STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) | 4.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách | 7.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Cầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Ngô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ | 3.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm | 4.270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Ung Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) | 1.370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 23 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan | 2.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh Châu | Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) | 3.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 19 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm | 3.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Ung Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 31 - Thị trấn Dương Minh Châu | Lê Thị Riêng - Đường số 29 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 35 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 1.230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Dương Minh Châu | Đường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) | 2.710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 25 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình | 1.770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Dương Minh Châu | Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình - Đường số 27 | 2.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 29 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Đường số 31 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Dương Minh Châu | CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) | Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Dương Minh Châu | CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) | Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá | 930.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) | 1.270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 6 | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) | 2.220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 22 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 2.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá | 1.010.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 16 - Suối Xa Cách | 1.010.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 37 | 1.780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) | 1.690.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 13 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 11 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Hết đường | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Hết đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Dương Minh Châu | Ngô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 1 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 37 - Thị trấn Dương Minh Châu | Suối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 39 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 6 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến (tương đương đường số 9) | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn | 1.090.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Dương Minh Châu | Đường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) | 4.455.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách | 6.426.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Cầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Ngô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ | 2.745.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm | 3.843.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Ung Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) | 1.458.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn | 1.323.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) | 1.233.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 23 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan | 2.556.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh Châu | Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) | 2.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) | 3.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 19 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 1.665.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm | 3.042.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Ung Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) | 2.430.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 31 - Thị trấn Dương Minh Châu | Lê Thị Riêng - Đường số 29 | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 35 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 1.107.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Dương Minh Châu | Đường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu | 1.368.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) | 2.439.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 25 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình | 1.593.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Dương Minh Châu | Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình - Đường số 27 | 2.034.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1.773.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 29 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Đường số 31 | 639.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Dương Minh Châu | CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) | Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 1.089.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Dương Minh Châu | CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) | Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá | 837.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) | 1.143.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 6 | 1.089.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) | 1.998.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 22 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 1.089.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 1.989.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 2.052.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá | 909.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 16 - Suối Xa Cách | 909.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 37 | 1.602.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) | 1.521.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 13 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 612.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 11 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 612.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 918.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Hết đường | 684.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Hết đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Dương Minh Châu | Ngô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 585.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 1 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 585.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 37 - Thị trấn Dương Minh Châu | Suối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ) | 945.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 39 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường Nguyễn Trí Thanh
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Trí Thanh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) đến Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn).
Vị Trí 1: Giá 4.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nguyễn Trí Thanh, đoạn từ Trịnh Đình Thảo đến Đường số 16, với mức giá 4.950.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá chính thức được công nhận, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Trí Thanh, huyện Dương Minh Châu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường Trịnh Đình Thảo
Bảng giá đất tại Đường Trịnh Đình Thảo, Thị trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) đến Ung Văn Khiêm.
Vị Trí 1: Giá 4.270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Trịnh Đình Thảo, đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Ung Văn Khiêm, với mức giá 4.270.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Trịnh Đình Thảo, Thị trấn Dương Minh Châu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường số 23
Bảng giá đất tại Đường số 23, Thị trấn Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Cù Chính Lan.
Vị Trí 1: Giá 2.840.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường số 23, đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Cù Chính Lan, với mức giá 2.840.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và các hoạt động thương mại. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, lý tưởng cho những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng thị trường bất động sản tại đây.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường số 23, Thị trấn Dương Minh Châu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường số 27 (Đường vào trường cấp III)
Bảng giá đất tại Đường số 27, Thị trấn Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Cù Chính Lan (ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) đến Trịnh Đình Thảo (ngã tư cơ giới).
Vị Trí 1: Giá 2.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường số 27, đoạn từ Cù Chính Lan đến Trịnh Đình Thảo, với mức giá 2.480.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, nhờ vào việc gần các cơ sở giáo dục và giao thông thuận lợi. Đây là mức giá hấp dẫn cho các dự án xây dựng nhà ở và các hoạt động thương mại, phù hợp cho những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng của khu vực này.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường số 27, Thị trấn Dương Minh Châu.