STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ | Cầu Xóm Khách - Đến Cầu Đình Long Chữ | 744.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
102 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ | Cầu Đình Long Chữ - Đến trường Mẫu giáo Long Chữ | 776.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
103 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ | Từ trường mẫu giáo Long Chữ - Đường Bàu Bàng | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
104 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ | Đường Bàu Bàng - Đến giáp ranh xã Long Vĩnh | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
105 | Huyện Bến Cầu | Đường Cầu Phao (Đường đi qua xã Lợi Thuận) | Ranh Thị trấn (hướng đông Đầu Tre) - Đến trụ sở UBND xã Lợi Thuận | 1.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
106 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Lợi Thuận | Ranh Thị trấn - Đến giáp ranh xã Tiên Thuận | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
107 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786B (Đường đi Bến Đình) | Hết ranh Thị trấn - Đến đường vào THCS Tiên Thuận | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
108 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786B (Đường đi Bến Đình) | Đường vào THCS Tiên Thuận - Đến giáp ranh xã Cẩm Giang | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
109 | Huyện Bến Cầu | Khu vực I - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.402.000 | 1.105.000 | 829.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
110 | Huyện Bến Cầu | Khu vực I - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.126.000 | 872.000 | 661.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
111 | Huyện Bến Cầu | Khu vực I - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 634.000 | 473.000 | 350.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
112 | Huyện Bến Cầu | Khu vực II - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 687.000 | 512.000 | 386.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
113 | Huyện Bến Cầu | Khu vực II - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 546.000 | 418.000 | 326.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
114 | Huyện Bến Cầu | Khu vực II - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 272.000 | 219.000 | 153.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
115 | Huyện Bến Cầu | Khu vực III - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 297.000 | 196.000 | 164.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
116 | Huyện Bến Cầu | Khu vực III - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 258.000 | 195.000 | 153.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
117 | Huyện Bến Cầu | Khu vực III - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 118.000 | 98.000 | 81.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
118 | Huyện Bến Cầu | Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh | Đoạn từ cầu Gò Dầu - Đến nhà ông Sạn | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
119 | Huyện Bến Cầu | Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh | Đoạn từ nhà ông Sạn - Đến hết ranh đất nhà ông Năm Truyện | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
120 | Huyện Bến Cầu | Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh | Đoạn từ nhà ông Năm Truyện - Đất hết ranh đất xã An Thạnh | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
121 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận | Đoạn giáp ranh xã Lợi Thuận - Đến nhà nghỉ 126 | 686.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
122 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận | Đoạn từ nhà nghỉ 126 - Đến nhà ông Tế | 735.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
123 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận | Đoạn từ nhà ông Tế (đối diện chợ Rừng Dầu) - Đến giáp ranh xã Long Thuận | 665.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
124 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận | Đoạn giáp ranh xã Tiên Thuận - Đến nhà ông Năm Rem | 1.099.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
125 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận | Đoạn từ ông Năm Rem - Đến UBND xã Long Thuận | 1.316.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
126 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận | Đoạn từ UBND xã Long Thuận - Đến cầu Long Thuận | 1.442.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
127 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh | Cầu Long Thuận - Ngã ba Long Khánh | 1.009.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
128 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh | Ngã ba Long Khánh - Ranh giáp Long Giang | 777.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
129 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Giang | Đoạn từ giáp ranh xã Long Khánh - Đến ngã ba Long Giang | 735.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
130 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Giang | Đoạn từ ngã ba Long Giang - Đến cầu Xóm Khách | 658.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
131 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ | Cầu Xóm Khách - Đến Cầu Đình Long Chữ | 651.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
132 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ | Cầu Đình Long Chữ - Đến trường Mẫu giáo Long Chữ | 679.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
133 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ | Từ trường mẫu giáo Long Chữ - Đường Bàu Bàng | 735.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
134 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ | Đường Bàu Bàng - Đến giáp ranh xã Long Vĩnh | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
135 | Huyện Bến Cầu | Đường Cầu Phao (Đường đi qua xã Lợi Thuận) | Ranh Thị trấn (hướng đông Đầu Tre) - Đến trụ sở UBND xã Lợi Thuận | 1.295.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
136 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Lợi Thuận | Ranh Thị trấn - Đến giáp ranh xã Tiên Thuận | 735.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
137 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786B (Đường đi Bến Đình) | Hết ranh Thị trấn - Đến đường vào THCS Tiên Thuận | 672.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
138 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786B (Đường đi Bến Đình) | Đường vào THCS Tiên Thuận - Đến giáp ranh xã Cẩm Giang | 490.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
139 | Huyện Bến Cầu | Khu vực I - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.227.000 | 967.000 | 725.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
140 | Huyện Bến Cầu | Khu vực I - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 986.000 | 763.000 | 578.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
141 | Huyện Bến Cầu | Khu vực I - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 555.000 | 414.000 | 307.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
142 | Huyện Bến Cầu | Khu vực II - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 601.000 | 448.000 | 337.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
143 | Huyện Bến Cầu | Khu vực II - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 478.000 | 366.000 | 286.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
144 | Huyện Bến Cầu | Khu vực II - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 238.000 | 192.000 | 134.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
145 | Huyện Bến Cầu | Khu vực III - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 260.000 | 172.000 | 144.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
146 | Huyện Bến Cầu | Khu vực III - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 226.000 | 171.000 | 134.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
147 | Huyện Bến Cầu | Khu vực III - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 103.000 | 85.000 | 71.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
148 | Huyện Bến Cầu | Thị trấn Bến Cầu | 80.000 | 60.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
149 | Huyện Bến Cầu | Xã Lợi Thuận | 80.000 | 60.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
150 | Huyện Bến Cầu | Xã An Thạnh | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
151 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Thuận | 69.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
152 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Giang | 52.000 | 41.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
153 | Huyện Bến Cầu | Xã Tiên Thuận | 52.000 | 41.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
154 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Khánh | 52.000 | 41.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
155 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Chữ | 52.000 | 41.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
156 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Phước | 52.000 | 41.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
157 | Huyện Bến Cầu | Thị trấn Bến Cầu | 86.000 | 67.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
158 | Huyện Bến Cầu | Xã Lợi Thuận | 86.000 | 67.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
159 | Huyện Bến Cầu | Xã An Thạnh | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
160 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Thuận | 76.000 | 59.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
161 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Giang | 61.000 | 49.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
162 | Huyện Bến Cầu | Xã Tiên Thuận | 61.000 | 49.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
163 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Khánh | 61.000 | 49.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
164 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Chữ | 61.000 | 49.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
165 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Phước | 61.000 | 49.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
166 | Huyện Bến Cầu | Thị trấn Bến Cầu | 112.000 | 89.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
167 | Huyện Bến Cầu | Xã Lợi Thuận | 112.000 | 89.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
168 | Huyện Bến Cầu | Xã An Thạnh | 89.000 | 73.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
169 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Thuận | 89.000 | 73.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
170 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Giang | 74.000 | 60.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
171 | Huyện Bến Cầu | Xã Tiên Thuận | 74.000 | 60.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
172 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Khánh | 74.000 | 60.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
173 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Chữ | 74.000 | 60.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
174 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Phước | 74.000 | 60.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
175 | Huyện Bến Cầu | Thị trấn Bến Cầu | 44.000 | 38.000 | 32.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
176 | Huyện Bến Cầu | Xã Lợi Thuận | 44.000 | 38.000 | 32.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
177 | Huyện Bến Cầu | Xã An Thạnh | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
178 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Thuận | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
179 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Giang | 24.000 | 20.000 | 18.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
180 | Huyện Bến Cầu | Xã Tiên Thuận | 24.000 | 20.000 | 18.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
181 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Khánh | 24.000 | 20.000 | 18.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
182 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Chữ | 24.000 | 20.000 | 18.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
183 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Phước | 24.000 | 20.000 | 18.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
184 | Huyện Bến Cầu | Thị trấn Bến Cầu | 57.000 | 49.000 | 41.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
185 | Huyện Bến Cầu | Xã Lợi Thuận | 57.000 | 49.000 | 41.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
186 | Huyện Bến Cầu | Xã An Thạnh | 52.000 | 40.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
187 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Thuận | 52.000 | 40.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
188 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Giang | 34.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
189 | Huyện Bến Cầu | Xã Tiên Thuận | 34.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
190 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Khánh | 34.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
191 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Chữ | 34.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
192 | Huyện Bến Cầu | Xã Long Phước | 34.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Bến Cầu, Thị trấn Bến Cầu, Loại Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất tại Thị trấn Bến Cầu, Huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa và cụ thể cho đoạn không thuộc các trục đường giao thông chính.
Vị Trí 1: Giá 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Thị trấn Bến Cầu, Huyện Bến Cầu, với mức giá 80.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực, dù không nằm trên các trục đường giao thông chính. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách cao.
Vị Trí 2: Giá 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Thị trấn Bến Cầu, Huyện Bến Cầu, với mức giá 60.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải và yêu cầu phát triển trong điều kiện tốt.
Vị Trí 3: Giá 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Thị trấn Bến Cầu, Huyện Bến Cầu, với mức giá 53.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế và yêu cầu phát triển trong điều kiện kém thuận lợi hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Thị trấn Bến Cầu, Huyện Bến Cầu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Bến Cầu, Xã Lợi Thuận
Bảng giá đất tại Xã Lợi Thuận, Huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa và cụ thể cho đoạn không thuộc các trục đường giao thông chính.
Vị Trí 1: Giá 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Xã Lợi Thuận với mức giá 80.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực, phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách lớn và yêu cầu phát triển trong điều kiện tốt.
Vị Trí 2: Giá 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Xã Lợi Thuận với mức giá 60.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải và điều kiện phát triển tương đối tốt.
Vị Trí 3: Giá 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Xã Lợi Thuận với mức giá 53.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế và yêu cầu phát triển trong điều kiện không thuận lợi.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Lợi Thuận, Huyện Bến Cầu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Bến Cầu, Xã An Thạnh
Bảng giá đất tại Xã An Thạnh, Huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa và cụ thể cho đoạn không thuộc các trục đường giao thông chính.
Vị Trí 1: Giá 69.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Xã An Thạnh với mức giá 69.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực, phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách lớn và yêu cầu phát triển trong điều kiện tốt.
Vị Trí 2: Giá 56.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Xã An Thạnh với mức giá 56.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải và yêu cầu phát triển trong điều kiện tương đối tốt.
Vị Trí 3: Giá 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Xã An Thạnh với mức giá 43.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế và yêu cầu phát triển trong điều kiện không thuận lợi.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã An Thạnh, Huyện Bến Cầu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Bến Cầu, Xã Long Thuận
Bảng giá đất tại Xã Long Thuận, Huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa và cụ thể cho đoạn không thuộc các trục đường giao thông chính.
Vị Trí 1: Giá 69.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Xã Long Thuận với mức giá 69.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực, phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách lớn và yêu cầu phát triển trong điều kiện tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định tại Xã Long Thuận.
Vị Trí 2: Giá 56.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Xã Long Thuận với mức giá 56.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải và điều kiện phát triển tương đối tốt.
Vị Trí 3: Giá 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Xã Long Thuận với mức giá 43.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế và yêu cầu phát triển trong điều kiện không thuận lợi.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Long Thuận, Huyện Bến Cầu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Bến Cầu, Xã Long Giang
Bảng giá đất tại Xã Long Giang, Huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa và cụ thể cho đoạn không thuộc các trục đường giao thông chính.
Vị Trí 1: Giá 52.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Xã Long Giang với mức giá 52.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực, phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách lớn và yêu cầu phát triển trong điều kiện tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định tại Xã Long Giang.
Vị Trí 2: Giá 41.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Xã Long Giang với mức giá 41.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải và điều kiện phát triển tương đối tốt.
Vị Trí 3: Giá 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Xã Long Giang với mức giá 33.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế và yêu cầu phát triển trong điều kiện không thuận lợi.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Long Giang, Huyện Bến Cầu.