STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lái Mai | Giao Tỉnh lộ 786 - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ | 2.304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
502 | Huyện Trảng Bàng | Đường Sông Lô (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
503 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
504 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam | 808.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
505 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hồ Chí Minh | Xã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
506 | Huyện Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
507 | Huyện Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
508 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
509 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
510 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nông trường Đôn Thuận | Mương Sáng - Ranh Nông trường Dừa | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
511 | Huyện Trảng Bàng | Hương lộ 12 Đôn Thuận | Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
512 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 2.440.000 | 2.208.000 | 1.592.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
513 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.232.000 | 943.000 | 807.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
514 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.160.000 | 856.000 | 632.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
515 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.360.000 | 960.000 | 672.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
516 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 703.000 | 514.000 | 395.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
517 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 432.000 | 360.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
518 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 384.000 | 312.000 | 232.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
519 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 308.000 | 226.000 | 162.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
520 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 176.000 | 128.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
521 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) - Ấp Xóm Suối | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
522 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | Ấp Xóm Suối - Chợ Cầu Xe | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
523 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | Chợ Cầu Xe - Cầu kênh Đông | 980.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
524 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) - Trường Tiểu học Bùng Binh | 1.141.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
525 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Trường Tiểu học Bùng Binh - Suối Ro Re | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
526 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Suối Ro Re - Ngã 3 Cầu Cát | 1.225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
527 | Huyện Trảng Bàng | Tỉnh lộ 786 | Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần) | 791.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
528 | Huyện Trảng Bàng | Tỉnh lộ 786 | Ranh Phước Bình - Phước Chỉ - Ranh Đức Huệ, Long An | 749.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
529 | Huyện Trảng Bàng | Hương lộ 8 | Giáp ranh Phước Chỉ - Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu) | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
530 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lái Mai | Giao Tỉnh lộ 786 - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
531 | Huyện Trảng Bàng | Đường Sông Lô (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 | 826.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
532 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh | 826.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
533 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam | 707.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
534 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hồ Chí Minh | Xã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng | 826.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
535 | Huyện Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) | 1.785.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
536 | Huyện Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
537 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang | 1.078.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
538 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi | 826.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
539 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nông trường Đôn Thuận | Mương Sáng - Ranh Nông trường Dừa | 1.078.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
540 | Huyện Trảng Bàng | Hương lộ 12 Đôn Thuận | Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời | 1.078.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
541 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 2.135.000 | 1.932.000 | 1.393.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
542 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.078.000 | 825.000 | 706.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
543 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.015.000 | 749.000 | 553.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
544 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.190.000 | 840.000 | 588.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
545 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 615.000 | 449.000 | 346.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
546 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 378.000 | 315.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
547 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 336.000 | 273.000 | 203.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
548 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 270.000 | 197.000 | 141.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
549 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 154.000 | 112.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
550 | Huyện Trảng Bàng | Phường Trảng Bàng | 98.000 | 82.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
551 | Huyện Trảng Bàng | Phường An Hòa | 98.000 | 82.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
552 | Huyện Trảng Bàng | Phường An Tịnh | 98.000 | 82.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
553 | Huyện Trảng Bàng | Phường Gia Lộc | 98.000 | 82.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
554 | Huyện Trảng Bàng | Phường Gia Bình | 98.000 | 82.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
555 | Huyện Trảng Bàng | Phường Lộc Hưng | 98.000 | 82.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
556 | Huyện Trảng Bàng | Xã Hưng Thuận | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
557 | Huyện Trảng Bàng | Xã Đôn Thuận | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
558 | Huyện Trảng Bàng | Xã Phước Chỉ | 50.000 | 46.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
559 | Huyện Trảng Bàng | Xã Phước Bình | 50.000 | 46.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
560 | Huyện Trảng Bàng | Phường Trảng Bàng | 111.000 | 93.000 | 79.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
561 | Huyện Trảng Bàng | Phường An Hòa | 111.000 | 93.000 | 79.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
562 | Huyện Trảng Bàng | Phường An Tịnh | 111.000 | 93.000 | 79.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
563 | Huyện Trảng Bàng | Phường Gia Lộc | 111.000 | 93.000 | 79.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
564 | Huyện Trảng Bàng | Phường Gia Bình | 111.000 | 93.000 | 79.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
565 | Huyện Trảng Bàng | Phường Lộc Hưng | 111.000 | 93.000 | 79.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
566 | Huyện Trảng Bàng | Xã Hưng Thuận | 78.000 | 63.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
567 | Huyện Trảng Bàng | Xã Đôn Thuận | 78.000 | 63.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
568 | Huyện Trảng Bàng | Xã Phước Chỉ | 65.000 | 59.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
569 | Huyện Trảng Bàng | Xã Phước Bình | 65.000 | 59.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
570 | Huyện Trảng Bàng | Phường Trảng Bàng | 142.000 | 108.000 | 93.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
571 | Huyện Trảng Bàng | Phường An Hòa | 142.000 | 108.000 | 93.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
572 | Huyện Trảng Bàng | Phường An Tịnh | 142.000 | 108.000 | 93.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
573 | Huyện Trảng Bàng | Phường Gia Lộc | 142.000 | 108.000 | 93.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
574 | Huyện Trảng Bàng | Phường Gia Bình | 142.000 | 108.000 | 93.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
575 | Huyện Trảng Bàng | Phường Lộc Hưng | 142.000 | 108.000 | 93.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
576 | Huyện Trảng Bàng | Xã Hưng Thuận | 99.000 | 82.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
577 | Huyện Trảng Bàng | Xã Đôn Thuận | 99.000 | 82.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
578 | Huyện Trảng Bàng | Xã Phước Chỉ | 82.000 | 69.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
579 | Huyện Trảng Bàng | Xã Phước Bình | 82.000 | 69.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
580 | Huyện Trảng Bàng | Phường Trảng Bàng | 78.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
581 | Huyện Trảng Bàng | Phường An Hòa | 78.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
582 | Huyện Trảng Bàng | Phường An Tịnh | 78.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
583 | Huyện Trảng Bàng | Phường Gia Lộc | 78.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
584 | Huyện Trảng Bàng | Phường Gia Bình | 78.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
585 | Huyện Trảng Bàng | Phường Lộc Hưng | 78.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
586 | Huyện Trảng Bàng | Xã Hưng Thuận | 54.000 | 45.000 | 35.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
587 | Huyện Trảng Bàng | Xã Đôn Thuận | 54.000 | 45.000 | 35.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
588 | Huyện Trảng Bàng | Xã Phước Chỉ | 39.000 | 31.000 | 25.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
589 | Huyện Trảng Bàng | Xã Phước Bình | 39.000 | 31.000 | 25.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng giá đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Phường Trảng Bàng
Bảng giá đất tại Phường Trảng Bàng, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.
Vị trí 1: Giá 98.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 98.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao, phản ánh điều kiện canh tác tốt và khả năng sinh lời ổn định cho nông dân.
Vị trí 2: Giá 82.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 82.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn thể hiện giá trị tốt, cho thấy khả năng sản xuất lúa có hiệu quả tại khu vực này.
Vị trí 3: Giá 71.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 71.000 VNĐ/m². Mặc dù là mức giá thấp nhất, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng canh tác tốt cho nông dân.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ định hình chiến lược đầu tư vào đất trồng lúa tại Phường Trảng Bàng.
Bảng giá đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Phường An Hòa
Bảng giá đất tại Phường An Hòa, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.
Vị trí 1: Giá 98.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 98.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị tốt của đất trồng lúa tại khu vực có điều kiện sản xuất thuận lợi.
Vị trí 2: Giá 82.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 82.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đất tại vị trí này vẫn có giá trị đáng kể, phù hợp cho sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: Giá 71.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 71.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh điều kiện sản xuất không cao bằng các vị trí khác.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Phường An Hòa, Huyện Trảng Bàng.
Bảng giá đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Phường An Tịnh
Bảng giá đất tại Phường An Tịnh, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.
Vị trí 1: Giá 98.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 98.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện sản xuất tốt, thích hợp cho việc canh tác nông nghiệp hiệu quả.
Vị trí 2: Giá 82.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 82.000 VNĐ/m². Đây là mức giá khá hợp lý, cho thấy đất tại vị trí này vẫn có giá trị tốt, phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp.
Vị trí 3: Giá 71.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 71.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, phản ánh điều kiện sản xuất không cao bằng các vị trí khác, nhưng vẫn có tiềm năng cho canh tác.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Phường An Tịnh, Huyện Trảng Bàng.
Bảng giá đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Phường Gia Lộc
Bảng giá đất tại Phường Gia Lộc, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.
Vị trí 1: Giá 98.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 98.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa tại khu vực, cho thấy điều kiện canh tác tốt và khả năng sinh lời cao.
Vị trí 2: Giá 82.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 82.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý, cho thấy đất tại vị trí này vẫn có giá trị tốt và phù hợp cho việc canh tác nông nghiệp hiệu quả.
Vị trí 3: Giá 71.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 71.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, phản ánh điều kiện sản xuất có phần hạn chế hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho canh tác.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Phường Gia Lộc, Huyện Trảng Bàng.
Bảng giá đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Phường Gia Bình
Bảng giá đất tại Phường Gia Bình, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.
Vị trí 1: Giá 98.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 98.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực, cho thấy điều kiện sản xuất nông nghiệp tốt và khả năng sinh lời cao cho người dân.
Vị trí 2: Giá 82.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 82.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý, cho thấy đất tại vị trí này vẫn có giá trị tốt và khả năng canh tác hiệu quả, đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: Giá 71.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 71.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, phản ánh điều kiện sản xuất có phần hạn chế hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn có tiềm năng cho canh tác.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Phường Gia Bình, Huyện Trảng Bàng.