Bảng giá đất tại Huyện Dương Minh Châu, Tỉnh Tây Ninh

Bảng giá đất tại Huyện Dương Minh Châu hiện tại dao động từ 34.000 đồng/m² đến 7.700.000 đồng/m², với giá trung bình đạt khoảng 1.416.609 đồng/m². Quyết định pháp lý về bảng giá đất tại Huyện Dương Minh Châu được ban hành kèm theo quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023.

Tổng quan khu vực Huyện Dương Minh Châu

Huyện Dương Minh Châu nằm ở trung tâm của tỉnh Tây Ninh, với vị trí tiếp giáp các khu vực phát triển mạnh mẽ như Thành phố Tây Ninh và các khu vực biên giới. Điều này mang lại cho Dương Minh Châu lợi thế lớn trong việc phát triển kinh tế, đặc biệt là các hoạt động thương mại và giao thương qua biên giới.

Dương Minh Châu cũng có hệ thống giao thông khá thuận tiện, với các tuyến đường quốc lộ và các tuyến cao tốc đang được nâng cấp, kết nối các khu vực trọng điểm trong và ngoài tỉnh.

Các yếu tố đặc trưng của huyện Dương Minh Châu như sự phát triển đồng đều ở cả khu vực nông thôn và đô thị, cùng với nhu cầu phát triển các dự án nhà ở, công nghiệp, và du lịch sinh thái, đã làm gia tăng giá trị bất động sản nơi đây.

Hệ thống giao thông phát triển cùng với các dự án đầu tư lớn trong khu vực là những yếu tố quan trọng làm cho giá đất tại Dương Minh Châu có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Dương Minh Châu

Giá đất tại Huyện Dương Minh Châu hiện tại dao động từ mức thấp 34.000 đồng/m² đối với các khu vực nông thôn xa trung tâm, đến mức cao nhất 7.700.000 đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu công nghiệp hoặc các khu đất có tiềm năng phát triển mạnh.

Mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.416.609 đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển và khu vực chưa phát triển.

Việc giá đất tại Dương Minh Châu vẫn duy trì ở mức thấp so với các khu vực trung tâm trong tỉnh hoặc các khu vực công nghiệp phát triển mạnh, nhưng lại có tiềm năng lớn về hạ tầng và quy hoạch trong tương lai, khiến nơi đây trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư dài hạn.

Đối với những người mua đất để ở hoặc đầu tư ngắn hạn, có thể sẽ không thấy được lợi nhuận ngay lập tức, tuy nhiên, nếu nhìn vào tiềm năng phát triển của khu vực trong 5 đến 10 năm tới, đây là một thị trường hứa hẹn.

Bên cạnh đó, với những chính sách hỗ trợ phát triển khu công nghiệp, đặc biệt là khu vực gần biên giới, giá đất tại Dương Minh Châu dự báo sẽ có sự gia tăng đáng kể trong tương lai. Các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc việc mua đất ở các khu vực đang phát triển hạ tầng hoặc các khu đất gần các khu công nghiệp, khu vực dân cư đông đúc và các dự án thương mại lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Dương Minh Châu

Dương Minh Châu không chỉ nổi bật với vị trí chiến lược mà còn có một nền kinh tế khá phát triển, với các hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. Sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và các khu công nghiệp đã làm tăng giá trị đất đai ở khu vực này, đặc biệt là tại các xã và thị trấn có tiềm năng phát triển mạnh.

Các tuyến giao thông kết nối Dương Minh Châu với các khu vực trọng điểm như Thành phố Tây Ninh, TP. Hồ Chí Minh, và các khu công nghiệp lớn sẽ là yếu tố thúc đẩy sự gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc, các khu công nghiệp và các khu đô thị mới đang triển khai tại khu vực này sẽ tiếp tục thúc đẩy nhu cầu đất đai và góp phần nâng cao giá trị bất động sản.

Hơn nữa, Dương Minh Châu còn là một địa phương có tiềm năng du lịch sinh thái nhờ vào không gian xanh, diện tích rừng tự nhiên và các khu nghỉ dưỡng, tạo cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở cho các chuyên gia, công nhân tại các khu công nghiệp.

Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp, đặc biệt là trong bối cảnh khu vực biên giới có xu hướng phát triển mạnh, tiềm năng bất động sản tại Dương Minh Châu rất đáng chú ý. Các xu hướng du lịch, bất động sản nghỉ dưỡng và các khu công nghiệp đều sẽ thúc đẩy nhu cầu đất đai trong khu vực này.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng lớn trong ngành công nghiệp và du lịch, Huyện Dương Minh Châu, Tỉnh Tây Ninh đang dần trở thành một điểm đầu tư bất động sản hấp dẫn. Nhà đầu tư dài hạn có thể kỳ vọng vào sự gia tăng giá trị đất trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thành và các khu công nghiệp mở rộng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Dương Minh Châu là: 7.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Dương Minh Châu là: 34.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Dương Minh Châu là: 1.409.415 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
699

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Khedol Đường ĐT 781 - Ngã 3 đường DH 10 2.050.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Khedol Ngã 3 đường DH 10 - Ranh DMC - TP Tây Ninh 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B Ranh Thị trấn - Suối Đá - ĐT 790 nối dài 1.470.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B ĐT 790 nối dài - Cống số 3 Bàu Vuông 1.030.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B Cống số 3 Bàu Vuông - Giáp ranh huyện Tân Châu 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Dương Minh Châu Đường DH 10 Ngã 3 đường DH 10 - Trường Tiểu học Phước Bình 1 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Dương Minh Châu Đường DH 10 Trường Tiểu học Phước Bình 1 - Kênh Tân Hưng 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) ĐT 784 - Ranh Phước Ninh - Chà Là 1.980.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Ranh Phước Ninh - Chà Là - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Nhà văn hóa xã Phước Ninh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Nhà văn hóa xã Phước Ninh - Cầu Thống Nhất 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Dương Minh Châu Đường 782 Ngã 3 Cây Me - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC - Gò Dầu) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Dương Minh Châu Khu vực I - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.540.000 1.179.000 1.009.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Dương Minh Châu Khu vực II - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 879.000 642.000 494.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Dương Minh Châu Khu vực III - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 385.000 282.000 202.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-17 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường 17-17 - Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) 2.704.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) - Cách Ngã 3 Đất Sét 500m 1.864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Cách Ngã 3 Đất Sét 500m - Ranh Truông Mít- Cầu Khởi 2.672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 13 1.784.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường số 13 - cầu Cầu Khởi 2.416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 13 2.464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường ĐH 13 - Kênh TN3 2.176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Kênh TN3 - Ranh Chà Là-Bàu Năng 2.392.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Chà Là-Bàu Năng - Cầu K13 2.712.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Cầu K13 - Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà) 2.624.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Ranh Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) 3.136.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) - Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) 1.784.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) - Cầu K13 1.480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Cầu K13 - Đường số 7-7 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường số 7-7 - Đường số 3-3 2.768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường số 3-3 - Đường thuyền 4.136.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường thuyền - Ranh DMC - TP.TNinh 6.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Dương Minh Châu Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) Đường 784 - Đường số 7-7 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Dương Minh Châu Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng 2.088.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) - Đường Sơn Đình 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Đường Sơn Đình - Đường DH 10 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Đường DH 10 - Đường ĐT 781B 1.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Dương Minh Châu Đường 789 Trọn tuyến 712.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) - Kênh TN0-2A 1.008.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Kênh TN0-2A - Đường ĐT 784B 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Đường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Đầu tuyến - Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) 728.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A 1.064.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Dương Minh Châu Đường Đất Sét - Bến Củi Ngã 3 Đất Sét - Cầu K8 1.976.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Dương Minh Châu Đường Đất Sét - Bến Củi Cầu K8 - Cầu Bến Củi (Cầu Tàu) 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Dương Minh Châu Đường Đất Sét - Trà Võ (Đường tránh QL 22) Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ - Giáp ranh huyện Gò Dầu 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Dương Minh Châu Đường Chà Là - Trường Hòa Ngã 3 Đường ĐT 784 (Cây xăng Thành Phát) - Kênh TN5-2 2.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Dương Minh Châu Đường Chà Là - Trường Hòa Kênh TN5-2 - Kênh TN5-4 (Ranh Chà Là – Trường Hòa (Hòa Thành) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Dương Minh Châu Đường Sơn Đình Giáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan) - Đường ĐT 790 1.264.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Khedol Đường ĐT 781 - Ngã 3 đường DH 10 1.640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Khedol Ngã 3 đường DH 10 - Ranh DMC - TP Tây Ninh 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B Ranh Thị trấn - Suối Đá - ĐT 790 nối dài 1.176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B ĐT 790 nối dài - Cống số 3 Bàu Vuông 824.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B Cống số 3 Bàu Vuông - Giáp ranh huyện Tân Châu 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Dương Minh Châu Đường DH 10 Ngã 3 đường DH 10 - Trường Tiểu học Phước Bình 1 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Dương Minh Châu Đường DH 10 Trường Tiểu học Phước Bình 1 - Kênh Tân Hưng 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) ĐT 784 - Ranh Phước Ninh - Chà Là 1.584.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Ranh Phước Ninh - Chà Là - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Nhà văn hóa xã Phước Ninh 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Nhà văn hóa xã Phước Ninh - Cầu Thống Nhất 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Dương Minh Châu Đường 782 Ngã 3 Cây Me - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC - Gò Dầu) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Dương Minh Châu Khu vực I - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.232.000 943.000 807.000 - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Dương Minh Châu Khu vực II - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 703.000 514.000 395.000 - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Dương Minh Châu Khu vực III - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 308.000 226.000 162.000 - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-17 1.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường 17-17 - Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) 2.366.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) - Cách Ngã 3 Đất Sét 500m 1.631.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Cách Ngã 3 Đất Sét 500m - Ranh Truông Mít- Cầu Khởi 2.338.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 13 1.561.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường số 13 - cầu Cầu Khởi 2.114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình 1.540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 13 2.156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường ĐH 13 - Kênh TN3 1.904.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Kênh TN3 - Ranh Chà Là-Bàu Năng 2.093.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Chà Là-Bàu Năng - Cầu K13 2.373.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Cầu K13 - Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà) 2.296.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Ranh Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) 2.744.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) - Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) 1.561.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) - Cầu K13 1.295.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Cầu K13 - Đường số 7-7 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường số 7-7 - Đường số 3-3 2.422.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường số 3-3 - Đường thuyền 3.619.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường thuyền - Ranh DMC - TP.TNinh 5.390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Dương Minh Châu Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) Đường 784 - Đường số 7-7 1.330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Dương Minh Châu Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng 1.827.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) - Đường Sơn Đình 1.470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Đường Sơn Đình - Đường DH 10 1.155.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Đường DH 10 - Đường ĐT 781B 924.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Dương Minh Châu Đường 789 Trọn tuyến 623.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) - Kênh TN0-2A 882.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Kênh TN0-2A - Đường ĐT 784B 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Đường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội) 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Đầu tuyến - Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) 637.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A 931.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn