15:21 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sơn La: Tiềm năng đầu tư bất động sản vùng cao

Với vị trí địa lý đặc biệt và lợi thế kinh tế vùng cao, Sơn La đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất trung bình tại Sơn La đang rơi vào mức 2.338.232 VND/m².

Vị trí địa lý và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại Sơn La

Sơn La, tỉnh miền núi phía Tây Bắc Việt Nam, là một trong những vùng đất giàu tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược giáp với các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, và Lào Cai.

Đặc biệt, Sơn La còn có chung đường biên giới với Lào, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương quốc tế qua các cửa khẩu như Chiềng Khương, Nà Cài. Đây chính là một lợi thế lớn trong việc thúc đẩy kinh tế vùng cao và nâng tầm giá trị bất động sản.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Sơn La đã và đang được cải thiện đáng kể với tuyến quốc lộ 6 nối liền Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc. Dự án cao tốc Hòa Bình - Sơn La và việc nâng cấp cảng cạn quốc tế tại khu vực Mộc Châu là những điểm nhấn quan trọng, tạo sự thuận tiện cho giao thông và giao thương.

Những nỗ lực này không chỉ tăng cường kết nối vùng mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực trọng điểm.

Ngoài ra, Sơn La còn được biết đến như một trung tâm nông nghiệp lớn của miền Bắc với các sản phẩm nông nghiệp đặc sản như chè, cà phê, và cây ăn quả ôn đới.

Sự phát triển của nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái và văn hóa, đặc biệt tại Mộc Châu – nơi được mệnh danh là “Đà Lạt của miền Bắc”, đang góp phần làm thay đổi diện mạo bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Sơn La và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Sơn La hiện đang có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các vùng ven.

Tại thành phố Sơn La, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 32 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Những khu vực trung tâm gần các trục đường lớn hoặc gần các dự án hạ tầng trọng điểm luôn có giá đất cao nhất.

Khu vực huyện Mộc Châu, nơi nổi tiếng với tiềm năng du lịch và nông nghiệp, giá đất dao động từ 3 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với sự phát triển của các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp và đô thị hóa, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh trong tương lai.

Ở các huyện vùng cao như Mai Sơn, Yên Châu hay Sông Mã, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn giàu tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lào Cai, giá đất tại Sơn La vẫn ở mức hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Trong khi Lào Cai với khu vực Sa Pa có giá đất dao động từ 15 triệu đến 50 triệu đồng/m², và Hòa Bình ở mức từ 6 triệu đến 48 triệu đồng/m², Sơn La đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn từ nông nghiệp và du lịch, Sơn La là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.194.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3814

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lăng Từ giáp đường đôi về hướng Điện Biên qua UBND xã 300m 1.020.000 612.000 459.000 306.000 204.000 Đất TM - DV nông thôn
2102 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên 382.500 229.500 - - - Đất TM - DV nông thôn
2103 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên 204.000 161.500 119.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2104 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Dọc đường tỉnh lộ 108 từ bản Nà La - Đến bản Nà Cẩu (giáp xã Xuân Lao Mường Ảng) 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
2105 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Nà Làng - Đến bản Phèn A-B 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
2106 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Bôm Kham - Đến bản Pá Chóng 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
2107 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba bản Lào đi vào bản Pá Sàng 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
2108 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ cầu treo bản Lào đi - Đến cầu cứng bản Nà La 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
2109 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu - Đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108 1.275.000 765.000 578.000 382.500 255.000 Đất TM - DV nông thôn
2110 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào - Đến bản Pha Khuông 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
2111 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Bản Nong Vai - Đến chợ trung tâm 3 xã 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
2112 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ bản Co Mạ - Đến bản Po Mậu 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
2113 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã chưa được quy định ở các mục trên 0 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM - DV nông thôn
2114 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4m trở lên 0 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
2115 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2m đến dưới 4 m 0 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM - DV nông thôn
2116 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2m trở xuống 0 102.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2117 Huyện Thuận Châu Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 102.000 85.000 59.500 - - Đất TM-DV nông thôn
2118 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến - Đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m 1.050.000 630.000 476.000 315.000 210.000 Đất SX - KD nông thôn
2119 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m 875.000 525.000 392.000 266.000 175.000 Đất SX - KD nông thôn
2120 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m - Đến ranh giới thành phố Sơn La 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX - KD nông thôn
2121 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m 700.000 420.000 315.000 210.000 140.000 Đất SX - KD nông thôn
2122 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) 560.000 336.000 252.000 168.000 112.000 Đất SX - KD nông thôn
2123 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) - Đến Cầu Vòm 1.050.000 630.000 476.000 315.000 210.000 Đất SX - KD nông thôn
2124 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 560.000 336.000 252.000 168.000 112.000 Đất SX - KD nông thôn
2125 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX - KD nông thôn
2126 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
2127 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400 m 1.400.000 840.000 630.000 420.000 280.000 Đất SX - KD nông thôn
2128 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300 m 980.000 588.000 441.000 294.000 196.000 Đất SX - KD nông thôn
2129 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200 m 980.000 588.000 441.000 294.000 196.000 Đất SX - KD nông thôn
2130 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Đoạn đường từ cầu bản Hình - Đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu 875.000 525.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
2131 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu - Đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận 700.000 420.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
2132 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m 560.000 336.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
2133 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất trang trại nhà ông Pó - Đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m 420.000 252.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
2134 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ chân dốc Bó Mạ - Đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay) 280.000 168.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
2135 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ nhà ông Bạn - Đến hết đất ông Hà 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX - KD nông thôn
2136 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX - KD nông thôn
2137 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La - Đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường 2.940.000 1.764.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
2138 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu - Đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên 2.450.000 1.470.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
2139 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu - Đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI) 1.120.000 672.000 504.000 336.000 224.000 Đất SX - KD nông thôn
2140 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên - Đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh 2.940.000 1.764.000 1.323.000 882.000 588.000 Đất SX - KD nông thôn
2141 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng - Đến đường vào bản Kiến Xương 2.940.000 1.764.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
2142 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ ngã ba vào bản Kiến Xương - Đến hết Trường trung học cơ sở 1.715.000 1.029.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
2143 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh - Đến qua đường vào bản Khau Lay 100m (chân đèo Pha Đin) 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX - KD nông thôn
2144 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lăng Từ giáp đường đôi về hướng Điện Biên qua UBND xã 300m 840.000 504.000 378.000 252.000 168.000 Đất SX - KD nông thôn
2145 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên 315.000 189.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
2146 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên 168.000 133.000 98.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2147 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Dọc đường tỉnh lộ 108 từ bản Nà La - Đến bản Nà Cẩu (giáp xã Xuân Lao Mường Ảng) 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX - KD nông thôn
2148 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Nà Làng - Đến bản Phèn A-B 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
2149 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Bôm Kham - Đến bản Pá Chóng 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
2150 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba bản Lào đi vào bản Pá Sàng 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
2151 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ cầu treo bản Lào đi - Đến cầu cứng bản Nà La 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
2152 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu - Đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108 1.050.000 630.000 476.000 315.000 210.000 Đất SX - KD nông thôn
2153 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào - Đến bản Pha Khuông 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
2154 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Bản Nong Vai - Đến chợ trung tâm 3 xã 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
2155 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ bản Co Mạ - Đến bản Po Mậu 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
2156 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã chưa được quy định ở các mục trên 0 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX - KD nông thôn
2157 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4m trở lên 0 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
2158 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2m đến dưới 4 m 0 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX - KD nông thôn
2159 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2m trở xuống 0 84.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2160 Huyện Thuận Châu Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 84.000 70.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2161 Huyện Thuận Châu Thị trấn Thuận Châu Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
2162 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Thuận Châu Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
2163 Huyện Thuận Châu Xã Bó Mười Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
2164 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Bó Mười Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
2165 Huyện Thuận Châu Xã Bon Phặng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
2166 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Bon Phặng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
2167 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Ly Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
2168 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ly Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
2169 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Pấc Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
2170 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pấc Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
2171 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Pha Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
2172 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pha Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
2173 Huyện Thuận Châu Xã Liệp Tè Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
2174 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Liệp Tè Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
2175 Huyện Thuận Châu Xã Muổi Nọi Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
2176 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Muổi Nọi Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
2177 Huyện Thuận Châu Xã Mường Khiêng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
2178 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Khiêng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
2179 Huyện Thuận Châu Xã Noong Lay Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
2180 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Noong Lay Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
2181 Huyện Thuận Châu Xã Phổng Lái Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
2182 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Phổng Lái Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
2183 Huyện Thuận Châu Xã Phổng Lăng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
2184 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Phổng Lăng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
2185 Huyện Thuận Châu Xã Tông Cọ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
2186 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Tông Cọ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
2187 Huyện Thuận Châu Xã Tông Lạnh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
2188 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Tông Lạnh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
2189 Huyện Thuận Châu Xã Thôn Mòn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
2190 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Thôn Mòn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
2191 Huyện Thuận Châu Xã Bản Lầm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
2192 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Bản Lầm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
2193 Huyện Thuận Châu Xã Co Mạ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
2194 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Co Mạ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
2195 Huyện Thuận Châu Xã Co Tòng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
2196 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Co Tòng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
2197 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Bôm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
2198 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bôm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
2199 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng La Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
2200 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng La Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa