Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh

Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh hiện nay dao động từ 39.000 đồng/m² đến 8.700.000 đồng/m², với giá đất trung bình khoảng 1.857.862 đồng/m². Quyết định pháp lý về giá đất tại Huyện Trảng Bàng được ban hành kèm theo quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023.

Tổng quan khu vực Huyện Trảng Bàng

Huyện Trảng Bàng nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Tây Ninh, là khu vực có vị trí địa lý chiến lược với khoảng cách gần các khu vực cửa khẩu, đặc biệt là gần biên giới với Campuchia. Điều này giúp Huyện Trảng Bàng trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng của tỉnh với các quốc gia trong khu vực.

Huyện sở hữu nhiều tuyến đường giao thông quan trọng kết nối các tỉnh thành trong khu vực miền Đông Nam Bộ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và bất động sản.

Hạ tầng giao thông hiện tại đang được cải thiện mạnh mẽ, với các dự án mở rộng và nâng cấp các tuyến quốc lộ, đường tỉnh lộ, giúp gia tăng sự kết nối với các khu vực phát triển mạnh như Thành Phố Tây Ninh và các khu vực khác trong miền Nam.

Đồng thời, các dự án quy hoạch khu công nghiệp, khu dân cư và các khu du lịch cũng đang được đẩy mạnh triển khai, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Chính vì vậy, giá đất tại Huyện Trảng Bàng hiện nay có sự phân hóa rõ rệt, với các khu vực gần trung tâm huyện hoặc các khu công nghiệp có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại thành, chưa phát triển nhiều về hạ tầng lại có giá thấp hơn. Tuy nhiên, sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị sẽ là yếu tố chính thúc đẩy giá trị đất trong khu vực này trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Trảng Bàng

Giá đất tại Huyện Trảng Bàng hiện nay dao động khá lớn, từ mức thấp nhất là 39.000 đồng/m² ở những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp chưa phát triển, cho đến giá cao nhất là 8.700.000 đồng/m² ở các khu vực gần trung tâm hành chính, khu công nghiệp, hoặc các tuyến giao thông trọng điểm.

Giá đất trung bình tại Huyện Trảng Bàng là 1.857.862 đồng/m², cho thấy mức giá đất tại khu vực này khá hợp lý so với các khu vực đô thị khác trong tỉnh.

Các nhà đầu tư có thể phân tích dựa trên các yếu tố như vị trí đất, sự phát triển của các dự án hạ tầng và khu công nghiệp để đưa ra quyết định đầu tư. Nếu mục tiêu của nhà đầu tư là đầu tư ngắn hạn, các khu đất nằm gần các tuyến giao thông lớn hoặc khu công nghiệp đang hình thành có thể là lựa chọn hợp lý.

Tuy nhiên, nếu đầu tư dài hạn, những khu vực ngoại thành chưa phát triển mạnh có thể đem lại giá trị tăng trưởng đáng kể trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án khu dân cư.

So với các huyện khác trong tỉnh Tây Ninh, giá đất tại Huyện Trảng Bàng có mức độ dao động khá hợp lý và tiềm năng phát triển vẫn còn lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông và khu công nghiệp tiếp tục được triển khai. Điều này tạo cơ hội lớn cho những ai có tầm nhìn đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Trảng Bàng

Một trong những yếu tố giúp Huyện Trảng Bàng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản chính là vị trí chiến lược của khu vực này, đặc biệt là với các tuyến giao thông liên kết giữa các tỉnh miền Đông Nam Bộ và biên giới Campuchia.

Huyện Trảng Bàng cũng nằm gần các khu vực phát triển mạnh về kinh tế, giúp tạo ra cơ hội cho các ngành công nghiệp, thương mại, và dịch vụ.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng đang được triển khai tại khu vực này, bao gồm các dự án khu công nghiệp, khu dân cư, khu du lịch, và các dự án phát triển các công trình giao thông như các tuyến đường cao tốc, quốc lộ, sẽ là động lực lớn giúp giá trị đất tại Huyện Trảng Bàng tăng mạnh trong thời gian tới.

Sự phát triển này sẽ tạo ra nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại, làm cho bất động sản tại Huyện Trảng Bàng trở thành một kênh đầu tư hấp dẫn.

Đặc biệt, với tiềm năng phát triển các khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng nhờ vào môi trường tự nhiên của khu vực, Huyện Trảng Bàng còn có thể trở thành điểm đến của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Các xu hướng du lịch và nghỉ dưỡng hiện nay đang thu hút nhiều dòng vốn đầu tư vào bất động sản tại các khu vực gần thiên nhiên và các khu du lịch, tạo cơ hội cho những ai tìm kiếm lợi nhuận từ việc đầu tư vào đất đai nghỉ dưỡng.

Tóm lại, Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh là một khu vực đầy tiềm năng với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và các dự án kinh tế. Với những yếu tố thuận lợi về vị trí chiến lược, giao thông kết nối thuận lợi, và tiềm năng phát triển trong ngành công nghiệp, du lịch, Huyện Trảng Bàng là nơi lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trảng Bàng là: 8.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trảng Bàng là: 39.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trảng Bàng là: 1.889.493 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1163

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Trảng Bàng Đường Lái Mai Giao Tỉnh lộ 786 - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ 2.304.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
502 Huyện Trảng Bàng Đường Sông Lô (Hưng Thuận) Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 944.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
503 Huyện Trảng Bàng Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh 944.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
504 Huyện Trảng Bàng Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam 808.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
505 Huyện Trảng Bàng Đường Hồ Chí Minh Xã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng 944.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
506 Huyện Trảng Bàng Đường 782 Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) 2.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
507 Huyện Trảng Bàng Đường 782 Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
508 Huyện Trảng Bàng Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang 1.232.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
509 Huyện Trảng Bàng Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi 944.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
510 Huyện Trảng Bàng Đường Nông trường Đôn Thuận Mương Sáng - Ranh Nông trường Dừa 1.232.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
511 Huyện Trảng Bàng Hương lộ 12 Đôn Thuận Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời 1.232.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
512 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 2.440.000 2.208.000 1.592.000 - - Đất TM-DV nông thôn
513 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.232.000 943.000 807.000 - - Đất TM-DV nông thôn
514 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.160.000 856.000 632.000 - - Đất TM-DV nông thôn
515 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.360.000 960.000 672.000 - - Đất TM-DV nông thôn
516 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 703.000 514.000 395.000 - - Đất TM-DV nông thôn
517 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 432.000 360.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
518 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 384.000 312.000 232.000 - - Đất TM-DV nông thôn
519 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 308.000 226.000 162.000 - - Đất TM-DV nông thôn
520 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 176.000 128.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
521 Huyện Trảng Bàng ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) - Ấp Xóm Suối 1.470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện Trảng Bàng ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) Ấp Xóm Suối - Chợ Cầu Xe 1.540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện Trảng Bàng ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) Chợ Cầu Xe - Cầu kênh Đông 980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Trảng Bàng ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận Giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) - Trường Tiểu học Bùng Binh 1.141.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện Trảng Bàng ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận Trường Tiểu học Bùng Binh - Suối Ro Re 1.470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện Trảng Bàng ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận Suối Ro Re - Ngã 3 Cầu Cát 1.225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Trảng Bàng Tỉnh lộ 786 Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần) 791.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Trảng Bàng Tỉnh lộ 786 Ranh Phước Bình - Phước Chỉ - Ranh Đức Huệ, Long An 749.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Trảng Bàng Hương lộ 8 Giáp ranh Phước Chỉ - Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu) 1.820.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Trảng Bàng Đường Lái Mai Giao Tỉnh lộ 786 - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ 2.016.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Trảng Bàng Đường Sông Lô (Hưng Thuận) Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 826.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Trảng Bàng Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh 826.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Trảng Bàng Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam 707.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Trảng Bàng Đường Hồ Chí Minh Xã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng 826.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Trảng Bàng Đường 782 Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) 1.785.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Trảng Bàng Đường 782 Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Trảng Bàng Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang 1.078.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Trảng Bàng Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi 826.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Trảng Bàng Đường Nông trường Đôn Thuận Mương Sáng - Ranh Nông trường Dừa 1.078.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Trảng Bàng Hương lộ 12 Đôn Thuận Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời 1.078.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 2.135.000 1.932.000 1.393.000 - - Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.078.000 825.000 706.000 - - Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.015.000 749.000 553.000 - - Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.190.000 840.000 588.000 - - Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 615.000 449.000 346.000 - - Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 378.000 315.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 336.000 273.000 203.000 - - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 270.000 197.000 141.000 - - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 154.000 112.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Trảng Bàng Phường Trảng Bàng 98.000 82.000 71.000 - - Đất trồng lúa
551 Huyện Trảng Bàng Phường An Hòa 98.000 82.000 71.000 - - Đất trồng lúa
552 Huyện Trảng Bàng Phường An Tịnh 98.000 82.000 71.000 - - Đất trồng lúa
553 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Lộc 98.000 82.000 71.000 - - Đất trồng lúa
554 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Bình 98.000 82.000 71.000 - - Đất trồng lúa
555 Huyện Trảng Bàng Phường Lộc Hưng 98.000 82.000 71.000 - - Đất trồng lúa
556 Huyện Trảng Bàng Xã Hưng Thuận 79.000 57.000 46.000 - - Đất trồng lúa
557 Huyện Trảng Bàng Xã Đôn Thuận 79.000 57.000 46.000 - - Đất trồng lúa
558 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Chỉ 50.000 46.000 35.000 - - Đất trồng lúa
559 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Bình 50.000 46.000 35.000 - - Đất trồng lúa
560 Huyện Trảng Bàng Phường Trảng Bàng 111.000 93.000 79.000 - - Đất trồng cây hàng năm
561 Huyện Trảng Bàng Phường An Hòa 111.000 93.000 79.000 - - Đất trồng cây hàng năm
562 Huyện Trảng Bàng Phường An Tịnh 111.000 93.000 79.000 - - Đất trồng cây hàng năm
563 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Lộc 111.000 93.000 79.000 - - Đất trồng cây hàng năm
564 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Bình 111.000 93.000 79.000 - - Đất trồng cây hàng năm
565 Huyện Trảng Bàng Phường Lộc Hưng 111.000 93.000 79.000 - - Đất trồng cây hàng năm
566 Huyện Trảng Bàng Xã Hưng Thuận 78.000 63.000 51.000 - - Đất trồng cây hàng năm
567 Huyện Trảng Bàng Xã Đôn Thuận 78.000 63.000 51.000 - - Đất trồng cây hàng năm
568 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Chỉ 65.000 59.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
569 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Bình 65.000 59.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
570 Huyện Trảng Bàng Phường Trảng Bàng 142.000 108.000 93.000 - - Đất trồng cây lâu năm
571 Huyện Trảng Bàng Phường An Hòa 142.000 108.000 93.000 - - Đất trồng cây lâu năm
572 Huyện Trảng Bàng Phường An Tịnh 142.000 108.000 93.000 - - Đất trồng cây lâu năm
573 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Lộc 142.000 108.000 93.000 - - Đất trồng cây lâu năm
574 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Bình 142.000 108.000 93.000 - - Đất trồng cây lâu năm
575 Huyện Trảng Bàng Phường Lộc Hưng 142.000 108.000 93.000 - - Đất trồng cây lâu năm
576 Huyện Trảng Bàng Xã Hưng Thuận 99.000 82.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
577 Huyện Trảng Bàng Xã Đôn Thuận 99.000 82.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
578 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Chỉ 82.000 69.000 55.000 - - Đất trồng cây lâu năm
579 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Bình 82.000 69.000 55.000 - - Đất trồng cây lâu năm
580 Huyện Trảng Bàng Phường Trảng Bàng 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
581 Huyện Trảng Bàng Phường An Hòa 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
582 Huyện Trảng Bàng Phường An Tịnh 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
583 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Lộc 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
584 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Bình 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
585 Huyện Trảng Bàng Phường Lộc Hưng 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
586 Huyện Trảng Bàng Xã Hưng Thuận 54.000 45.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
587 Huyện Trảng Bàng Xã Đôn Thuận 54.000 45.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
588 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Chỉ 39.000 31.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
589 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Bình 39.000 31.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản