Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 9.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 1.616.522 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3666

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) - Ngã 4 Trảng Lớn 1.840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình Ngã 4 Trảng Lớn - Ngã 3 Á Đông 3.168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
103 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình Ngã 3 Á Đông - Giáp ranh Thành phố Tây Ninh 3.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
104 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh 2.720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh - Hết Cây xăng 94 1.904.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
106 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Hết Cây xăng 94 - Đường NĐ 36 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
107 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Đường NĐ 36 - Kênh TN 17 - 6 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Kênh TN 17 - 6 - Giáp ranh huyện Tân Biên 984.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
109 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền Giáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) - Ngã 4 Thanh Điền 2.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền Ngã 4 Thanh Điền - Đường vô miếu Gia Gòn 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền Đường vô miếu Gia Gòn - Cầu Gò Chai 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh Cầu Gò Chai - Ngã 4 chợ Long Vĩnh 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh Ngã 4 chợ Long Vĩnh - Hết ranh xã Long Vĩnh 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Châu Thành Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 Á Đông 4.480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Châu Thành Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình Ngã 4 Trãng Lớn - Giáp ranh Thị trấn Châu Thành 2.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Châu Thành Đường Trưng Nữ Vương Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Giáp Quốc lộ 22B 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Châu Thành Đường Hoàng Lê Kha (Hương lộ 6 cũ) Ranh Thị Trấn-Trí Bình - Ngã 3 Tầm Long 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện Châu Thành ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi Ngã 3 Vịnh - Kênh tiêu T13 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
119 Huyện Châu Thành ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi Kênh tiêu T13 - Ranh An Cơ - Đồng Khởi 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh lộ 788 - đoạn qua xã An Cơ Cầu Vịnh giáp Phước Vinh - Giáp ranh ấp Sa Nghe, An Cơ 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
121 Huyện Châu Thành Đường Hương lộ 9 - Huyện 9 Ranh Thị Trấn - Đường 786 1.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
122 Huyện Châu Thành Đường Hương lộ 11B - Ranh Trí Bình-Hảo Đước Ngã 3 Trường THCS Trí Bình - Cầu Rỗng Tượng 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Châu Thành Đường huyện 3 Đường 781 (từ Công chào thị trấn) - Kênh TN 17 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
124 Huyện Châu Thành Đường Phạm Tung Ngã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
125 Huyện Châu Thành Khu vực I - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.402.000 1.105.000 829.000 - - Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Châu Thành Khu vực I - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.126.000 872.000 661.000 - - Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Châu Thành Khu vực I - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) 634.000 473.000 350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Châu Thành Khu vực II - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 687.000 512.000 386.000 - - Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Châu Thành Khu vực II - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 546.000 418.000 326.000 - - Đất TM-DV nông thôn
130 Huyện Châu Thành Khu vực II - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) 272.000 219.000 153.000 - - Đất TM-DV nông thôn
131 Huyện Châu Thành Khu vực IIII - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 297.000 196.000 164.000 - - Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Châu Thành Khu vực IIII - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 258.000 195.000 153.000 - - Đất TM-DV nông thôn
133 Huyện Châu Thành Khu vực IIII - Xã loại IIII (không thuộc các trục đường giao thông chính) 118.000 98.000 81.000 - - Đất TM-DV nông thôn
134 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình Cầu Nổi - Hết Cây xăng Phước Hạnh 1.890.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
135 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình Hết Cây xăng Phước Hạnh - Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) 1.960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
136 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) - Ngã 4 Trảng Lớn 1.610.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình Ngã 4 Trảng Lớn - Ngã 3 Á Đông 2.772.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
138 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình Ngã 3 Á Đông - Giáp ranh Thành phố Tây Ninh 3.010.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
139 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh 2.380.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
140 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh - Hết Cây xăng 94 1.666.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
141 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Hết Cây xăng 94 - Đường NĐ 36 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
142 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Đường NĐ 36 - Kênh TN 17 - 6 910.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
143 Huyện Châu Thành Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi Kênh TN 17 - 6 - Giáp ranh huyện Tân Biên 861.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
144 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền Giáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) - Ngã 4 Thanh Điền 2.590.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
145 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền Ngã 4 Thanh Điền - Đường vô miếu Gia Gòn 1.540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền Đường vô miếu Gia Gòn - Cầu Gò Chai 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
147 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh Cầu Gò Chai - Ngã 4 chợ Long Vĩnh 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
148 Huyện Châu Thành Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh Ngã 4 chợ Long Vĩnh - Hết ranh xã Long Vĩnh 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Châu Thành Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 Á Đông 3.920.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
150 Huyện Châu Thành Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình Ngã 4 Trãng Lớn - Giáp ranh Thị trấn Châu Thành 2.275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
151 Huyện Châu Thành Đường Trưng Nữ Vương Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Giáp Quốc lộ 22B 2.520.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Châu Thành Đường Hoàng Lê Kha (Hương lộ 6 cũ) Ranh Thị Trấn-Trí Bình - Ngã 3 Tầm Long 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
153 Huyện Châu Thành ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi Ngã 3 Vịnh - Kênh tiêu T13 980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
154 Huyện Châu Thành ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi Kênh tiêu T13 - Ranh An Cơ - Đồng Khởi 525.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh lộ 788 - đoạn qua xã An Cơ Cầu Vịnh giáp Phước Vinh - Giáp ranh ấp Sa Nghe, An Cơ 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
156 Huyện Châu Thành Đường Hương lộ 9 - Huyện 9 Ranh Thị Trấn - Đường 786 1.120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
157 Huyện Châu Thành Đường Hương lộ 11B - Ranh Trí Bình-Hảo Đước Ngã 3 Trường THCS Trí Bình - Cầu Rỗng Tượng 980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
158 Huyện Châu Thành Đường huyện 3 Đường 781 (từ Công chào thị trấn) - Kênh TN 17 1.313.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
159 Huyện Châu Thành Đường Phạm Tung Ngã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
160 Huyện Châu Thành Khu vực I - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.227.000 967.000 725.000 - - Đất SX-KD nông thôn
161 Huyện Châu Thành Khu vực I - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 986.000 763.000 578.000 - - Đất SX-KD nông thôn
162 Huyện Châu Thành Khu vực I - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) 555.000 414.000 307.000 - - Đất SX-KD nông thôn
163 Huyện Châu Thành Khu vực II - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 601.000 448.000 337.000 - - Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Châu Thành Khu vực II - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 478.000 366.000 286.000 - - Đất SX-KD nông thôn
165 Huyện Châu Thành Khu vực II - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) 238.000 192.000 134.000 - - Đất SX-KD nông thôn
166 Huyện Châu Thành Khu vực IIII - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 260.000 172.000 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Châu Thành Khu vực IIII - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 226.000 171.000 134.000 - - Đất SX-KD nông thôn
168 Huyện Châu Thành Khu vực IIII - Xã loại IIII (không thuộc các trục đường giao thông chính) 103.000 85.000 71.000 - - Đất SX-KD nông thôn
169 Huyện Châu Thành Thị trấn Châu Thành 80.000 60.000 53.000 - - Đất trồng lúa
170 Huyện Châu Thành Xã Thanh Điền 80.000 60.000 53.000 - - Đất trồng lúa
171 Huyện Châu Thành Xã Hảo Đước 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
172 Huyện Châu Thành Xã Trí Bình 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
173 Huyện Châu Thành Xã An Bình 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
174 Huyện Châu Thành Xã An Cơ 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
175 Huyện Châu Thành Xã Đồng Khởi 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
176 Huyện Châu Thành Xã Thái Bình 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
177 Huyện Châu Thành Xã Thành Long 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
178 Huyện Châu Thành Xã Long Vĩnh 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
179 Huyện Châu Thành Xã Phước Vinh 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
180 Huyện Châu Thành Xã Biên Giới 52.000 41.000 33.000 - - Đất trồng lúa
181 Huyện Châu Thành Xã Hòa Thạnh 52.000 41.000 33.000 - - Đất trồng lúa
182 Huyện Châu Thành Xã Hòa Hội 52.000 41.000 33.000 - - Đất trồng lúa
183 Huyện Châu Thành Xã Ninh Điền 52.000 41.000 33.000 - - Đất trồng lúa
184 Huyện Châu Thành Thị trấn Châu Thành 86.000 67.000 55.000 - - Đất trồng cây hàng năm
185 Huyện Châu Thành Xã Thanh Điền 86.000 67.000 55.000 - - Đất trồng cây hàng năm
186 Huyện Châu Thành Xã Hảo Đước 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
187 Huyện Châu Thành Xã Trí Bình 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
188 Huyện Châu Thành Xã An Bình 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
189 Huyện Châu Thành Xã An Cơ 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
190 Huyện Châu Thành Xã Đồng Khởi 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
191 Huyện Châu Thành Xã Thái Bình 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
192 Huyện Châu Thành Xã Thành Long 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
193 Huyện Châu Thành Xã Long Vĩnh 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
194 Huyện Châu Thành Xã Phước Vinh 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
195 Huyện Châu Thành Xã Biên Giới 61.000 49.000 38.000 - - Đất trồng cây hàng năm
196 Huyện Châu Thành Xã Hòa Thạnh 61.000 49.000 38.000 - - Đất trồng cây hàng năm
197 Huyện Châu Thành Xã Hòa Hội 61.000 49.000 38.000 - - Đất trồng cây hàng năm
198 Huyện Châu Thành Xã Ninh Điền 61.000 49.000 38.000 - - Đất trồng cây hàng năm
199 Huyện Châu Thành Thị trấn Châu Thành 112.000 89.000 71.000 - - Đất trồng cây lâu năm
200 Huyện Châu Thành Xã Thanh Điền 112.000 89.000 71.000 - - Đất trồng cây lâu năm