Bảng giá đất tại Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất tại Huyện Thuận Châu dao động từ 7.000 VNĐ/m2 đến 16.000.000 VNĐ/m2. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự hoàn thiện hạ tầng và sự phát triển của các khu công nghiệp.

Tổng quan khu vực Huyện Thuận Châu

Huyện Thuận Châu nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Sơn La, giáp với các huyện Mường La, Sông Mã và Quỳnh Nhai. Đây là một khu vực nổi bật với thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu ôn hòa, thích hợp cho phát triển nông nghiệp và các hoạt động du lịch.

Với những đồi núi trập trùng, hệ thống suối và thác nước tự nhiên, khu vực này cũng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong lĩnh vực du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Thuận Châu là sự phát triển của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ như Quốc lộ 6 và các tuyến đường liên huyện, liên xã đang được cải thiện và mở rộng, kết nối Huyện Thuận Châu với các khu vực lân cận và Thành phố Sơn La.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông không chỉ giúp giảm thời gian di chuyển mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế khu vực, từ đó gia tăng giá trị đất đai.

Sự phát triển các khu công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp chế biến nông sản và các ngành công nghiệp nhẹ tại Huyện Thuận Châu cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá đất. Các khu công nghiệp này tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án nhà ở và các dịch vụ đi kèm.

Phân tích giá đất tại Huyện Thuận Châu

Giá đất tại Huyện Thuận Châu hiện nay dao động từ mức thấp nhất là 7.000 VNĐ/m2 đến mức cao nhất là 16.000.000 VNĐ/m2, với giá trung bình vào khoảng 1.458.044 VNĐ/m2. Sự chênh lệch giá đất này phản ánh rõ sự phân hóa giữa các khu vực phát triển mạnh và những khu vực ít được đầu tư hơn.

Giá đất cao nhất xuất hiện ở những khu vực gần các tuyến đường quốc lộ, các khu công nghiệp hoặc các khu dân cư mới. Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai khi hạ tầng giao thông tiếp tục được cải thiện và các dự án công nghiệp thu hút nhiều lao động và nhà đầu tư.

Ngược lại, các khu vực ngoại ô hoặc những khu đất chưa được đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng có giá đất thấp hơn nhiều, nhưng lại tiềm ẩn cơ hội sinh lời lớn trong dài hạn.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện Thuận Châu hiện là một lựa chọn hấp dẫn. Các khu đất gần các khu công nghiệp, tuyến giao thông chính hoặc các khu du lịch sinh thái đều có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai. Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu đất chưa được đầu tư nhiều nhưng có tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Sơn La, giá đất tại Huyện Thuận Châu có mức giá hợp lý hơn, đặc biệt khi xét đến tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Với các yếu tố như hạ tầng, công nghiệp và du lịch đang dần được đẩy mạnh, giá trị đất tại Huyện Thuận Châu chắc chắn sẽ tiếp tục gia tăng trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thuận Châu

Huyện Thuận Châu sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi giúp gia tăng giá trị bất động sản. Trước hết, với thế mạnh về nông nghiệp và sản xuất hàng hóa, khu vực này có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu chế biến nông sản và các khu công nghiệp.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản và chế biến thực phẩm đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở.

Huyện Thuận Châu còn có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, hệ thống suối, thác nước và các khu bảo tồn thiên nhiên. Những khu đất gần các điểm du lịch sinh thái hoặc các khu nghỉ dưỡng sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng có thể tìm thấy cơ hội tại những khu vực gần các thác nước, hồ, sông hoặc các khu du lịch nổi tiếng.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông trong khu vực, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường quốc lộ và các tuyến giao thông liên huyện, sẽ giúp tăng khả năng kết nối và thúc đẩy sự phát triển bất động sản. Các khu đất nằm gần các tuyến giao thông lớn hoặc các khu công nghiệp sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Huyện Thuận Châu hiện sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết hợp giữa nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện nay vẫn còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự gia tăng các dự án hạ tầng, công nghiệp và du lịch, giá trị bất động sản tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thuận Châu là: 16.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thuận Châu là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thuận Châu là: 1.495.903 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
329

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Phổng Lái Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
402 Huyện Thuận Châu Xã Phổng Lăng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
403 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Phổng Lăng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
404 Huyện Thuận Châu Xã Tông Cọ Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
405 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Tông Cọ Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
406 Huyện Thuận Châu Xã Tông Lạnh Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
407 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Tông Lạnh Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
408 Huyện Thuận Châu Xã Thôn Mòn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
409 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Thôn Mòn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
410 Huyện Thuận Châu Xã Bản Lầm Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
411 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Bản Lầm Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
412 Huyện Thuận Châu Xã Co Mạ Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
413 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Co Mạ Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
414 Huyện Thuận Châu Xã Co Tòng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
415 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Co Tòng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
416 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Bôm Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
417 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bôm Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
418 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng La Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
419 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng La Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
420 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Ngàm Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
421 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ngàm Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
422 Huyện Thuận Châu Xã É Tòng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
423 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã É Tòng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
424 Huyện Thuận Châu Xã Long Hẹ Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
425 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Long Hẹ Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
426 Huyện Thuận Châu Xã Mường Bám Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
427 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Bám Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
428 Huyện Thuận Châu Xã Mường É Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
429 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Mường É Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
430 Huyện Thuận Châu Xã Nậm Lầu Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
431 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Nậm Lầu Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
432 Huyện Thuận Châu Xã Pá Lông Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
433 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Pá Lông Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
434 Huyện Thuận Châu Xã Púng Tra Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
435 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Púng Tra Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
436 Huyện Thuận Châu Xã Phổng Lập Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
437 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Phổng Lập Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
438 Huyện Thuận Châu Thị trấn Thuận Châu 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
439 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Thuận Châu 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
440 Huyện Thuận Châu Xã Bó Mười 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
441 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Bó Mười 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
442 Huyện Thuận Châu Xã Bon Phặng 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
443 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Bon Phặng 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
444 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Ly 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
445 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ly 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
446 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Pấc 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
447 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pấc 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
448 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Pha 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
449 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pha 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
450 Huyện Thuận Châu Xã Liệp Tè 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
451 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Liệp Tè 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
452 Huyện Thuận Châu Xã Muổi Nọi 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
453 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Muổi Nọi 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
454 Huyện Thuận Châu Xã Mường Khiêng 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
455 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Khiêng 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
456 Huyện Thuận Châu Xã Noong Lay 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
457 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Noong Lay 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
458 Huyện Thuận Châu Xã Phổng Lái 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
459 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Phổng Lái 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
460 Huyện Thuận Châu Xã Phổng Lăng 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
461 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Phổng Lăng 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
462 Huyện Thuận Châu Xã Tông Cọ 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
463 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Tông Cọ 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
464 Huyện Thuận Châu Xã Tông Lạnh 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
465 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Tông Lạnh 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
466 Huyện Thuận Châu Xã Thôn Mòn 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
467 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Thôn Mòn 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
468 Huyện Thuận Châu Xã Bản Lầm 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
469 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Bản Lầm 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
470 Huyện Thuận Châu Xã Co Mạ 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
471 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Co Mạ 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
472 Huyện Thuận Châu Xã Co Tòng 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
473 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Co Tòng 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
474 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Bôm 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
475 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bôm 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
476 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng La 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
477 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng La 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
478 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Ngàm 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
479 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ngàm 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
480 Huyện Thuận Châu Xã É Tòng 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
481 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã É Tòng 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
482 Huyện Thuận Châu Xã Long Hẹ 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
483 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Long Hẹ 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
484 Huyện Thuận Châu Xã Mường Bám 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
485 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Bám 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
486 Huyện Thuận Châu Xã Mường É 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
487 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Mường É 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
488 Huyện Thuận Châu Xã Nậm Lầu 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
489 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Nậm Lầu 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
490 Huyện Thuận Châu Xã Pá Lông 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
491 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Pá Lông 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
492 Huyện Thuận Châu Xã Púng Tra 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
493 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Púng Tra 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
494 Huyện Thuận Châu Xã Phổng Lập 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
495 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Phổng Lập 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
496 Huyện Thuận Châu Thị trấn Thuận Châu 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
497 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Thuận Châu 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
498 Huyện Thuận Châu Xã Bó Mười 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
499 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Bó Mười 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
500 Huyện Thuận Châu Xã Bon Phặng 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...