2793 Huyện Châu Thành ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi Kênh tiêu T13 - Ranh An Cơ - Đồng Khởi 525.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2794 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh lộ 788 - đoạn qua xã An Cơ Cầu Vịnh giáp Phước Vinh - Giáp ranh ấp Sa Nghe, An Cơ 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2795 Huyện Châu Thành Đường Hương lộ 9 - Huyện 9 Ranh Thị Trấn - Đường 786 1.120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2796 Huyện Châu Thành Đường Hương lộ 11B - Ranh Trí Bình-Hảo Đước Ngã 3 Trường THCS Trí Bình - Cầu Rỗng Tượng 980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2797 Huyện Châu Thành Đường huyện 3 Đường 781 (từ Công chào thị trấn) - Kênh TN 17 1.313.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2798 Huyện Châu Thành Đường Phạm Tung Ngã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2799 Huyện Châu Thành Khu vực I - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.227.000 967.000 725.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2800 Huyện Châu Thành Khu vực I - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 986.000 763.000 578.000 - - Đất SX-KD nông thôn