Bảng giá đất Huyện Dương Minh Châu Tây Ninh

Giá đất cao nhất tại Huyện Dương Minh Châu là: 7.700.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Dương Minh Châu là: 34.000
Giá đất trung bình tại Huyện Dương Minh Châu là: 1.416.609
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) 4.950.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách 7.140.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Cầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Ngô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ 3.050.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm 4.270.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Ung Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) 1.620.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn 1.470.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) 1.370.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Dương Minh Châu Đường số 23 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan 2.840.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Dương Minh Châu Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh Châu Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) 2.480.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) 3.450.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Dương Minh Châu Đường số 19 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Dương Minh Châu Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm 3.380.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Dương Minh Châu Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Ung Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Dương Minh Châu Đường số 31 - Thị trấn Dương Minh Châu Lê Thị Riêng - Đường số 29 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Dương Minh Châu Đường số 35 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.230.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Dương Minh Châu Đường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu 1.520.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Dương Minh Châu Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) 2.710.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Dương Minh Châu Đường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Dương Minh Châu Đường số 25 - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình 1.770.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Dương Minh Châu Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Bình - Đường số 27 2.260.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Dương Minh Châu Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu 1.970.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Dương Minh Châu Đường số 29 - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Đường số 31 710.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Dương Minh Châu CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 1.210.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Dương Minh Châu CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá 930.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Dương Minh Châu Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) 1.270.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Dương Minh Châu Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 6 1.210.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Dương Minh Châu Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) 2.220.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Dương Minh Châu Đường số 22 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.210.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Dương Minh Châu Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 2.210.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Dương Minh Châu Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 2.280.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Dương Minh Châu Đường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá 1.010.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Dương Minh Châu Đường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 16 - Suối Xa Cách 1.010.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Dương Minh Châu Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 37 1.780.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Dương Minh Châu Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) 1.690.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Dương Minh Châu Đường số 13 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 680.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Dương Minh Châu Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 500.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Dương Minh Châu Đường số 11 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 680.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Dương Minh Châu Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Dương Minh Châu Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Hết đường 760.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Dương Minh Châu Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 500.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Dương Minh Châu Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Hết đường 500.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Dương Minh Châu Ngô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 650.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Dương Minh Châu Đường số 1 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 650.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Dương Minh Châu Đường số 37 - Thị trấn Dương Minh Châu Suối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ) 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Dương Minh Châu Đường số 39 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 500.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Dương Minh Châu Đường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 500.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Dương Minh Châu Đường số 6 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến (tương đương đường số 9) 560.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Dương Minh Châu Đường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 500.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Dương Minh Châu Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn 920.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Dương Minh Châu Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 500.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Dương Minh Châu Đường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn 1.090.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Dương Minh Châu Đường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Dương Minh Châu Đường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 850.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) 4.455.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách 6.426.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Cầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh 3.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Ngô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ 2.745.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm 3.843.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Ung Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) 1.458.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn 1.323.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) 1.233.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Dương Minh Châu Đường số 23 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan 2.556.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Dương Minh Châu Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh Châu Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) 2.232.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) 3.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Dương Minh Châu Đường số 19 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.665.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Dương Minh Châu Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm 3.042.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Dương Minh Châu Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Ung Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) 2.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Dương Minh Châu Đường số 31 - Thị trấn Dương Minh Châu Lê Thị Riêng - Đường số 29 1.620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Dương Minh Châu Đường số 35 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.107.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Dương Minh Châu Đường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu 1.368.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Dương Minh Châu Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) 2.439.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Dương Minh Châu Đường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu 1.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Dương Minh Châu Đường số 25 - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình 1.593.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Dương Minh Châu Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Bình - Đường số 27 2.034.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Dương Minh Châu Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu 1.773.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Dương Minh Châu Đường số 29 - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Đường số 31 639.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Dương Minh Châu CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 1.089.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Dương Minh Châu CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá 837.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Dương Minh Châu Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) 1.143.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Dương Minh Châu Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 6 1.089.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Dương Minh Châu Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) 1.998.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Dương Minh Châu Đường số 22 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.089.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Dương Minh Châu Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 1.989.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Dương Minh Châu Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 2.052.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Dương Minh Châu Đường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá 909.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Dương Minh Châu Đường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 16 - Suối Xa Cách 909.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Dương Minh Châu Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 37 1.602.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Dương Minh Châu Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) 1.521.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Dương Minh Châu Đường số 13 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 612.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Dương Minh Châu Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Dương Minh Châu Đường số 11 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 612.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Dương Minh Châu Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 918.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Dương Minh Châu Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Hết đường 684.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Dương Minh Châu Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Dương Minh Châu Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Hết đường 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Dương Minh Châu Ngô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 585.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Dương Minh Châu Đường số 1 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 585.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Dương Minh Châu Đường số 37 - Thị trấn Dương Minh Châu Suối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ) 945.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Dương Minh Châu Đường số 39 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường Nguyễn Trí Thanh

Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Trí Thanh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) đến Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn).

Vị Trí 1: Giá 4.950.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nguyễn Trí Thanh, đoạn từ Trịnh Đình Thảo đến Đường số 16, với mức giá 4.950.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá chính thức được công nhận, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Trí Thanh, huyện Dương Minh Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường Trịnh Đình Thảo

Bảng giá đất tại Đường Trịnh Đình Thảo, Thị trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) đến Ung Văn Khiêm.

Vị Trí 1: Giá 4.270.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Trịnh Đình Thảo, đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Ung Văn Khiêm, với mức giá 4.270.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Trịnh Đình Thảo, Thị trấn Dương Minh Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường số 23

Bảng giá đất tại Đường số 23, Thị trấn Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Cù Chính Lan.

Vị Trí 1: Giá 2.840.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường số 23, đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Cù Chính Lan, với mức giá 2.840.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và các hoạt động thương mại. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, lý tưởng cho những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng thị trường bất động sản tại đây.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường số 23, Thị trấn Dương Minh Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường số 27 (Đường vào trường cấp III)

Bảng giá đất tại Đường số 27, Thị trấn Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Cù Chính Lan (ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) đến Trịnh Đình Thảo (ngã tư cơ giới).

Vị Trí 1: Giá 2.480.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường số 27, đoạn từ Cù Chính Lan đến Trịnh Đình Thảo, với mức giá 2.480.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, nhờ vào việc gần các cơ sở giáo dục và giao thông thuận lợi. Đây là mức giá hấp dẫn cho các dự án xây dựng nhà ở và các hoạt động thương mại, phù hợp cho những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng của khu vực này.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường số 27, Thị trấn Dương Minh Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường Nguyễn Bình

Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Bình, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện).

Vị Trí 1: Giá 3.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nguyễn Bình, đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Lê Thị Riêng, với mức giá 3.450.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá chính thức được công nhận, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Bình, huyện Dương Minh Châu.