Bảng giá đất tại Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất tại Huyện Thuận Châu dao động từ 7.000 VNĐ/m2 đến 16.000.000 VNĐ/m2. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự hoàn thiện hạ tầng và sự phát triển của các khu công nghiệp.

Tổng quan khu vực Huyện Thuận Châu

Huyện Thuận Châu nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Sơn La, giáp với các huyện Mường La, Sông Mã và Quỳnh Nhai. Đây là một khu vực nổi bật với thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu ôn hòa, thích hợp cho phát triển nông nghiệp và các hoạt động du lịch.

Với những đồi núi trập trùng, hệ thống suối và thác nước tự nhiên, khu vực này cũng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong lĩnh vực du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Thuận Châu là sự phát triển của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ như Quốc lộ 6 và các tuyến đường liên huyện, liên xã đang được cải thiện và mở rộng, kết nối Huyện Thuận Châu với các khu vực lân cận và Thành phố Sơn La.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông không chỉ giúp giảm thời gian di chuyển mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế khu vực, từ đó gia tăng giá trị đất đai.

Sự phát triển các khu công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp chế biến nông sản và các ngành công nghiệp nhẹ tại Huyện Thuận Châu cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá đất. Các khu công nghiệp này tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án nhà ở và các dịch vụ đi kèm.

Phân tích giá đất tại Huyện Thuận Châu

Giá đất tại Huyện Thuận Châu hiện nay dao động từ mức thấp nhất là 7.000 VNĐ/m2 đến mức cao nhất là 16.000.000 VNĐ/m2, với giá trung bình vào khoảng 1.458.044 VNĐ/m2. Sự chênh lệch giá đất này phản ánh rõ sự phân hóa giữa các khu vực phát triển mạnh và những khu vực ít được đầu tư hơn.

Giá đất cao nhất xuất hiện ở những khu vực gần các tuyến đường quốc lộ, các khu công nghiệp hoặc các khu dân cư mới. Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai khi hạ tầng giao thông tiếp tục được cải thiện và các dự án công nghiệp thu hút nhiều lao động và nhà đầu tư.

Ngược lại, các khu vực ngoại ô hoặc những khu đất chưa được đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng có giá đất thấp hơn nhiều, nhưng lại tiềm ẩn cơ hội sinh lời lớn trong dài hạn.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện Thuận Châu hiện là một lựa chọn hấp dẫn. Các khu đất gần các khu công nghiệp, tuyến giao thông chính hoặc các khu du lịch sinh thái đều có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai. Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu đất chưa được đầu tư nhiều nhưng có tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Sơn La, giá đất tại Huyện Thuận Châu có mức giá hợp lý hơn, đặc biệt khi xét đến tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Với các yếu tố như hạ tầng, công nghiệp và du lịch đang dần được đẩy mạnh, giá trị đất tại Huyện Thuận Châu chắc chắn sẽ tiếp tục gia tăng trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thuận Châu

Huyện Thuận Châu sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi giúp gia tăng giá trị bất động sản. Trước hết, với thế mạnh về nông nghiệp và sản xuất hàng hóa, khu vực này có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu chế biến nông sản và các khu công nghiệp.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản và chế biến thực phẩm đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở.

Huyện Thuận Châu còn có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, hệ thống suối, thác nước và các khu bảo tồn thiên nhiên. Những khu đất gần các điểm du lịch sinh thái hoặc các khu nghỉ dưỡng sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng có thể tìm thấy cơ hội tại những khu vực gần các thác nước, hồ, sông hoặc các khu du lịch nổi tiếng.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông trong khu vực, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường quốc lộ và các tuyến giao thông liên huyện, sẽ giúp tăng khả năng kết nối và thúc đẩy sự phát triển bất động sản. Các khu đất nằm gần các tuyến giao thông lớn hoặc các khu công nghiệp sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Huyện Thuận Châu hiện sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết hợp giữa nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện nay vẫn còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự gia tăng các dự án hạ tầng, công nghiệp và du lịch, giá trị bất động sản tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thuận Châu là: 16.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thuận Châu là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thuận Châu là: 1.495.903 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
329

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên - Đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh 2.940.000 1.764.000 1.323.000 882.000 588.000 Đất SX - KD nông thôn
302 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng - Đến đường vào bản Kiến Xương 2.940.000 1.764.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
303 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ ngã ba vào bản Kiến Xương - Đến hết Trường trung học cơ sở 1.715.000 1.029.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
304 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh - Đến qua đường vào bản Khau Lay 100m (chân đèo Pha Đin) 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX - KD nông thôn
305 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lăng Từ giáp đường đôi về hướng Điện Biên qua UBND xã 300m 840.000 504.000 378.000 252.000 168.000 Đất SX - KD nông thôn
306 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên 315.000 189.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
307 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên 168.000 133.000 98.000 - - Đất SX - KD nông thôn
308 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Dọc đường tỉnh lộ 108 từ bản Nà La - Đến bản Nà Cẩu (giáp xã Xuân Lao Mường Ảng) 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX - KD nông thôn
309 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Nà Làng - Đến bản Phèn A-B 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
310 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Bôm Kham - Đến bản Pá Chóng 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
311 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba bản Lào đi vào bản Pá Sàng 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
312 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ cầu treo bản Lào đi - Đến cầu cứng bản Nà La 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
313 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu - Đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108 1.050.000 630.000 476.000 315.000 210.000 Đất SX - KD nông thôn
314 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào - Đến bản Pha Khuông 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
315 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Bản Nong Vai - Đến chợ trung tâm 3 xã 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
316 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ bản Co Mạ - Đến bản Po Mậu 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
317 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã chưa được quy định ở các mục trên 0 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX - KD nông thôn
318 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4m trở lên 0 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
319 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2m đến dưới 4 m 0 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX - KD nông thôn
320 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2m trở xuống 0 84.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
321 Huyện Thuận Châu Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 84.000 70.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Thuận Châu Thị trấn Thuận Châu Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
323 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Thuận Châu Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
324 Huyện Thuận Châu Xã Bó Mười Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
325 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Bó Mười Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
326 Huyện Thuận Châu Xã Bon Phặng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
327 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Bon Phặng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
328 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Ly Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
329 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ly Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
330 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Pấc Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
331 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pấc Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
332 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Pha Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
333 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pha Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
334 Huyện Thuận Châu Xã Liệp Tè Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
335 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Liệp Tè Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
336 Huyện Thuận Châu Xã Muổi Nọi Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
337 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Muổi Nọi Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
338 Huyện Thuận Châu Xã Mường Khiêng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
339 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Khiêng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
340 Huyện Thuận Châu Xã Noong Lay Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
341 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Noong Lay Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
342 Huyện Thuận Châu Xã Phổng Lái Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
343 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Phổng Lái Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
344 Huyện Thuận Châu Xã Phổng Lăng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
345 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Phổng Lăng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
346 Huyện Thuận Châu Xã Tông Cọ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
347 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Tông Cọ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
348 Huyện Thuận Châu Xã Tông Lạnh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
349 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Tông Lạnh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
350 Huyện Thuận Châu Xã Thôn Mòn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
351 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Thôn Mòn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
352 Huyện Thuận Châu Xã Bản Lầm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
353 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Bản Lầm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
354 Huyện Thuận Châu Xã Co Mạ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
355 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Co Mạ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
356 Huyện Thuận Châu Xã Co Tòng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
357 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Co Tòng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
358 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Bôm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
359 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bôm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
360 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng La Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
361 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng La Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
362 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Ngàm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
363 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ngàm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
364 Huyện Thuận Châu Xã É Tòng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
365 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã É Tòng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
366 Huyện Thuận Châu Xã Long Hẹ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
367 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Long Hẹ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
368 Huyện Thuận Châu Xã Mường Bám Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
369 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Bám Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
370 Huyện Thuận Châu Xã Mường É Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
371 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Mường É Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
372 Huyện Thuận Châu Xã Nậm Lầu Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
373 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Nậm Lầu Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
374 Huyện Thuận Châu Xã Pá Lông Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
375 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Pá Lông Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
376 Huyện Thuận Châu Xã Púng Tra Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
377 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Púng Tra Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
378 Huyện Thuận Châu Xã Phổng Lập Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
379 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Phổng Lập Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
380 Huyện Thuận Châu Thị trấn Thuận Châu Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
381 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Thuận Châu Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
382 Huyện Thuận Châu Xã Bó Mười Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
383 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Bó Mười Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
384 Huyện Thuận Châu Xã Bon Phặng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
385 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Bon Phặng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
386 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Ly Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
387 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ly Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
388 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Pấc Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
389 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pấc Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
390 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Pha Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
391 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pha Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
392 Huyện Thuận Châu Xã Liệp Tè Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
393 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Liệp Tè Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
394 Huyện Thuận Châu Xã Muổi Nọi Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
395 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Muổi Nọi Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
396 Huyện Thuận Châu Xã Mường Khiêng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
397 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Khiêng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
398 Huyện Thuận Châu Xã Noong Lay Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
399 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Noong Lay Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
400 Huyện Thuận Châu Xã Phổng Lái Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...