STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình | Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) - Ngã 4 Trảng Lớn | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
102 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình | Ngã 4 Trảng Lớn - Ngã 3 Á Đông | 3.168.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
103 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình | Ngã 3 Á Đông - Giáp ranh Thành phố Tây Ninh | 3.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
104 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh | 2.720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
105 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh - Hết Cây xăng 94 | 1.904.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
106 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Hết Cây xăng 94 - Đường NĐ 36 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
107 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Đường NĐ 36 - Kênh TN 17 - 6 | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
108 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Kênh TN 17 - 6 - Giáp ranh huyện Tân Biên | 984.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
109 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) - Ngã 4 Thanh Điền | 2.960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
110 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền | Ngã 4 Thanh Điền - Đường vô miếu Gia Gòn | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
111 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền | Đường vô miếu Gia Gòn - Cầu Gò Chai | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
112 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh | Cầu Gò Chai - Ngã 4 chợ Long Vĩnh | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
113 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh | Ngã 4 chợ Long Vĩnh - Hết ranh xã Long Vĩnh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
114 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 Á Đông | 4.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
115 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình | Ngã 4 Trãng Lớn - Giáp ranh Thị trấn Châu Thành | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
116 | Huyện Châu Thành | Đường Trưng Nữ Vương | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Giáp Quốc lộ 22B | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
117 | Huyện Châu Thành | Đường Hoàng Lê Kha (Hương lộ 6 cũ) | Ranh Thị Trấn-Trí Bình - Ngã 3 Tầm Long | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
118 | Huyện Châu Thành | ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi | Ngã 3 Vịnh - Kênh tiêu T13 | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
119 | Huyện Châu Thành | ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi | Kênh tiêu T13 - Ranh An Cơ - Đồng Khởi | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
120 | Huyện Châu Thành | Đường Tỉnh lộ 788 - đoạn qua xã An Cơ | Cầu Vịnh giáp Phước Vinh - Giáp ranh ấp Sa Nghe, An Cơ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
121 | Huyện Châu Thành | Đường Hương lộ 9 - Huyện 9 | Ranh Thị Trấn - Đường 786 | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
122 | Huyện Châu Thành | Đường Hương lộ 11B - Ranh Trí Bình-Hảo Đước | Ngã 3 Trường THCS Trí Bình - Cầu Rỗng Tượng | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 3 | Đường 781 (từ Công chào thị trấn) - Kênh TN 17 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
124 | Huyện Châu Thành | Đường Phạm Tung | Ngã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
125 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.402.000 | 1.105.000 | 829.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
126 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.126.000 | 872.000 | 661.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
127 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 634.000 | 473.000 | 350.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
128 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 687.000 | 512.000 | 386.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
129 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 546.000 | 418.000 | 326.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
130 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 272.000 | 219.000 | 153.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
131 | Huyện Châu Thành | Khu vực IIII - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 297.000 | 196.000 | 164.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
132 | Huyện Châu Thành | Khu vực IIII - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 258.000 | 195.000 | 153.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
133 | Huyện Châu Thành | Khu vực IIII - Xã loại IIII (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 118.000 | 98.000 | 81.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
134 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình | Cầu Nổi - Hết Cây xăng Phước Hạnh | 1.890.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
135 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình | Hết Cây xăng Phước Hạnh - Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) | 1.960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
136 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình | Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) - Ngã 4 Trảng Lớn | 1.610.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
137 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình | Ngã 4 Trảng Lớn - Ngã 3 Á Đông | 2.772.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
138 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình | Ngã 3 Á Đông - Giáp ranh Thành phố Tây Ninh | 3.010.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
139 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh | 2.380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
140 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh - Hết Cây xăng 94 | 1.666.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
141 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Hết Cây xăng 94 - Đường NĐ 36 | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
142 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Đường NĐ 36 - Kênh TN 17 - 6 | 910.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
143 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Kênh TN 17 - 6 - Giáp ranh huyện Tân Biên | 861.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
144 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) - Ngã 4 Thanh Điền | 2.590.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
145 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền | Ngã 4 Thanh Điền - Đường vô miếu Gia Gòn | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
146 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền | Đường vô miếu Gia Gòn - Cầu Gò Chai | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
147 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh | Cầu Gò Chai - Ngã 4 chợ Long Vĩnh | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
148 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh | Ngã 4 chợ Long Vĩnh - Hết ranh xã Long Vĩnh | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
149 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 Á Đông | 3.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
150 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình | Ngã 4 Trãng Lớn - Giáp ranh Thị trấn Châu Thành | 2.275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
151 | Huyện Châu Thành | Đường Trưng Nữ Vương | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Giáp Quốc lộ 22B | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
152 | Huyện Châu Thành | Đường Hoàng Lê Kha (Hương lộ 6 cũ) | Ranh Thị Trấn-Trí Bình - Ngã 3 Tầm Long | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
153 | Huyện Châu Thành | ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi | Ngã 3 Vịnh - Kênh tiêu T13 | 980.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
154 | Huyện Châu Thành | ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi | Kênh tiêu T13 - Ranh An Cơ - Đồng Khởi | 525.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
155 | Huyện Châu Thành | Đường Tỉnh lộ 788 - đoạn qua xã An Cơ | Cầu Vịnh giáp Phước Vinh - Giáp ranh ấp Sa Nghe, An Cơ | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
156 | Huyện Châu Thành | Đường Hương lộ 9 - Huyện 9 | Ranh Thị Trấn - Đường 786 | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
157 | Huyện Châu Thành | Đường Hương lộ 11B - Ranh Trí Bình-Hảo Đước | Ngã 3 Trường THCS Trí Bình - Cầu Rỗng Tượng | 980.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
158 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 3 | Đường 781 (từ Công chào thị trấn) - Kênh TN 17 | 1.313.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
159 | Huyện Châu Thành | Đường Phạm Tung | Ngã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
160 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.227.000 | 967.000 | 725.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
161 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 986.000 | 763.000 | 578.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
162 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 555.000 | 414.000 | 307.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
163 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 601.000 | 448.000 | 337.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
164 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 478.000 | 366.000 | 286.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
165 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 238.000 | 192.000 | 134.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
166 | Huyện Châu Thành | Khu vực IIII - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 260.000 | 172.000 | 144.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
167 | Huyện Châu Thành | Khu vực IIII - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 226.000 | 171.000 | 134.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
168 | Huyện Châu Thành | Khu vực IIII - Xã loại IIII (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 103.000 | 85.000 | 71.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
169 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | 80.000 | 60.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
170 | Huyện Châu Thành | Xã Thanh Điền | 80.000 | 60.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
171 | Huyện Châu Thành | Xã Hảo Đước | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
172 | Huyện Châu Thành | Xã Trí Bình | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
173 | Huyện Châu Thành | Xã An Bình | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
174 | Huyện Châu Thành | Xã An Cơ | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
175 | Huyện Châu Thành | Xã Đồng Khởi | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
176 | Huyện Châu Thành | Xã Thái Bình | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
177 | Huyện Châu Thành | Xã Thành Long | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
178 | Huyện Châu Thành | Xã Long Vĩnh | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
179 | Huyện Châu Thành | Xã Phước Vinh | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
180 | Huyện Châu Thành | Xã Biên Giới | 52.000 | 41.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
181 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Thạnh | 52.000 | 41.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
182 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Hội | 52.000 | 41.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
183 | Huyện Châu Thành | Xã Ninh Điền | 52.000 | 41.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
184 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | 86.000 | 67.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
185 | Huyện Châu Thành | Xã Thanh Điền | 86.000 | 67.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
186 | Huyện Châu Thành | Xã Hảo Đước | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
187 | Huyện Châu Thành | Xã Trí Bình | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
188 | Huyện Châu Thành | Xã An Bình | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
189 | Huyện Châu Thành | Xã An Cơ | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
190 | Huyện Châu Thành | Xã Đồng Khởi | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
191 | Huyện Châu Thành | Xã Thái Bình | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
192 | Huyện Châu Thành | Xã Thành Long | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
193 | Huyện Châu Thành | Xã Long Vĩnh | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
194 | Huyện Châu Thành | Xã Phước Vinh | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
195 | Huyện Châu Thành | Xã Biên Giới | 61.000 | 49.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
196 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Thạnh | 61.000 | 49.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
197 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Hội | 61.000 | 49.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
198 | Huyện Châu Thành | Xã Ninh Điền | 61.000 | 49.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
199 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | 112.000 | 89.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
200 | Huyện Châu Thành | Xã Thanh Điền | 112.000 | 89.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Châu Thành, Thị Trấn Châu Thành
Bảng giá đất tại thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định trong văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, với sửa đổi bổ sung trong văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa, phản ánh giá trị đất nông nghiệp tại khu vực.
Vị Trí 1: Giá 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 80.000 VNĐ/m², thể hiện giá trị đất trồng lúa tại khu vực có điều kiện canh tác thuận lợi, góp phần nâng cao sản xuất nông nghiệp.
Vị Trí 2: Giá 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 60.000 VNĐ/m², phù hợp với những vùng đất có tiềm năng canh tác thấp hơn nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp.
Vị Trí 3: Giá 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 53.000 VNĐ/m², phản ánh những khu vực đất trồng lúa có điều kiện canh tác không thuận lợi, nhưng vẫn có giá trị trong sản xuất.
Thông tin từ bảng giá này giúp nông dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng lúa, hỗ trợ cho quyết định đầu tư và sản xuất hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Châu Thành, Xã Thanh Điền
Bảng giá đất tại Xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.
Vị Trí 1: Giá 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Xã Thanh Điền, với mức giá 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực nông nghiệp.
Vị Trí 2: Giá 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực tại Xã Thanh Điền, với mức giá 60.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp khá thuận lợi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải trong lĩnh vực nông nghiệp.
Vị Trí 3: Giá 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực tại Xã Thanh Điền, với mức giá 53.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Thanh Điền, huyện Châu Thành.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Châu Thành, Xã Hảo Đước
Bảng giá đất tại Xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.
Vị Trí 1: Giá 69.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Xã Hảo Đước, với mức giá 69.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực nông nghiệp.
Vị Trí 2: Giá 56.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực tại Xã Hảo Đước, với mức giá 56.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp khá thuận lợi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải trong lĩnh vực nông nghiệp.
Vị Trí 3: Giá 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực tại Xã Hảo Đước, với mức giá 43.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Hảo Đước, huyện Châu Thành.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Châu Thành, Xã Trí Bình
Bảng giá đất tại Xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.
Vị Trí 1: Giá 69.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Xã Trí Bình, với mức giá 69.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực nông nghiệp.
Vị Trí 2: Giá 56.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực tại Xã Trí Bình, với mức giá 56.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp khá thuận lợi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải trong lĩnh vực nông nghiệp.
Vị Trí 3: Giá 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực tại Xã Trí Bình, với mức giá 43.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Trí Bình, huyện Châu Thành.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Châu Thành, Tuyến Đường Tỉnh 781 - Thị Trấn Châu Thành
Bảng giá đất tại Tuyến đường tỉnh 781, Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Ngã tư huyện đến đầu đường Võ Thị Sáu.
Vị Trí 1: Giá 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Tuyến đường tỉnh 781, đoạn từ Ngã tư huyện đến đầu đường Võ Thị Sáu, với mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Tuyến đường tỉnh 781, Thị trấn Châu Thành.