STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2101 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lăng | Từ giáp đường đôi về hướng Điện Biên qua UBND xã 300m | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | 204.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2102 | Huyện Thuận Châu | Khu vực các điểm giáp ranh | Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên | 382.500 | 229.500 | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
2103 | Huyện Thuận Châu | Khu vực các điểm giáp ranh | Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên | 204.000 | 161.500 | 119.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
2104 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám | Dọc đường tỉnh lộ 108 từ bản Nà La - Đến bản Nà Cẩu (giáp xã Xuân Lao Mường Ảng) | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2105 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám | Từ Ngã ba đường đi Nà Làng - Đến bản Phèn A-B | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2106 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám | Từ Ngã ba đường đi Bôm Kham - Đến bản Pá Chóng | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2107 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám | Từ Ngã ba bản Lào đi vào bản Pá Sàng | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2108 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám | Từ cầu treo bản Lào đi - Đến cầu cứng bản Nà La | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2109 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu - Đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108 | 1.275.000 | 765.000 | 578.000 | 382.500 | 255.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2110 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào - Đến bản Pha Khuông | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2111 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Bản Nong Vai - Đến chợ trung tâm 3 xã | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2112 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ bản Co Mạ - Đến bản Po Mậu | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2113 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã chưa được quy định ở các mục trên | 0 | 425.000 | 255.000 | 195.500 | 127.500 | 85.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2114 | Huyện Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4m trở lên | 0 | 170.000 | 136.000 | 102.000 | 85.000 | 68.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2115 | Huyện Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2m đến dưới 4 m | 0 | 153.000 | 119.000 | 93.500 | 76.500 | 59.500 | Đất TM - DV nông thôn |
2116 | Huyện Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2m trở xuống | 0 | 102.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
2117 | Huyện Thuận Châu | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 102.000 | 85.000 | 59.500 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2118 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) | Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến - Đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m | 1.050.000 | 630.000 | 476.000 | 315.000 | 210.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2119 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) | Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m | 875.000 | 525.000 | 392.000 | 266.000 | 175.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2120 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) | Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m - Đến ranh giới thành phố Sơn La | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2121 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) | Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m | 700.000 | 420.000 | 315.000 | 210.000 | 140.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2122 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) | Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) | 560.000 | 336.000 | 252.000 | 168.000 | 112.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2123 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) | Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) - Đến Cầu Vòm | 1.050.000 | 630.000 | 476.000 | 315.000 | 210.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2124 | Huyện Thuận Châu | Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) | Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m | 560.000 | 336.000 | 252.000 | 168.000 | 112.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2125 | Huyện Thuận Châu | Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) | Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2126 | Huyện Thuận Châu | Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) | Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2127 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400 m | 1.400.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 280.000 | Đất SX - KD nông thôn | |
2128 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300 m | 980.000 | 588.000 | 441.000 | 294.000 | 196.000 | Đất SX - KD nông thôn | |
2129 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200 m | 980.000 | 588.000 | 441.000 | 294.000 | 196.000 | Đất SX - KD nông thôn | |
2130 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ | Đoạn đường từ cầu bản Hình - Đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu | 875.000 | 525.000 | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2131 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ | Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu - Đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2132 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ | Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m | 560.000 | 336.000 | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2133 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ | Từ hết đất trang trại nhà ông Pó - Đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2134 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ | Từ chân dốc Bó Mạ - Đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2135 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng La | Từ nhà ông Bạn - Đến hết đất ông Hà | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2136 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng La | Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2137 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La - Đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường | 2.940.000 | 1.764.000 | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2138 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu - Đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên | 2.450.000 | 1.470.000 | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2139 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu - Đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI) | 1.120.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | 224.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2140 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên - Đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.323.000 | 882.000 | 588.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2141 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng - Đến đường vào bản Kiến Xương | 2.940.000 | 1.764.000 | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2142 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ ngã ba vào bản Kiến Xương - Đến hết Trường trung học cơ sở | 1.715.000 | 1.029.000 | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2143 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh - Đến qua đường vào bản Khau Lay 100m (chân đèo Pha Đin) | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2144 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lăng | Từ giáp đường đôi về hướng Điện Biên qua UBND xã 300m | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2145 | Huyện Thuận Châu | Khu vực các điểm giáp ranh | Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên | 315.000 | 189.000 | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2146 | Huyện Thuận Châu | Khu vực các điểm giáp ranh | Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên | 168.000 | 133.000 | 98.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2147 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám | Dọc đường tỉnh lộ 108 từ bản Nà La - Đến bản Nà Cẩu (giáp xã Xuân Lao Mường Ảng) | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2148 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám | Từ Ngã ba đường đi Nà Làng - Đến bản Phèn A-B | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2149 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám | Từ Ngã ba đường đi Bôm Kham - Đến bản Pá Chóng | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2150 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám | Từ Ngã ba bản Lào đi vào bản Pá Sàng | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2151 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám | Từ cầu treo bản Lào đi - Đến cầu cứng bản Nà La | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2152 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu - Đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108 | 1.050.000 | 630.000 | 476.000 | 315.000 | 210.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2153 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào - Đến bản Pha Khuông | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2154 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Bản Nong Vai - Đến chợ trung tâm 3 xã | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2155 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ bản Co Mạ - Đến bản Po Mậu | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2156 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã chưa được quy định ở các mục trên | 0 | 350.000 | 210.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2157 | Huyện Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4m trở lên | 0 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2158 | Huyện Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2m đến dưới 4 m | 0 | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX - KD nông thôn |
2159 | Huyện Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2m trở xuống | 0 | 84.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2160 | Huyện Thuận Châu | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 84.000 | 70.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2161 | Huyện Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2162 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc thị trấn Thuận Châu | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 67.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2163 | Huyện Thuận Châu | Xã Bó Mười | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2164 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Bó Mười | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2165 | Huyện Thuận Châu | Xã Bon Phặng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2166 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Bon Phặng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2167 | Huyện Thuận Châu | Xã Chiềng Ly | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2168 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ly | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2169 | Huyện Thuận Châu | Xã Chiềng Pấc | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2170 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pấc | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2171 | Huyện Thuận Châu | Xã Chiềng Pha | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2172 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pha | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2173 | Huyện Thuận Châu | Xã Liệp Tè | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2174 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Liệp Tè | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2175 | Huyện Thuận Châu | Xã Muổi Nọi | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2176 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Muổi Nọi | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2177 | Huyện Thuận Châu | Xã Mường Khiêng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2178 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Mường Khiêng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2179 | Huyện Thuận Châu | Xã Noong Lay | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2180 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Noong Lay | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2181 | Huyện Thuận Châu | Xã Phổng Lái | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2182 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Phổng Lái | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2183 | Huyện Thuận Châu | Xã Phổng Lăng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2184 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Phổng Lăng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2185 | Huyện Thuận Châu | Xã Tông Cọ | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2186 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Tông Cọ | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2187 | Huyện Thuận Châu | Xã Tông Lạnh | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2188 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Tông Lạnh | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2189 | Huyện Thuận Châu | Xã Thôn Mòn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2190 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Thôn Mòn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2191 | Huyện Thuận Châu | Xã Bản Lầm | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2192 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Bản Lầm | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2193 | Huyện Thuận Châu | Xã Co Mạ | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2194 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Co Mạ | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2195 | Huyện Thuận Châu | Xã Co Tòng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2196 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Co Tòng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2197 | Huyện Thuận Châu | Xã Chiềng Bôm | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2198 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bôm | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2199 | Huyện Thuận Châu | Xã Chiềng La | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2200 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư thuộc xã Chiềng La | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đất Trồng Lúa - Thị Trấn Thuận Châu
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho đất trồng lúa thuộc thị trấn Thuận Châu, loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ), đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho loại đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất nông nghiệp và đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 45.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất cho đất trồng lúa trong đoạn này. Khu vực này bao gồm đất chuyên trồng lúa nước, đặc biệt là lúa 2 vụ. Giá trị đất tại đây được xác định dựa trên chất lượng đất và khả năng sản xuất lúa, phản ánh sự quan trọng của đất trồng lúa trong khu vực nông nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị của loại đất này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho loại đất trồng lúa thuộc thị trấn Thuận Châu đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho từng vị trí trong khu vực đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 67.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 67.500 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do khả năng sản xuất lúa ổn định và hiệu quả. Vị trí 1 có thể là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người nông dân muốn đầu tư vào đất trồng lúa có chất lượng tốt và hiệu suất cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị của đất trồng lúa tại thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Sơn La Huyện Thuận Châu: Xã Bó Mười - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho loại đất trồng lúa tại xã Bó Mười đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất chuyên dùng để trồng lúa nước (lúa 2 vụ), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư và quản lý đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 38.000 VNĐ/m², là mức giá áp dụng cho loại đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Bó Mười. Đây là mức giá cao nhất cho loại đất này trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa nhờ vào chất lượng đất và điều kiện canh tác thuận lợi. Giá cao cho thấy đất ở vị trí này có tiềm năng sản xuất tốt và đáp ứng nhu cầu canh tác lúa với năng suất cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại xã Bó Mười, huyện Thuận Châu. Việc nắm rõ giá trị đất giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất nông nghiệp theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đất Trồng Lúa - Xã Bó Mười
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho loại đất trồng lúa thuộc xã Bó Mười đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 57.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực xã Bó Mười. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào khả năng sản xuất lúa ổn định và hiệu quả. Vị trí 1 là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người nông dân muốn đầu tư vào đất trồng lúa với chất lượng tốt và hiệu suất cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị của đất trồng lúa tại xã Bó Mười, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Sơn La Huyện Thuận Châu: Xã Bon Phặng - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho loại đất trồng lúa tại xã Bon Phặng đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất chuyên dùng để trồng lúa nước (lúa 2 vụ), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư và quản lý đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 38.000 VNĐ/m², là mức giá áp dụng cho loại đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Bon Phặng. Đây là mức giá cao nhất cho loại đất này trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa nhờ vào chất lượng đất và điều kiện canh tác thuận lợi. Mức giá này cho thấy đất tại đây có tiềm năng sản xuất tốt, đáp ứng nhu cầu canh tác lúa với năng suất cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại xã Bon Phặng, huyện Thuận Châu. Việc nắm rõ giá trị đất giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất nông nghiệp theo từng khu vực cụ thể.