Bảng giá đất Huyện Dương Minh Châu Tây Ninh

Giá đất cao nhất tại Huyện Dương Minh Châu là: 7.700.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Dương Minh Châu là: 34.000
Giá đất trung bình tại Huyện Dương Minh Châu là: 1.416.609
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Dương Minh Châu Đường Đất Sét - Bến Củi Ngã 3 Đất Sét - Cầu K8 1.729.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Dương Minh Châu Đường Đất Sét - Bến Củi Cầu K8 - Cầu Bến Củi (Cầu Tàu) 1.540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
303 Huyện Dương Minh Châu Đường Đất Sét - Trà Võ (Đường tránh QL 22) Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ - Giáp ranh huyện Gò Dầu 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
304 Huyện Dương Minh Châu Đường Chà Là - Trường Hòa Ngã 3 Đường ĐT 784 (Cây xăng Thành Phát) - Kênh TN5-2 1.799.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Dương Minh Châu Đường Chà Là - Trường Hòa Kênh TN5-2 - Kênh TN5-4 (Ranh Chà Là – Trường Hòa (Hòa Thành) 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
306 Huyện Dương Minh Châu Đường Sơn Đình Giáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan) - Đường ĐT 790 1.106.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
307 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Khedol Đường ĐT 781 - Ngã 3 đường DH 10 1.435.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Khedol Ngã 3 đường DH 10 - Ranh DMC - TP Tây Ninh 1.470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
309 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B Ranh Thị trấn - Suối Đá - ĐT 790 nối dài 1.029.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
310 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B ĐT 790 nối dài - Cống số 3 Bàu Vuông 721.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B Cống số 3 Bàu Vuông - Giáp ranh huyện Tân Châu 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
312 Huyện Dương Minh Châu Đường DH 10 Ngã 3 đường DH 10 - Trường Tiểu học Phước Bình 1 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
313 Huyện Dương Minh Châu Đường DH 10 Trường Tiểu học Phước Bình 1 - Kênh Tân Hưng 588.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) ĐT 784 - Ranh Phước Ninh - Chà Là 1.386.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
315 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Ranh Phước Ninh - Chà Là - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
316 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Nhà văn hóa xã Phước Ninh 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Nhà văn hóa xã Phước Ninh - Cầu Thống Nhất 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
318 Huyện Dương Minh Châu Đường 782 Ngã 3 Cây Me - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC - Gò Dầu) 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Dương Minh Châu Khu vực I - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.078.000 825.000 706.000 - - Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Dương Minh Châu Khu vực II - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 615.000 449.000 346.000 - - Đất SX-KD nông thôn
321 Huyện Dương Minh Châu Khu vực III - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 270.000 197.000 141.000 - - Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Dương Minh Châu Thị trấn Dương Minh Châu 98.000 82.000 71.000 - - Đất trồng lúa
323 Huyện Dương Minh Châu Xã Bàu Năng 79.000 57.000 46.000 - - Đất trồng lúa
324 Huyện Dương Minh Châu Xã Suối Đá 79.000 57.000 46.000 - - Đất trồng lúa
325 Huyện Dương Minh Châu Xã Lộc Ninh 79.000 57.000 46.000 - - Đất trồng lúa
326 Huyện Dương Minh Châu Xã Cầu Khởi 79.000 57.000 46.000 - - Đất trồng lúa
327 Huyện Dương Minh Châu Xã Phan 79.000 57.000 46.000 - - Đất trồng lúa
328 Huyện Dương Minh Châu Xã Chà Là 79.000 57.000 46.000 - - Đất trồng lúa
329 Huyện Dương Minh Châu Xã Truông Mít 79.000 57.000 46.000 - - Đất trồng lúa
330 Huyện Dương Minh Châu Xã Bến Củi 79.000 57.000 46.000 - - Đất trồng lúa
331 Huyện Dương Minh Châu Xã Phước Minh 79.000 57.000 46.000 - - Đất trồng lúa
332 Huyện Dương Minh Châu Xã Phước Ninh 79.000 57.000 46.000 - - Đất trồng lúa
333 Huyện Dương Minh Châu Thị trấn Dương Minh Châu 111.000 93.000 79.000 - - Đất trồng cây hàng năm
334 Huyện Dương Minh Châu Xã Bàu Năng 78.000 63.000 51.000 - - Đất trồng cây hàng năm
335 Huyện Dương Minh Châu Xã Suối Đá 78.000 63.000 51.000 - - Đất trồng cây hàng năm
336 Huyện Dương Minh Châu Xã Lộc Ninh 78.000 63.000 51.000 - - Đất trồng cây hàng năm
337 Huyện Dương Minh Châu Xã Cầu Khởi 78.000 63.000 51.000 - - Đất trồng cây hàng năm
338 Huyện Dương Minh Châu Xã Phan 78.000 63.000 51.000 - - Đất trồng cây hàng năm
339 Huyện Dương Minh Châu Xã Chà Là 78.000 63.000 51.000 - - Đất trồng cây hàng năm
340 Huyện Dương Minh Châu Xã Truông Mít 78.000 63.000 51.000 - - Đất trồng cây hàng năm
341 Huyện Dương Minh Châu Xã Bến Củi 78.000 63.000 51.000 - - Đất trồng cây hàng năm
342 Huyện Dương Minh Châu Xã Phước Minh 78.000 63.000 51.000 - - Đất trồng cây hàng năm
343 Huyện Dương Minh Châu Xã Phước Ninh 78.000 63.000 51.000 - - Đất trồng cây hàng năm
344 Huyện Dương Minh Châu Thị trấn Dương Minh Châu 142.000 108.000 93.000 - - Đất trồng cây lâu năm
345 Huyện Dương Minh Châu Xã Bàu Năng 99.000 82.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
346 Huyện Dương Minh Châu Xã Suối Đá 99.000 82.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
347 Huyện Dương Minh Châu Xã Lộc Ninh 99.000 82.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
348 Huyện Dương Minh Châu Xã Cầu Khởi 99.000 82.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
349 Huyện Dương Minh Châu Xã Phan 99.000 82.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
350 Huyện Dương Minh Châu Xã Chà Là 99.000 82.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
351 Huyện Dương Minh Châu Xã Truông Mít 99.000 82.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
352 Huyện Dương Minh Châu Xã Bến Củi 99.000 82.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
353 Huyện Dương Minh Châu Xã Phước Minh 99.000 82.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
354 Huyện Dương Minh Châu Xã Phước Ninh 99.000 82.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
355 Huyện Dương Minh Châu Thị trấn Dương Minh Châu 44.000 38.000 32.000 - - Đất rừng sản xuất
356 Huyện Dương Minh Châu Xã Bàu Năng 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
357 Huyện Dương Minh Châu Xã Suối Đá 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
358 Huyện Dương Minh Châu Xã Lộc Ninh 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
359 Huyện Dương Minh Châu Xã Cầu Khởi 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
360 Huyện Dương Minh Châu Xã Phan 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
361 Huyện Dương Minh Châu Xã Chà Là 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
362 Huyện Dương Minh Châu Xã Truông Mít 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
363 Huyện Dương Minh Châu Xã Bến Củi 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
364 Huyện Dương Minh Châu Xã Phước Minh 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
365 Huyện Dương Minh Châu Xã Phước Ninh 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
366 Huyện Dương Minh Châu Thị trấn Dương Minh Châu 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
367 Huyện Dương Minh Châu Xã Bàu Năng 54.000 45.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
368 Huyện Dương Minh Châu Xã Suối Đá 54.000 45.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
369 Huyện Dương Minh Châu Xã Lộc Ninh 54.000 45.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
370 Huyện Dương Minh Châu Xã Cầu Khởi 54.000 45.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
371 Huyện Dương Minh Châu Xã Phan 54.000 45.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
372 Huyện Dương Minh Châu Xã Chà Là 54.000 45.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
373 Huyện Dương Minh Châu Xã Truông Mít 54.000 45.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
374 Huyện Dương Minh Châu Xã Bến Củi 54.000 45.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
375 Huyện Dương Minh Châu Xã Phước Minh 54.000 45.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
376 Huyện Dương Minh Châu Xã Phước Ninh 54.000 45.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Thị Trấn Dương Minh Châu

Bảng giá đất tại Thị trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.

Vị Trí 1: Giá 98.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong Thị trấn Dương Minh Châu, với mức giá 98.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án canh tác nông nghiệp với tiềm năng phát triển.

Vị Trí 2: Giá 82.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm trong Thị trấn Dương Minh Châu, với mức giá 82.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác khả thi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 71.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trong Thị trấn Dương Minh Châu, với mức giá 71.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển không cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Thị trấn Dương Minh Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Xã Bàu Năng

Bảng giá đất tại Xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.

Vị Trí 1: Giá 79.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong Xã Bàu Năng, với mức giá 79.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với tiềm năng phát triển.

Vị Trí 2: Giá 57.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm trong Xã Bàu Năng, với mức giá 57.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển khả thi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án canh tác nông nghiệp với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trong Xã Bàu Năng, với mức giá 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác không cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Bàu Năng.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Xã Suối Đá

Bảng giá đất tại Xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.

Vị Trí 1: Giá 79.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong Xã Suối Đá, với mức giá 79.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với tiềm năng phát triển.

Vị Trí 2: Giá 57.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm trong Xã Suối Đá, với mức giá 57.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển khả thi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án canh tác nông nghiệp với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trong Xã Suối Đá, với mức giá 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác không cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Suối Đá.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Xã Lộc Ninh

Bảng giá đất tại Xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.

Vị Trí 1: Giá 79.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong Xã Lộc Ninh, với mức giá 79.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với tiềm năng phát triển.

Vị Trí 2: Giá 57.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm trong Xã Lộc Ninh, với mức giá 57.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển khả thi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án canh tác nông nghiệp với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trong Xã Lộc Ninh, với mức giá 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác không cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Lộc Ninh.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Xã Cầu Khởi

Bảng giá đất tại Xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.

Vị Trí 1: Giá 79.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong Xã Cầu Khởi, với mức giá 79.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với tiềm năng phát triển.

Vị Trí 2: Giá 57.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm trong Xã Cầu Khởi, với mức giá 57.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển khả thi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án canh tác nông nghiệp với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trong Xã Cầu Khởi, với mức giá 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác không cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Cầu Khởi.