15:21 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sơn La: Tiềm năng đầu tư bất động sản vùng cao

Với vị trí địa lý đặc biệt và lợi thế kinh tế vùng cao, Sơn La đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất trung bình tại Sơn La đang rơi vào mức 2.338.232 VND/m².

Vị trí địa lý và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại Sơn La

Sơn La, tỉnh miền núi phía Tây Bắc Việt Nam, là một trong những vùng đất giàu tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược giáp với các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, và Lào Cai.

Đặc biệt, Sơn La còn có chung đường biên giới với Lào, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương quốc tế qua các cửa khẩu như Chiềng Khương, Nà Cài. Đây chính là một lợi thế lớn trong việc thúc đẩy kinh tế vùng cao và nâng tầm giá trị bất động sản.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Sơn La đã và đang được cải thiện đáng kể với tuyến quốc lộ 6 nối liền Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc. Dự án cao tốc Hòa Bình - Sơn La và việc nâng cấp cảng cạn quốc tế tại khu vực Mộc Châu là những điểm nhấn quan trọng, tạo sự thuận tiện cho giao thông và giao thương.

Những nỗ lực này không chỉ tăng cường kết nối vùng mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực trọng điểm.

Ngoài ra, Sơn La còn được biết đến như một trung tâm nông nghiệp lớn của miền Bắc với các sản phẩm nông nghiệp đặc sản như chè, cà phê, và cây ăn quả ôn đới.

Sự phát triển của nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái và văn hóa, đặc biệt tại Mộc Châu – nơi được mệnh danh là “Đà Lạt của miền Bắc”, đang góp phần làm thay đổi diện mạo bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Sơn La và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Sơn La hiện đang có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các vùng ven.

Tại thành phố Sơn La, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 32 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Những khu vực trung tâm gần các trục đường lớn hoặc gần các dự án hạ tầng trọng điểm luôn có giá đất cao nhất.

Khu vực huyện Mộc Châu, nơi nổi tiếng với tiềm năng du lịch và nông nghiệp, giá đất dao động từ 3 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với sự phát triển của các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp và đô thị hóa, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh trong tương lai.

Ở các huyện vùng cao như Mai Sơn, Yên Châu hay Sông Mã, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn giàu tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lào Cai, giá đất tại Sơn La vẫn ở mức hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Trong khi Lào Cai với khu vực Sa Pa có giá đất dao động từ 15 triệu đến 50 triệu đồng/m², và Hòa Bình ở mức từ 6 triệu đến 48 triệu đồng/m², Sơn La đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn từ nông nghiệp và du lịch, Sơn La là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.194.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3814

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6301 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ Cung thông cũ - đến hết đất Trường Tiểu học xã 245.000 147.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
6302 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ Cung giao thông giáp đất Trường Tiểu học xã Song Pe - đến trụ sở UBND xã Song Pe 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
6303 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ trụ sở UBND xã Song Pe - đến hết đất cây xăng 336.000 203.000 154.000 98.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
6304 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ hết đất cây xăng - đến cách cầu Tạ Khoa 50m 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
6305 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ cầu Tạ khoa +50m - đến cua Pom Đồn 294.000 175.000 133.000 91.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
6306 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ hết đất công sở mỏ Nikel - đến cầu suối Pót 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
6307 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ cầu suối Pót - đến nhà văn hóa bản Chẹn +500m 182.000 147.000 112.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
6308 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m 1.120.000 672.000 504.000 336.000 224.000 Đất SX-KD nông thôn
6309 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m đi hết đất nhà xây ông Lữ 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
6310 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi - đến Cung bản Tân Ban 182.000 147.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6311 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ Cung bản Tân Ban - đến Cầu Suối Sập 252.000 154.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
6312 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Đoạn đường vào UBND xã Tà Xùa đi về thị trấn theo hướng đường Tỉnh lộ 112 dài 300m 385.000 231.000 175.000 119.000 - Đất SX-KD nông thôn
6313 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Đoạn đường từ suối Ban dọc theo tỉnh lộ 112 - đến đường vào UBND xã Tà Xùa 280.000 168.000 126.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
6314 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Các vị trí còn lại dọc Quốc lộ 37 182.000 147.000 112.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
6315 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ Cổng chợ - đến nhà ông Trịnh Xuân Lộc theo tỉnh lộ 112 dài 400m 462.000 280.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6316 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ nhà ông Trịnh Xuân Lộc ngã ba tỉnh Lộ 112- Háng Đồng dài 800m 462.000 280.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6317 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn tiếp giáp ngã ba tỉnh lộ 112 - Háng Đồng, theo tỉnh lộ 112 đi về phía xã Làng Chếu 300m 231.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6318 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ Cửa gió xã Tà Xùa - đến nhà ông Phông dài 500 m 280.000 168.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6319 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ nhà ông Phông - đến Cua bể nước đầu nguồn Suối Cao thuộc bản Cáo A xã Làng Chếu dài 500m 224.000 133.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6320 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ cổng Chợ - đến giáp đất UBND xã Tà Xùa 336.000 203.000 154.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6321 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đường bê tông từ UBND xã Tà Xùa - đến nhà ông San 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6322 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ tiếp giáp tỉnh lộ 112 (Khu xã) theo đường bê tông - đến bản Tà Xùa C dài 800m 231.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6323 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ giáp đất UBND xã Tà Xùa - đến đường nối 112 Tà Xùa C đường bê tông (đường vành đai) 189.000 154.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6324 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ đường 112 ngã ba rẽ Khe Cải đi lên bản Tà Xùa A (đường bê tông) - đến ngã ba đi về hai hướng mỗi hướng 50m 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6325 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ ngã ba 112 đi hướng xã Háng Đồng dài 400 m 231.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6326 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ hết đất bản Tà Xùa A đi hết địa phận xã Tà Xùa theo đường Tà Xùa - Háng Đồng 175.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6327 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 - đến nhà Văn Hóa bản Hồng 245.000 147.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6328 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 - đến ngã ba hướng đi bản Liếm Xiên dài 100m, và hướng đi bản Mới dài 50 m 420.000 252.000 189.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6329 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài Đoạn tiếp 100 m đi Liếm Xiên đường đất - đến ngã ba dài 140.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6330 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài Đoạn từ trung tâm trường Phổ thông Dân tộc nội trú và bán trú THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía 200 m 140.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6331 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài Đoạn từ mỏ đá tổ hợp 20/10 - đến hết bản Mới 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6332 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã theo đường ô tô - đến đường vào khu tái định cư Nong Lương theo hướng đi bản Pắc Ngà 98.000 77.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6333 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ đường vào khu tái định cư Nong Lươm - đến hết nhà ông Minh qua bản Pắc Ngà 98.000 77.000 70.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
6334 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ bản Bước đi qua khu tái định cư Nong Lươm 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6335 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ cổng UBND xã - đến hết bản Bước theo đường đi Mường La - Bắc Yên 98.000 77.000 70.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
6336 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ bản Bước - đến hết bản Nà Sài theo đường đi Mường La - Bắc Yên 84.000 70.000 56.000 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
6337 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ trung tâm xã - đến hết bản Nong Cóc theo trục đường Bắc Yên - Mường La 91.000 70.000 63.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
6338 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ bản Nong Cóc - đến hết bản Lừm Thượng A, B theo trục đường Bắc Yên - Mường La 77.000 63.000 56.000 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
6339 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn Từ cổng trụ sở UBND xã Chim Vàn theo đường ô tô đi 2 hướng: đi Chim Hạ, đi bản Vàn dài 200m 154.000 126.000 91.000 77.000 - Đất SX-KD nông thôn
6340 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn Dọc tuyến đường còn lại - đến bản Vàn 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6341 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn Đoạn từ bản Chim Hạ - đến hết bản suối Tù 112.000 91.000 70.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
6342 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn Đoạn từ đầu bản Chim Thượng - đến hết bản Nà Phán dọc theo đường bê tông 91.000 70.000 63.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
6343 Huyện Bắc Yên Xã Tạ Khoa Đoạn từ cầu tràn vào trụ sở UBND xã đi về 2 phía 200m 168.000 133.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6344 Huyện Bắc Yên Xã Tạ Khoa Đoạn đường từ ngã ba suối Sát - đến hết bản Nhạn Nọc dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa 168.000 133.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6345 Huyện Bắc Yên Xã Tạ Khoa Đường từ bản Co Mỵ - đến hết bản Nhạn Cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6346 Huyện Bắc Yên Xã Tạ Khoa Đoạn từ Cầu Tạ Khoa (cách 50 m) - Đến Suối Phát 196.000 105.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6347 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại Từ trước cổng trụ sở UBND xã - đến hết đất điện lực 108.500 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6348 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại Từ cổng trường Mầm non - đến hết đất khu tái định cư Tạng Tào Suối Quốc theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6349 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại Từ ngã ba đường rẽ đi bản Quế Sơn - đến hết bản Co Muồng theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6350 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại Đoạn từ đường rẽ lên tượng đài nghĩa trang liệt sỹ - đến hết bản Quế Sơn theo đường Co Muồng - Mõm Bò 77.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6351 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Côn Từ cầu bản En - đến cống hộp đường đi bản Tăng 315.000 189.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6352 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Côn Đoạn từ cống đi bản Tăng - đến hết khu xưởng ngô nhà ông Biện Hòa theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại 140.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6353 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Côn Từ cầu Bản Tăng - đến hết trường tiểu học + 200m 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6354 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Côn Đoạn từ nhà ông Neo - đến hết kho ngô ông Đồn bản Nhèm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6355 Huyện Bắc Yên Xã Háng Đồng Từ cổng trụ sở UBND xã đi về hai hướng 150 m 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6356 Huyện Bắc Yên Xã Háng Đồng Đoạn đường từ bản Chung Chinh - đến bản Háng Đồng B 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6357 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Đoạn từ ngã ba đi Xím Vàng - đến cách trụ sở UBND xã 200m 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6358 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Đoạn từ Đài truyền hình - đến hết trạm Khuyến nông cũ + 200 m theo tỉnh lộ 112 112.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6359 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Đoạn từ ngã ba đi UBND - đến hết bản Cáo B theo tỉnh lộ 112 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6360 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được 77.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6361 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con không đi được 70.000 56.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6362 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Từ đầu bản Làng Chếu - đến nhà văn hóa bản Làng Chếu 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6363 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Từ ngã ba đường đi bản Làng chiếu - đến đường đi bản Suối Lộng 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6364 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Từ ngã ba đường đi bản Làng Chếu - đến đường vào bản Pang Khúa 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6365 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Từ trường tiểu học Làng Chếu - đến trung tâm bản Trang Dua Hang (khu 1,2) 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6366 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Từ ngã ba bản Suối Vàng - đến bản Chim Púa 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6367 Huyện Bắc Yên Xã Xím Vàng Cổng trụ sở UBND xã đi về hướng đông theo tỉnh lộ 112 - đến khe cây suối cuối nhà Giàng A Ư 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6368 Huyện Bắc Yên Xã Xím Vàng Đoạn từ trụ sở UBND xã - đến ngã 3 lên nhà trường Háng Chơ (Cúa Mang cũ) theo tỉnh lộ 112 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6369 Huyện Bắc Yên Xã Xím Vàng Từ ngã ba lên Bản Háng Chơ (Cúa Mang cũ) - đến ngã ba đường rẽ đi ngầm suối Thống Lý Qua Chế 77.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6370 Huyện Bắc Yên Xã Hang Chú Từ nhà Mùa Cang Sinh - đến nhà ông Giàng A Tủa (đường lên bản Pá Đông) 126.000 98.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6371 Huyện Bắc Yên Xã Hang Chú Các bản còn lại dọc theo tỉnh lộ 112 và đường giao thông nông thôn xe con đi vào được 77.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6372 Huyện Bắc Yên Xã Hua Nhàn Từ giáp đất Mai Sơn đi về phía Bắc Yên theo Quốc lộ 37 dài 500 m 294.000 175.000 133.000 91.000 - Đất SX-KD nông thôn
6373 Huyện Bắc Yên Xã Hua Nhàn Trung tâm trụ sở UBND xã đi hai hướng dài 200m 168.000 133.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6374 Huyện Bắc Yên Xã Hua Nhàn Đoạn từ đỉnh đèo Chẹn vào cách cổng trụ sở UBND xã 200 m 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6375 Huyện Bắc Yên Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 84.000 70.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6376 Huyện Bắc Yên Xã Mường Khoa Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi - Đến hết bản Pót 133.000 98.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6377 Huyện Bắc Yên Xã Mường Khoa Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi - Đến hết bản Chạng 140.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6378 Huyện Bắc Yên Xã Mường Khoa Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi - Đến hết bản Suối Tăng 140.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6379 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Ban Đoạn từ Quốc Lộ 37 - Đến điểm trường tiểu học bản Pu Nhi 210.000 119.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6380 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Ban Đoạn từ điểm trường tiểu học Pu Nhi - Đến ao nhà ông Mùa A Tủa 280.000 133.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6381 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Ban Đoạn từ ao nhà ông Mùa A Tủa đi hết đường vào bản Pu Nhi 245.000 126.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6382 Huyện Bắc Yên Thị trấn Bắc Yên Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
6383 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc thị trấn Bắc Yên Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
6384 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
6385 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sại Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
6386 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
6387 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Chim Vàn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
6388 Huyện Bắc Yên Xã Hang Chú Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
6389 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hang Chú Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
6390 Huyện Bắc Yên Xã Háng Đồng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
6391 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Háng Đồng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
6392 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
6393 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hồng Ngài Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
6394 Huyện Bắc Yên Xã Hua Nhàn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
6395 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hua Nhàn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
6396 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
6397 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Làng Chếu Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
6398 Huyện Bắc Yên Xã Mường Khoa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
6399 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Khoa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
6400 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa