STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6301 | Huyện Bắc Yên | Tuyến dọc quốc lộ 37 | Từ Cung thông cũ - đến hết đất Trường Tiểu học xã | 245.000 | 147.000 | 112.000 | 77.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6302 | Huyện Bắc Yên | Tuyến dọc quốc lộ 37 | Từ Cung giao thông giáp đất Trường Tiểu học xã Song Pe - đến trụ sở UBND xã Song Pe | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6303 | Huyện Bắc Yên | Tuyến dọc quốc lộ 37 | Từ trụ sở UBND xã Song Pe - đến hết đất cây xăng | 336.000 | 203.000 | 154.000 | 98.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6304 | Huyện Bắc Yên | Tuyến dọc quốc lộ 37 | Từ hết đất cây xăng - đến cách cầu Tạ Khoa 50m | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6305 | Huyện Bắc Yên | Tuyến dọc quốc lộ 37 | Từ cầu Tạ khoa +50m - đến cua Pom Đồn | 294.000 | 175.000 | 133.000 | 91.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6306 | Huyện Bắc Yên | Tuyến dọc quốc lộ 37 | Từ hết đất công sở mỏ Nikel - đến cầu suối Pót | 350.000 | 210.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6307 | Huyện Bắc Yên | Tuyến dọc quốc lộ 37 | Từ cầu suối Pót - đến nhà văn hóa bản Chẹn +500m | 182.000 | 147.000 | 112.000 | 91.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6308 | Huyện Bắc Yên | Tuyến dọc quốc lộ 37 | Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m | 1.120.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | 224.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6309 | Huyện Bắc Yên | Tuyến dọc quốc lộ 37 | Từ hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m đi hết đất nhà xây ông Lữ | 350.000 | 210.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6310 | Huyện Bắc Yên | Tuyến dọc quốc lộ 37 | Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi - đến Cung bản Tân Ban | 182.000 | 147.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6311 | Huyện Bắc Yên | Tuyến dọc quốc lộ 37 | Từ Cung bản Tân Ban - đến Cầu Suối Sập | 252.000 | 154.000 | 112.000 | 77.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6312 | Huyện Bắc Yên | Tuyến dọc quốc lộ 37 | Đoạn đường vào UBND xã Tà Xùa đi về thị trấn theo hướng đường Tỉnh lộ 112 dài 300m | 385.000 | 231.000 | 175.000 | 119.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6313 | Huyện Bắc Yên | Tuyến dọc quốc lộ 37 | Đoạn đường từ suối Ban dọc theo tỉnh lộ 112 - đến đường vào UBND xã Tà Xùa | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6314 | Huyện Bắc Yên | Tuyến dọc quốc lộ 37 | Các vị trí còn lại dọc Quốc lộ 37 | 182.000 | 147.000 | 112.000 | 91.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6315 | Huyện Bắc Yên | Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa | Đoạn từ Cổng chợ - đến nhà ông Trịnh Xuân Lộc theo tỉnh lộ 112 dài 400m | 462.000 | 280.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6316 | Huyện Bắc Yên | Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa | Đoạn từ nhà ông Trịnh Xuân Lộc ngã ba tỉnh Lộ 112- Háng Đồng dài 800m | 462.000 | 280.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6317 | Huyện Bắc Yên | Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa | Đoạn tiếp giáp ngã ba tỉnh lộ 112 - Háng Đồng, theo tỉnh lộ 112 đi về phía xã Làng Chếu 300m | 231.000 | 140.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6318 | Huyện Bắc Yên | Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa | Đoạn từ Cửa gió xã Tà Xùa - đến nhà ông Phông dài 500 m | 280.000 | 168.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6319 | Huyện Bắc Yên | Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa | Đoạn từ nhà ông Phông - đến Cua bể nước đầu nguồn Suối Cao thuộc bản Cáo A xã Làng Chếu dài 500m | 224.000 | 133.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6320 | Huyện Bắc Yên | Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa | Đoạn từ cổng Chợ - đến giáp đất UBND xã Tà Xùa | 336.000 | 203.000 | 154.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6321 | Huyện Bắc Yên | Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa | Đường bê tông từ UBND xã Tà Xùa - đến nhà ông San | 210.000 | 126.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6322 | Huyện Bắc Yên | Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa | Đoạn từ tiếp giáp tỉnh lộ 112 (Khu xã) theo đường bê tông - đến bản Tà Xùa C dài 800m | 231.000 | 140.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6323 | Huyện Bắc Yên | Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa | Đoạn từ giáp đất UBND xã Tà Xùa - đến đường nối 112 Tà Xùa C đường bê tông (đường vành đai) | 189.000 | 154.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6324 | Huyện Bắc Yên | Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa | Đoạn từ đường 112 ngã ba rẽ Khe Cải đi lên bản Tà Xùa A (đường bê tông) - đến ngã ba đi về hai hướng mỗi hướng 50m | 210.000 | 126.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6325 | Huyện Bắc Yên | Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa | Đoạn từ ngã ba 112 đi hướng xã Háng Đồng dài 400 m | 231.000 | 140.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6326 | Huyện Bắc Yên | Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa | Đoạn từ hết đất bản Tà Xùa A đi hết địa phận xã Tà Xùa theo đường Tà Xùa - Háng Đồng | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6327 | Huyện Bắc Yên | Xã Hồng Ngài | Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 - đến nhà Văn Hóa bản Hồng | 245.000 | 147.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6328 | Huyện Bắc Yên | Xã Hồng Ngài | Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 - đến ngã ba hướng đi bản Liếm Xiên dài 100m, và hướng đi bản Mới dài 50 m | 420.000 | 252.000 | 189.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6329 | Huyện Bắc Yên | Xã Hồng Ngài | Đoạn tiếp 100 m đi Liếm Xiên đường đất - đến ngã ba dài | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6330 | Huyện Bắc Yên | Xã Hồng Ngài | Đoạn từ trung tâm trường Phổ thông Dân tộc nội trú và bán trú THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía 200 m | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6331 | Huyện Bắc Yên | Xã Hồng Ngài | Đoạn từ mỏ đá tổ hợp 20/10 - đến hết bản Mới | 91.000 | 70.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6332 | Huyện Bắc Yên | Xã Pắc Ngà | Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã theo đường ô tô - đến đường vào khu tái định cư Nong Lương theo hướng đi bản Pắc Ngà | 98.000 | 77.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6333 | Huyện Bắc Yên | Xã Pắc Ngà | Đoạn từ đường vào khu tái định cư Nong Lươm - đến hết nhà ông Minh qua bản Pắc Ngà | 98.000 | 77.000 | 70.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6334 | Huyện Bắc Yên | Xã Pắc Ngà | Đoạn từ bản Bước đi qua khu tái định cư Nong Lươm | 91.000 | 70.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6335 | Huyện Bắc Yên | Xã Pắc Ngà | Đoạn từ cổng UBND xã - đến hết bản Bước theo đường đi Mường La - Bắc Yên | 98.000 | 77.000 | 70.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6336 | Huyện Bắc Yên | Xã Pắc Ngà | Đoạn từ bản Bước - đến hết bản Nà Sài theo đường đi Mường La - Bắc Yên | 84.000 | 70.000 | 56.000 | 49.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6337 | Huyện Bắc Yên | Xã Pắc Ngà | Đoạn từ trung tâm xã - đến hết bản Nong Cóc theo trục đường Bắc Yên - Mường La | 91.000 | 70.000 | 63.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6338 | Huyện Bắc Yên | Xã Pắc Ngà | Đoạn từ bản Nong Cóc - đến hết bản Lừm Thượng A, B theo trục đường Bắc Yên - Mường La | 77.000 | 63.000 | 56.000 | 49.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6339 | Huyện Bắc Yên | Xã Chim Vàn | Từ cổng trụ sở UBND xã Chim Vàn theo đường ô tô đi 2 hướng: đi Chim Hạ, đi bản Vàn dài 200m | 154.000 | 126.000 | 91.000 | 77.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6340 | Huyện Bắc Yên | Xã Chim Vàn | Dọc tuyến đường còn lại - đến bản Vàn | 91.000 | 70.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6341 | Huyện Bắc Yên | Xã Chim Vàn | Đoạn từ bản Chim Hạ - đến hết bản suối Tù | 112.000 | 91.000 | 70.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6342 | Huyện Bắc Yên | Xã Chim Vàn | Đoạn từ đầu bản Chim Thượng - đến hết bản Nà Phán dọc theo đường bê tông | 91.000 | 70.000 | 63.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6343 | Huyện Bắc Yên | Xã Tạ Khoa | Đoạn từ cầu tràn vào trụ sở UBND xã đi về 2 phía 200m | 168.000 | 133.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6344 | Huyện Bắc Yên | Xã Tạ Khoa | Đoạn đường từ ngã ba suối Sát - đến hết bản Nhạn Nọc dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa | 168.000 | 133.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6345 | Huyện Bắc Yên | Xã Tạ Khoa | Đường từ bản Co Mỵ - đến hết bản Nhạn Cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa | 84.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6346 | Huyện Bắc Yên | Xã Tạ Khoa | Đoạn từ Cầu Tạ Khoa (cách 50 m) - Đến Suối Phát | 196.000 | 105.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6347 | Huyện Bắc Yên | Xã Chiềng Sại | Từ trước cổng trụ sở UBND xã - đến hết đất điện lực | 108.500 | 84.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6348 | Huyện Bắc Yên | Xã Chiềng Sại | Từ cổng trường Mầm non - đến hết đất khu tái định cư Tạng Tào Suối Quốc theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6349 | Huyện Bắc Yên | Xã Chiềng Sại | Từ ngã ba đường rẽ đi bản Quế Sơn - đến hết bản Co Muồng theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại | 84.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6350 | Huyện Bắc Yên | Xã Chiềng Sại | Đoạn từ đường rẽ lên tượng đài nghĩa trang liệt sỹ - đến hết bản Quế Sơn theo đường Co Muồng - Mõm Bò | 77.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6351 | Huyện Bắc Yên | Xã Phiêng Côn | Từ cầu bản En - đến cống hộp đường đi bản Tăng | 315.000 | 189.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6352 | Huyện Bắc Yên | Xã Phiêng Côn | Đoạn từ cống đi bản Tăng - đến hết khu xưởng ngô nhà ông Biện Hòa theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6353 | Huyện Bắc Yên | Xã Phiêng Côn | Từ cầu Bản Tăng - đến hết trường tiểu học + 200m | 210.000 | 126.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6354 | Huyện Bắc Yên | Xã Phiêng Côn | Đoạn từ nhà ông Neo - đến hết kho ngô ông Đồn bản Nhèm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6355 | Huyện Bắc Yên | Xã Háng Đồng | Từ cổng trụ sở UBND xã đi về hai hướng 150 m | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6356 | Huyện Bắc Yên | Xã Háng Đồng | Đoạn đường từ bản Chung Chinh - đến bản Háng Đồng B | 84.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6357 | Huyện Bắc Yên | Xã Làng Chếu | Đoạn từ ngã ba đi Xím Vàng - đến cách trụ sở UBND xã 200m | 91.000 | 70.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6358 | Huyện Bắc Yên | Xã Làng Chếu | Đoạn từ Đài truyền hình - đến hết trạm Khuyến nông cũ + 200 m theo tỉnh lộ 112 | 112.000 | 91.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6359 | Huyện Bắc Yên | Xã Làng Chếu | Đoạn từ ngã ba đi UBND - đến hết bản Cáo B theo tỉnh lộ 112 | 91.000 | 70.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6360 | Huyện Bắc Yên | Xã Làng Chếu | Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 77.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6361 | Huyện Bắc Yên | Xã Làng Chếu | Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con không đi được | 70.000 | 56.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6362 | Huyện Bắc Yên | Xã Làng Chếu | Từ đầu bản Làng Chếu - đến nhà văn hóa bản Làng Chếu | 91.000 | 70.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6363 | Huyện Bắc Yên | Xã Làng Chếu | Từ ngã ba đường đi bản Làng chiếu - đến đường đi bản Suối Lộng | 91.000 | 70.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6364 | Huyện Bắc Yên | Xã Làng Chếu | Từ ngã ba đường đi bản Làng Chếu - đến đường vào bản Pang Khúa | 91.000 | 70.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6365 | Huyện Bắc Yên | Xã Làng Chếu | Từ trường tiểu học Làng Chếu - đến trung tâm bản Trang Dua Hang (khu 1,2) | 91.000 | 70.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6366 | Huyện Bắc Yên | Xã Làng Chếu | Từ ngã ba bản Suối Vàng - đến bản Chim Púa | 91.000 | 70.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6367 | Huyện Bắc Yên | Xã Xím Vàng | Cổng trụ sở UBND xã đi về hướng đông theo tỉnh lộ 112 - đến khe cây suối cuối nhà Giàng A Ư | 210.000 | 126.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6368 | Huyện Bắc Yên | Xã Xím Vàng | Đoạn từ trụ sở UBND xã - đến ngã 3 lên nhà trường Háng Chơ (Cúa Mang cũ) theo tỉnh lộ 112 | 210.000 | 126.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6369 | Huyện Bắc Yên | Xã Xím Vàng | Từ ngã ba lên Bản Háng Chơ (Cúa Mang cũ) - đến ngã ba đường rẽ đi ngầm suối Thống Lý Qua Chế | 77.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6370 | Huyện Bắc Yên | Xã Hang Chú | Từ nhà Mùa Cang Sinh - đến nhà ông Giàng A Tủa (đường lên bản Pá Đông) | 126.000 | 98.000 | 77.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6371 | Huyện Bắc Yên | Xã Hang Chú | Các bản còn lại dọc theo tỉnh lộ 112 và đường giao thông nông thôn xe con đi vào được | 77.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6372 | Huyện Bắc Yên | Xã Hua Nhàn | Từ giáp đất Mai Sơn đi về phía Bắc Yên theo Quốc lộ 37 dài 500 m | 294.000 | 175.000 | 133.000 | 91.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6373 | Huyện Bắc Yên | Xã Hua Nhàn | Trung tâm trụ sở UBND xã đi hai hướng dài 200m | 168.000 | 133.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6374 | Huyện Bắc Yên | Xã Hua Nhàn | Đoạn từ đỉnh đèo Chẹn vào cách cổng trụ sở UBND xã 200 m | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6375 | Huyện Bắc Yên | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 84.000 | 70.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
6376 | Huyện Bắc Yên | Xã Mường Khoa | Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi - Đến hết bản Pót | 133.000 | 98.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6377 | Huyện Bắc Yên | Xã Mường Khoa | Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi - Đến hết bản Chạng | 140.000 | 91.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6378 | Huyện Bắc Yên | Xã Mường Khoa | Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi - Đến hết bản Suối Tăng | 140.000 | 91.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6379 | Huyện Bắc Yên | Xã Phiêng Ban | Đoạn từ Quốc Lộ 37 - Đến điểm trường tiểu học bản Pu Nhi | 210.000 | 119.000 | 77.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6380 | Huyện Bắc Yên | Xã Phiêng Ban | Đoạn từ điểm trường tiểu học Pu Nhi - Đến ao nhà ông Mùa A Tủa | 280.000 | 133.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6381 | Huyện Bắc Yên | Xã Phiêng Ban | Đoạn từ ao nhà ông Mùa A Tủa đi hết đường vào bản Pu Nhi | 245.000 | 126.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6382 | Huyện Bắc Yên | Thị trấn Bắc Yên | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6383 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc thị trấn Bắc Yên | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6384 | Huyện Bắc Yên | Xã Chiềng Sại | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6385 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sại | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6386 | Huyện Bắc Yên | Xã Chim Vàn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6387 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Chim Vàn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6388 | Huyện Bắc Yên | Xã Hang Chú | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6389 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Hang Chú | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6390 | Huyện Bắc Yên | Xã Háng Đồng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6391 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Háng Đồng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6392 | Huyện Bắc Yên | Xã Hồng Ngài | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6393 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Hồng Ngài | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6394 | Huyện Bắc Yên | Xã Hua Nhàn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6395 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Hua Nhàn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6396 | Huyện Bắc Yên | Xã Làng Chếu | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6397 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Làng Chếu | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6398 | Huyện Bắc Yên | Xã Mường Khoa | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6399 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Mường Khoa | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6400 | Huyện Bắc Yên | Xã Pắc Ngà | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đất Trồng Lúa Tại Thị Trấn Bắc Yên
Bảng giá đất của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La cho đoạn đất trồng lúa tại thị trấn Bắc Yên, loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ), đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư vào đất đai.
Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 38.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đất trồng lúa này. Đây là khu vực có điều kiện thuận lợi cho việc trồng lúa nước (lúa 2 vụ), có thể bao gồm các yếu tố như hệ thống tưới tiêu tốt và điều kiện đất đai phù hợp, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Thị Trấn Bắc Yên, Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La cho loại đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc thị trấn Bắc Yên đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại thị trấn Bắc Yên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 57.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại khu dân cư thuộc thị trấn Bắc Yên. Đây là mức giá áp dụng đồng nhất cho toàn bộ khu vực trong thị trấn đối với loại đất này, phản ánh giá trị của đất chuyên dùng để trồng lúa nước, một loại cây trồng quan trọng tại địa phương.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị cho loại đất trồng lúa trong khu dân cư.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Xã Chiềng Sại, Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La cho loại đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc xã Chiềng Sại đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Chiềng Sại, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 49.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 49.500 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại khu dân cư thuộc xã Chiềng Sại. Đây là mức giá áp dụng đồng nhất cho toàn bộ khu vực trong xã đối với loại đất này, phản ánh giá trị của đất chuyên dùng để trồng lúa nước, một loại cây trồng quan trọng trong nông nghiệp địa phương.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại xã Chiềng Sại, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị cho loại đất trồng lúa trong khu dân cư.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Xã Chim Vàn, Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La cho loại đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc xã Chim Vàn đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Chim Vàn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 49.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 49.500 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại khu dân cư thuộc xã Chim Vàn. Đây là mức giá áp dụng đồng nhất cho toàn bộ khu vực trong xã đối với loại đất này, phản ánh giá trị của đất chuyên dùng để trồng lúa nước, một loại cây trồng chủ lực trong nông nghiệp địa phương.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại xã Chim Vàn, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị cho loại đất trồng lúa trong khu dân cư.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Xã Hang Chú, Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La cho loại đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc xã Hang Chú đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Hang Chú, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 49.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 49.500 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại khu dân cư thuộc xã Hang Chú. Đây là mức giá đồng nhất áp dụng cho toàn bộ khu vực trong xã đối với loại đất này, phản ánh giá trị của đất chuyên dùng để trồng lúa nước, một cây trồng chủ yếu trong nông nghiệp của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại xã Hang Chú, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị cho loại đất trồng lúa trong khu dân cư.