Bảng giá đất Huyện Dương Minh Châu Tây Ninh

Giá đất cao nhất tại Huyện Dương Minh Châu là: 7.700.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Dương Minh Châu là: 34.000
Giá đất trung bình tại Huyện Dương Minh Châu là: 1.416.609
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Khedol Đường ĐT 781 - Ngã 3 đường DH 10 2.050.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Khedol Ngã 3 đường DH 10 - Ranh DMC - TP Tây Ninh 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B Ranh Thị trấn - Suối Đá - ĐT 790 nối dài 1.470.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B ĐT 790 nối dài - Cống số 3 Bàu Vuông 1.030.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B Cống số 3 Bàu Vuông - Giáp ranh huyện Tân Châu 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Dương Minh Châu Đường DH 10 Ngã 3 đường DH 10 - Trường Tiểu học Phước Bình 1 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Dương Minh Châu Đường DH 10 Trường Tiểu học Phước Bình 1 - Kênh Tân Hưng 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) ĐT 784 - Ranh Phước Ninh - Chà Là 1.980.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Ranh Phước Ninh - Chà Là - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Nhà văn hóa xã Phước Ninh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Nhà văn hóa xã Phước Ninh - Cầu Thống Nhất 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Dương Minh Châu Đường 782 Ngã 3 Cây Me - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC - Gò Dầu) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Dương Minh Châu Khu vực I - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.540.000 1.179.000 1.009.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Dương Minh Châu Khu vực II - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 879.000 642.000 494.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Dương Minh Châu Khu vực III - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 385.000 282.000 202.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-17 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường 17-17 - Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) 2.704.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) - Cách Ngã 3 Đất Sét 500m 1.864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Cách Ngã 3 Đất Sét 500m - Ranh Truông Mít- Cầu Khởi 2.672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 13 1.784.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường số 13 - cầu Cầu Khởi 2.416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 13 2.464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường ĐH 13 - Kênh TN3 2.176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Kênh TN3 - Ranh Chà Là-Bàu Năng 2.392.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Chà Là-Bàu Năng - Cầu K13 2.712.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Cầu K13 - Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà) 2.624.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Ranh Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) 3.136.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) - Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) 1.784.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) - Cầu K13 1.480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Cầu K13 - Đường số 7-7 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường số 7-7 - Đường số 3-3 2.768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường số 3-3 - Đường thuyền 4.136.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường thuyền - Ranh DMC - TP.TNinh 6.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Dương Minh Châu Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) Đường 784 - Đường số 7-7 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Dương Minh Châu Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng 2.088.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) - Đường Sơn Đình 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Đường Sơn Đình - Đường DH 10 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Đường DH 10 - Đường ĐT 781B 1.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Dương Minh Châu Đường 789 Trọn tuyến 712.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) - Kênh TN0-2A 1.008.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Kênh TN0-2A - Đường ĐT 784B 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Đường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Đầu tuyến - Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) 728.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A 1.064.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Dương Minh Châu Đường Đất Sét - Bến Củi Ngã 3 Đất Sét - Cầu K8 1.976.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Dương Minh Châu Đường Đất Sét - Bến Củi Cầu K8 - Cầu Bến Củi (Cầu Tàu) 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Dương Minh Châu Đường Đất Sét - Trà Võ (Đường tránh QL 22) Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ - Giáp ranh huyện Gò Dầu 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Dương Minh Châu Đường Chà Là - Trường Hòa Ngã 3 Đường ĐT 784 (Cây xăng Thành Phát) - Kênh TN5-2 2.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Dương Minh Châu Đường Chà Là - Trường Hòa Kênh TN5-2 - Kênh TN5-4 (Ranh Chà Là – Trường Hòa (Hòa Thành) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Dương Minh Châu Đường Sơn Đình Giáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan) - Đường ĐT 790 1.264.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Khedol Đường ĐT 781 - Ngã 3 đường DH 10 1.640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Khedol Ngã 3 đường DH 10 - Ranh DMC - TP Tây Ninh 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B Ranh Thị trấn - Suối Đá - ĐT 790 nối dài 1.176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B ĐT 790 nối dài - Cống số 3 Bàu Vuông 824.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B Cống số 3 Bàu Vuông - Giáp ranh huyện Tân Châu 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Dương Minh Châu Đường DH 10 Ngã 3 đường DH 10 - Trường Tiểu học Phước Bình 1 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Dương Minh Châu Đường DH 10 Trường Tiểu học Phước Bình 1 - Kênh Tân Hưng 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) ĐT 784 - Ranh Phước Ninh - Chà Là 1.584.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Ranh Phước Ninh - Chà Là - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Nhà văn hóa xã Phước Ninh 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Nhà văn hóa xã Phước Ninh - Cầu Thống Nhất 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Dương Minh Châu Đường 782 Ngã 3 Cây Me - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC - Gò Dầu) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Dương Minh Châu Khu vực I - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.232.000 943.000 807.000 - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Dương Minh Châu Khu vực II - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 703.000 514.000 395.000 - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Dương Minh Châu Khu vực III - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 308.000 226.000 162.000 - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-17 1.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường 17-17 - Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) 2.366.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) - Cách Ngã 3 Đất Sét 500m 1.631.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Cách Ngã 3 Đất Sét 500m - Ranh Truông Mít- Cầu Khởi 2.338.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 13 1.561.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường số 13 - cầu Cầu Khởi 2.114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình 1.540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 13 2.156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường ĐH 13 - Kênh TN3 1.904.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Kênh TN3 - Ranh Chà Là-Bàu Năng 2.093.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Chà Là-Bàu Năng - Cầu K13 2.373.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Cầu K13 - Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà) 2.296.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Ranh Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) 2.744.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) - Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) 1.561.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) - Cầu K13 1.295.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Cầu K13 - Đường số 7-7 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường số 7-7 - Đường số 3-3 2.422.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường số 3-3 - Đường thuyền 3.619.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường thuyền - Ranh DMC - TP.TNinh 5.390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Dương Minh Châu Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) Đường 784 - Đường số 7-7 1.330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Dương Minh Châu Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng 1.827.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) - Đường Sơn Đình 1.470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Đường Sơn Đình - Đường DH 10 1.155.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Đường DH 10 - Đường ĐT 781B 924.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Dương Minh Châu Đường 789 Trọn tuyến 623.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) - Kênh TN0-2A 882.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Kênh TN0-2A - Đường ĐT 784B 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Đường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội) 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Đầu tuyến - Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) 637.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A 931.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường Suối Đá - Khedol

Bảng giá đất tại Đường Suối Đá - Khedol, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Đường ĐT 781 đến ngã 3 đường DH 10.

Vị Trí 1: Giá 2.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Suối Đá, với mức giá 2.050.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và thuận lợi cho việc đầu tư. Đây là mức giá hấp dẫn cho những nhà đầu tư và người dân đang tìm kiếm cơ hội phát triển bất động sản tại khu vực này.

Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Suối Đá - Khedol, huyện Dương Minh Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường ĐT 781B

Bảng giá đất tại Đường ĐT 781B, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Ranh Thị Trấn - Suối Đá đến ĐT 790 nối dài.

Vị Trí 1: Giá 1.470.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường ĐT 781B, đoạn từ Ranh Thị Trấn - Suối Đá đến ĐT 790 nối dài, với mức giá 1.470.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển khả quan. Đây là mức giá chính thức được công nhận, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường ĐT 781B, huyện Dương Minh Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường DH 10

Bảng giá đất tại Đường DH 10, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Ngã 3 Đường DH 10 đến Trường Tiểu học Phước Bình 1.

Vị Trí 1: Giá 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường DH 10, đoạn từ Ngã 3 Đường DH 10 đến Trường Tiểu học Phước Bình 1, với mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá chính thức được công nhận, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường DH 10, huyện Dương Minh Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)

Bảng giá đất tại Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh), huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ ĐT 784 đến Ranh Phước Ninh - Chà Là.

Vị Trí 1: Giá 1.980.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường ĐT 784B, đoạn từ ĐT 784 đến Ranh Phước Ninh - Chà Là, với mức giá 1.980.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá chính thức được công nhận, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường ĐT 784B, huyện Dương Minh Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường 782

Bảng giá đất tại Đường 782, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Ngã 3 Cây Me đến Cầu Bến Sắn (ranh DMC - Gò Dầu).

Vị Trí 1: Giá 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường 782, đoạn từ Ngã 3 Cây Me đến Cầu Bến Sắn, với mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Đây là mức giá chính thức được công nhận, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư phát triển trong tương lai.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường 782, huyện Dương Minh Châu.