Bảng giá đất tại Huyện Bến Cầu, Tỉnh Tây Ninh

Bảng giá đất tại Huyện Bến Cầu, Tỉnh Tây Ninh hiện dao động từ 24.000 đồng/m² đến 4.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.080.677 đồng/m². Quyết định pháp lý về bảng giá đất tại Huyện Bến Cầu được ban hành kèm theo quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh.

Tổng quan khu vực Huyện Bến Cầu

Huyện Bến Cầu nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Tây Ninh, có vị trí chiến lược gần với biên giới Campuchia, kết nối với các tỉnh lân cận như Bình Dương, Bình Phước và Thành phố Hồ Chí Minh.

Đặc biệt, huyện này có một vị trí thuận lợi cho giao thương quốc tế, đặc biệt là với các hoạt động xuất nhập khẩu, nhờ vào cửa khẩu quốc tế Mộc Bài. Sự phát triển của khu vực này còn được hỗ trợ bởi các tuyến đường quốc lộ và cao tốc kết nối các tỉnh miền Tây với các trung tâm kinh tế lớn như Thành phố Hồ Chí Minh.

Bên cạnh đó, huyện Bến Cầu cũng đang đẩy mạnh các dự án đầu tư về hạ tầng, trong đó có các khu công nghiệp, khu dân cư và các khu đô thị. Hệ thống giao thông, đặc biệt là việc kết nối với các tuyến đường cao tốc như đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài, tạo ra cơ hội thuận lợi cho việc phát triển bất động sản và thu hút đầu tư.

Các tiện ích hạ tầng tại đây đang được nâng cấp và hoàn thiện, giúp gia tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Bến Cầu

Giá đất tại Huyện Bến Cầu hiện đang có sự chênh lệch khá lớn giữa các khu vực, với mức giá cao nhất lên tới 4.500.000 đồng/m² và giá thấp nhất chỉ 24.000 đồng/m². Mức giá trung bình là 1.080.677 đồng/m², phản ánh mức độ phát triển và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực.

Những khu đất nằm gần khu vực cửa khẩu Mộc Bài hoặc gần các tuyến giao thông chính có giá trị đất cao hơn do nhu cầu sử dụng đất tăng lên, đặc biệt là từ các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Nhìn chung, giá đất tại huyện Bến Cầu đang có xu hướng tăng trưởng, đặc biệt là ở các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ như khu công nghiệp, khu đô thị.

Mặc dù mức giá vẫn thấp hơn so với các khu vực trung tâm thành phố lớn, nhưng với sự phát triển của các dự án hạ tầng và công nghiệp, giá đất tại đây được dự báo sẽ có tiềm năng tăng cao trong tương lai.

Với các nhà đầu tư ngắn hạn, giá đất tại Huyện Bến Cầu hiện tại vẫn chưa đủ để tạo ra lợi nhuận ngay lập tức, nhưng nếu nhìn vào dài hạn và sự phát triển hạ tầng, đặc biệt là các khu công nghiệp đang mọc lên, đầu tư tại đây vẫn là một lựa chọn tiềm năng.

Các nhà đầu tư dài hạn có thể xem xét đầu tư vào đất ở khu vực có cơ sở hạ tầng mới đang được xây dựng, nơi giá trị đất có thể tăng mạnh trong 5-10 năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Bến Cầu

Huyện Bến Cầu có nhiều yếu tố đặc biệt giúp tăng cường giá trị bất động sản, đặc biệt là nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và vị trí chiến lược. Các khu công nghiệp lớn đang được xây dựng, chẳng hạn như Khu Công Nghiệp Mộc Bài, tạo ra nhu cầu đất đai mạnh mẽ cho nhà ở và các dự án thương mại.

Bên cạnh đó, các tiện ích hạ tầng như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cũng đang được phát triển để phục vụ nhu cầu ngày càng cao của cư dân và doanh nghiệp.

Một yếu tố quan trọng khác là sự gia tăng các dự án du lịch nghỉ dưỡng tại Huyện Bến Cầu. Với việc sở hữu cửa khẩu quốc tế Mộc Bài, huyện có tiềm năng phát triển du lịch, thu hút lượng khách du lịch từ nước ngoài, đặc biệt là Campuchia.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng sẽ góp phần nâng cao giá trị đất tại các khu vực ngoại ô, gần các khu du lịch, khu vui chơi giải trí.

Thêm vào đó, Huyện Bến Cầu còn có tiềm năng phát triển nông nghiệp và công nghiệp chế biến, thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Sự phát triển của các khu công nghiệp, kết hợp với vị trí chiến lược, giúp tạo ra những cơ hội đầu tư vào bất động sản công nghiệp và khu dân cư phục vụ cho nhu cầu của công nhân và chuyên gia.

Huyện Bến Cầu, Tỉnh Tây Ninh là một khu vực với tiềm năng lớn trong ngành bất động sản nhờ vào vị trí giao thương thuận lợi, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án công nghiệp. Đây là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bến Cầu là: 4.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bến Cầu là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bến Cầu là: 1.116.429 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
440

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ Cầu Xóm Khách - Đến Cầu Đình Long Chữ 744.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ Cầu Đình Long Chữ - Đến trường Mẫu giáo Long Chữ 776.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
103 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ Từ trường mẫu giáo Long Chữ - Đường Bàu Bàng 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
104 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ Đường Bàu Bàng - Đến giáp ranh xã Long Vĩnh 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Bến Cầu Đường Cầu Phao (Đường đi qua xã Lợi Thuận) Ranh Thị trấn (hướng đông Đầu Tre) - Đến trụ sở UBND xã Lợi Thuận 1.480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
106 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Lợi Thuận Ranh Thị trấn - Đến giáp ranh xã Tiên Thuận 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
107 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786B (Đường đi Bến Đình) Hết ranh Thị trấn - Đến đường vào THCS Tiên Thuận 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786B (Đường đi Bến Đình) Đường vào THCS Tiên Thuận - Đến giáp ranh xã Cẩm Giang 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
109 Huyện Bến Cầu Khu vực I - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.402.000 1.105.000 829.000 - - Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện Bến Cầu Khu vực I - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.126.000 872.000 661.000 - - Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Bến Cầu Khu vực I - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) 634.000 473.000 350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Bến Cầu Khu vực II - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 687.000 512.000 386.000 - - Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Bến Cầu Khu vực II - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 546.000 418.000 326.000 - - Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Bến Cầu Khu vực II - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) 272.000 219.000 153.000 - - Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Bến Cầu Khu vực III - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 297.000 196.000 164.000 - - Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Bến Cầu Khu vực III - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 258.000 195.000 153.000 - - Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Bến Cầu Khu vực III - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) 118.000 98.000 81.000 - - Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện Bến Cầu Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh Đoạn từ cầu Gò Dầu - Đến nhà ông Sạn 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
119 Huyện Bến Cầu Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh Đoạn từ nhà ông Sạn - Đến hết ranh đất nhà ông Năm Truyện 1.470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
120 Huyện Bến Cầu Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh Đoạn từ nhà ông Năm Truyện - Đất hết ranh đất xã An Thạnh 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
121 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận Đoạn giáp ranh xã Lợi Thuận - Đến nhà nghỉ 126 686.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
122 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận Đoạn từ nhà nghỉ 126 - Đến nhà ông Tế 735.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
123 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận Đoạn từ nhà ông Tế (đối diện chợ Rừng Dầu) - Đến giáp ranh xã Long Thuận 665.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
124 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận Đoạn giáp ranh xã Tiên Thuận - Đến nhà ông Năm Rem 1.099.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
125 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận Đoạn từ ông Năm Rem - Đến UBND xã Long Thuận 1.316.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
126 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận Đoạn từ UBND xã Long Thuận - Đến cầu Long Thuận 1.442.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
127 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh Cầu Long Thuận - Ngã ba Long Khánh 1.009.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
128 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh Ngã ba Long Khánh - Ranh giáp Long Giang 777.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
129 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Giang Đoạn từ giáp ranh xã Long Khánh - Đến ngã ba Long Giang 735.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
130 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Giang Đoạn từ ngã ba Long Giang - Đến cầu Xóm Khách 658.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ Cầu Xóm Khách - Đến Cầu Đình Long Chữ 651.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
132 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ Cầu Đình Long Chữ - Đến trường Mẫu giáo Long Chữ 679.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
133 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ Từ trường mẫu giáo Long Chữ - Đường Bàu Bàng 735.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ Đường Bàu Bàng - Đến giáp ranh xã Long Vĩnh 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
135 Huyện Bến Cầu Đường Cầu Phao (Đường đi qua xã Lợi Thuận) Ranh Thị trấn (hướng đông Đầu Tre) - Đến trụ sở UBND xã Lợi Thuận 1.295.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
136 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Lợi Thuận Ranh Thị trấn - Đến giáp ranh xã Tiên Thuận 735.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786B (Đường đi Bến Đình) Hết ranh Thị trấn - Đến đường vào THCS Tiên Thuận 672.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
138 Huyện Bến Cầu Tỉnh lộ 786B (Đường đi Bến Đình) Đường vào THCS Tiên Thuận - Đến giáp ranh xã Cẩm Giang 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
139 Huyện Bến Cầu Khu vực I - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.227.000 967.000 725.000 - - Đất SX-KD nông thôn
140 Huyện Bến Cầu Khu vực I - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 986.000 763.000 578.000 - - Đất SX-KD nông thôn
141 Huyện Bến Cầu Khu vực I - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) 555.000 414.000 307.000 - - Đất SX-KD nông thôn
142 Huyện Bến Cầu Khu vực II - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 601.000 448.000 337.000 - - Đất SX-KD nông thôn
143 Huyện Bến Cầu Khu vực II - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 478.000 366.000 286.000 - - Đất SX-KD nông thôn
144 Huyện Bến Cầu Khu vực II - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) 238.000 192.000 134.000 - - Đất SX-KD nông thôn
145 Huyện Bến Cầu Khu vực III - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) 260.000 172.000 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Bến Cầu Khu vực III - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) 226.000 171.000 134.000 - - Đất SX-KD nông thôn
147 Huyện Bến Cầu Khu vực III - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) 103.000 85.000 71.000 - - Đất SX-KD nông thôn
148 Huyện Bến Cầu Thị trấn Bến Cầu 80.000 60.000 53.000 - - Đất trồng lúa
149 Huyện Bến Cầu Xã Lợi Thuận 80.000 60.000 53.000 - - Đất trồng lúa
150 Huyện Bến Cầu Xã An Thạnh 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
151 Huyện Bến Cầu Xã Long Thuận 69.000 56.000 43.000 - - Đất trồng lúa
152 Huyện Bến Cầu Xã Long Giang 52.000 41.000 33.000 - - Đất trồng lúa
153 Huyện Bến Cầu Xã Tiên Thuận 52.000 41.000 33.000 - - Đất trồng lúa
154 Huyện Bến Cầu Xã Long Khánh 52.000 41.000 33.000 - - Đất trồng lúa
155 Huyện Bến Cầu Xã Long Chữ 52.000 41.000 33.000 - - Đất trồng lúa
156 Huyện Bến Cầu Xã Long Phước 52.000 41.000 33.000 - - Đất trồng lúa
157 Huyện Bến Cầu Thị trấn Bến Cầu 86.000 67.000 55.000 - - Đất trồng cây hàng năm
158 Huyện Bến Cầu Xã Lợi Thuận 86.000 67.000 55.000 - - Đất trồng cây hàng năm
159 Huyện Bến Cầu Xã An Thạnh 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
160 Huyện Bến Cầu Xã Long Thuận 76.000 59.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
161 Huyện Bến Cầu Xã Long Giang 61.000 49.000 38.000 - - Đất trồng cây hàng năm
162 Huyện Bến Cầu Xã Tiên Thuận 61.000 49.000 38.000 - - Đất trồng cây hàng năm
163 Huyện Bến Cầu Xã Long Khánh 61.000 49.000 38.000 - - Đất trồng cây hàng năm
164 Huyện Bến Cầu Xã Long Chữ 61.000 49.000 38.000 - - Đất trồng cây hàng năm
165 Huyện Bến Cầu Xã Long Phước 61.000 49.000 38.000 - - Đất trồng cây hàng năm
166 Huyện Bến Cầu Thị trấn Bến Cầu 112.000 89.000 71.000 - - Đất trồng cây lâu năm
167 Huyện Bến Cầu Xã Lợi Thuận 112.000 89.000 71.000 - - Đất trồng cây lâu năm
168 Huyện Bến Cầu Xã An Thạnh 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
169 Huyện Bến Cầu Xã Long Thuận 89.000 73.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
170 Huyện Bến Cầu Xã Long Giang 74.000 60.000 47.000 - - Đất trồng cây lâu năm
171 Huyện Bến Cầu Xã Tiên Thuận 74.000 60.000 47.000 - - Đất trồng cây lâu năm
172 Huyện Bến Cầu Xã Long Khánh 74.000 60.000 47.000 - - Đất trồng cây lâu năm
173 Huyện Bến Cầu Xã Long Chữ 74.000 60.000 47.000 - - Đất trồng cây lâu năm
174 Huyện Bến Cầu Xã Long Phước 74.000 60.000 47.000 - - Đất trồng cây lâu năm
175 Huyện Bến Cầu Thị trấn Bến Cầu 44.000 38.000 32.000 - - Đất rừng sản xuất
176 Huyện Bến Cầu Xã Lợi Thuận 44.000 38.000 32.000 - - Đất rừng sản xuất
177 Huyện Bến Cầu Xã An Thạnh 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
178 Huyện Bến Cầu Xã Long Thuận 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
179 Huyện Bến Cầu Xã Long Giang 24.000 20.000 18.000 - - Đất rừng sản xuất
180 Huyện Bến Cầu Xã Tiên Thuận 24.000 20.000 18.000 - - Đất rừng sản xuất
181 Huyện Bến Cầu Xã Long Khánh 24.000 20.000 18.000 - - Đất rừng sản xuất
182 Huyện Bến Cầu Xã Long Chữ 24.000 20.000 18.000 - - Đất rừng sản xuất
183 Huyện Bến Cầu Xã Long Phước 24.000 20.000 18.000 - - Đất rừng sản xuất
184 Huyện Bến Cầu Thị trấn Bến Cầu 57.000 49.000 41.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
185 Huyện Bến Cầu Xã Lợi Thuận 57.000 49.000 41.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
186 Huyện Bến Cầu Xã An Thạnh 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
187 Huyện Bến Cầu Xã Long Thuận 52.000 40.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
188 Huyện Bến Cầu Xã Long Giang 34.000 27.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
189 Huyện Bến Cầu Xã Tiên Thuận 34.000 27.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
190 Huyện Bến Cầu Xã Long Khánh 34.000 27.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
191 Huyện Bến Cầu Xã Long Chữ 34.000 27.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
192 Huyện Bến Cầu Xã Long Phước 34.000 27.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản