Bảng giá đất Huyện Thuận Châu Sơn La

Giá đất cao nhất tại Huyện Thuận Châu là: 16.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thuận Châu là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thuận Châu là: 1.458.044
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
202 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400 m 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở nông thôn
203 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300 m 1.400.000 840.000 630.000 420.000 280.000 Đất ở nông thôn
204 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200 m 1.400.000 840.000 630.000 420.000 280.000 Đất ở nông thôn
205 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Đoạn đường từ cầu bản Hình - Đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu 1.250.000 750.000 - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu - Đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận 1.000.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất trang trại nhà ông Pó - Đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ chân dốc Bó Mạ - Đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay) 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ nhà ông Bạn - Đến hết đất ông Hà 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
211 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
212 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La - Đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường 4.200.000 2.520.000 - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu - Đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu - Đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI) 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở nông thôn
215 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên - Đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất ở nông thôn
216 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng - Đến đường vào bản Kiến Xương 4.200.000 2.520.000 - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ ngã ba vào bản Kiến Xương - Đến hết Trường trung học cơ sở 2.450.000 1.470.000 - - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh - Đến qua đường vào bản Khau Lay 100m (chân đèo Pha Đin) 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
219 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lăng Từ giáp đường đôi về hướng Điện Biên qua UBND xã 300m 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở nông thôn
220 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên 240.000 190.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Dọc đường tỉnh lộ 108 từ bản Nà La - Đến bản Nà Cẩu (giáp xã Xuân Lao Mường Ảng) 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
223 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Nà Làng - Đến bản Phèn A-B 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
224 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Bôm Kham - Đến bản Pá Chóng 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
225 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba bản Lào đi vào bản Pá Sàng 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
226 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ cầu treo bản Lào đi - Đến cầu cứng bản Nà La 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
227 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu - Đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở nông thôn
228 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào - Đến bản Pha Khuông 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
229 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Bản Nong Vai - Đến chợ trung tâm 3 xã 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
230 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ bản Co Mạ - Đến bản Po Mậu 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
231 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã chưa được quy định ở các mục trên 0 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
232 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4m trở lên 0 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
233 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2m đến dưới 4 m 0 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
234 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2m trở xuống 0 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Thuận Châu Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 120.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến - Đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m 1.275.000 765.000 578.000 382.500 255.000 Đất TM - DV nông thôn
237 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m 1.062.500 637.500 476.000 323.000 212.500 Đất TM - DV nông thôn
238 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m - Đến ranh giới thành phố Sơn La 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
239 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m 850.000 510.000 382.500 255.000 170.000 Đất TM - DV nông thôn
240 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) 680.000 408.000 306.000 204.000 136.000 Đất TM - DV nông thôn
241 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) - Đến Cầu Vòm 1.275.000 765.000 578.000 382.500 255.000 Đất TM - DV nông thôn
242 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 680.000 408.000 306.000 204.000 136.000 Đất TM - DV nông thôn
243 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
244 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
245 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400 m 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 340.000 Đất TM - DV nông thôn
246 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300 m 1.190.000 714.000 535.500 357.000 238.000 Đất TM - DV nông thôn
247 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200 m 1.190.000 714.000 535.500 357.000 238.000 Đất TM - DV nông thôn
248 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Đoạn đường từ cầu bản Hình - Đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu 1.062.500 637.500 - - - Đất TM - DV nông thôn
249 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu - Đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận 850.000 510.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
250 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m 680.000 408.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
251 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất trang trại nhà ông Pó - Đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m 510.000 306.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
252 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ chân dốc Bó Mạ - Đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay) 340.000 204.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
253 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ nhà ông Bạn - Đến hết đất ông Hà 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
254 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
255 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La - Đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường 3.570.000 2.142.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
256 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu - Đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên 2.975.000 1.785.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
257 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu - Đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI) 1.360.000 816.000 612.000 408.000 272.000 Đất TM - DV nông thôn
258 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên - Đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh 3.570.000 2.142.000 1.606.500 1.071.000 714.000 Đất TM - DV nông thôn
259 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng - Đến đường vào bản Kiến Xương 3.570.000 2.142.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
260 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ ngã ba vào bản Kiến Xương - Đến hết Trường trung học cơ sở 2.082.500 1.249.500 - - - Đất TM - DV nông thôn
261 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh - Đến qua đường vào bản Khau Lay 100m (chân đèo Pha Đin) 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
262 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lăng Từ giáp đường đôi về hướng Điện Biên qua UBND xã 300m 1.020.000 612.000 459.000 306.000 204.000 Đất TM - DV nông thôn
263 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên 382.500 229.500 - - - Đất TM - DV nông thôn
264 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên 204.000 161.500 119.000 - - Đất TM - DV nông thôn
265 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Dọc đường tỉnh lộ 108 từ bản Nà La - Đến bản Nà Cẩu (giáp xã Xuân Lao Mường Ảng) 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
266 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Nà Làng - Đến bản Phèn A-B 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
267 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Bôm Kham - Đến bản Pá Chóng 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
268 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba bản Lào đi vào bản Pá Sàng 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
269 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ cầu treo bản Lào đi - Đến cầu cứng bản Nà La 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
270 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu - Đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108 1.275.000 765.000 578.000 382.500 255.000 Đất TM - DV nông thôn
271 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào - Đến bản Pha Khuông 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
272 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Bản Nong Vai - Đến chợ trung tâm 3 xã 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
273 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ bản Co Mạ - Đến bản Po Mậu 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
274 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã chưa được quy định ở các mục trên 0 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM - DV nông thôn
275 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4m trở lên 0 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
276 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2m đến dưới 4 m 0 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM - DV nông thôn
277 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2m trở xuống 0 102.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
278 Huyện Thuận Châu Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 102.000 85.000 59.500 - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến - Đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m 1.050.000 630.000 476.000 315.000 210.000 Đất SX - KD nông thôn
280 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m 875.000 525.000 392.000 266.000 175.000 Đất SX - KD nông thôn
281 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m - Đến ranh giới thành phố Sơn La 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX - KD nông thôn
282 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m 700.000 420.000 315.000 210.000 140.000 Đất SX - KD nông thôn
283 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) 560.000 336.000 252.000 168.000 112.000 Đất SX - KD nông thôn
284 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) - Đến Cầu Vòm 1.050.000 630.000 476.000 315.000 210.000 Đất SX - KD nông thôn
285 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 560.000 336.000 252.000 168.000 112.000 Đất SX - KD nông thôn
286 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX - KD nông thôn
287 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
288 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400 m 1.400.000 840.000 630.000 420.000 280.000 Đất SX - KD nông thôn
289 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300 m 980.000 588.000 441.000 294.000 196.000 Đất SX - KD nông thôn
290 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200 m 980.000 588.000 441.000 294.000 196.000 Đất SX - KD nông thôn
291 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Đoạn đường từ cầu bản Hình - Đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu 875.000 525.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
292 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu - Đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận 700.000 420.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
293 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m 560.000 336.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
294 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất trang trại nhà ông Pó - Đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m 420.000 252.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
295 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ chân dốc Bó Mạ - Đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay) 280.000 168.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
296 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ nhà ông Bạn - Đến hết đất ông Hà 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX - KD nông thôn
297 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX - KD nông thôn
298 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La - Đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường 2.940.000 1.764.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
299 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu - Đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên 2.450.000 1.470.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
300 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu - Đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI) 1.120.000 672.000 504.000 336.000 224.000 Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Từ Trung Tâm Ngã Ba Chiềng Ngàm Đi Hướng Quốc Lộ 6 400m - Loại Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho đoạn đường từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400m thuộc loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400m. Với vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 6, một tuyến đường chính, và các tiện ích công cộng, giá trị đất tại đây là cao nhất trong khu vực.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong đoạn đường gần Quốc lộ 6, giá trị đất ở vị trí này giảm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và giảm tiếp cận đến các tiện ích chính.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá trị đất tiếp tục giảm do khoảng cách xa hơn từ Quốc lộ 6 và các điểm giao thông chính, đồng thời có ít tiếp cận hơn với các tiện ích công cộng.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất ở đây thấp hơn nhiều so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400m, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Từ Trung Tâm Ngã Ba Chiềng Ngàm Đi Hướng Quỳnh Nhai 300m - Loại Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho đoạn đường từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300m thuộc loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300m. Với vị trí gần trung tâm và các tiện ích chính, giá trị đất tại đây được đánh giá cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong đoạn đường từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm, giá trị đất ở vị trí này giảm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và ít tiếp cận đến các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 630.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 630.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá trị đất giảm thêm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm và các tiện ích chính, cùng với việc tiếp cận hạn chế hơn.

Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất ở đây thấp hơn nhiều so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300m, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Từ Trung Tâm Ngã Ba Chiềng Ngàm Đi Hướng Chiềng Ngàm 200m - Loại Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho đoạn đường từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200m thuộc loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm và cách Chiềng Ngàm 200m. Với vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng, giá trị đất tại đây là cao nhất.

Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực có vị trí tốt, giá trị đất ở vị trí này giảm do khoảng cách xa hơn so với trung tâm và các tiện ích quan trọng.

Vị trí 3: 630.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 630.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Với khoảng cách xa hơn từ trung tâm và ít tiếp cận hơn với các tiện ích, giá trị đất ở vị trí này tiếp tục giảm.

Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa hơn các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất ở đây thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200m, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Cụm Dân Cư Xã Nong Lay và Xã Tông Cọ

Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ cầu bản Hình đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.250.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần cầu bản Hình và kết thúc tại đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu, nơi có hạ tầng và giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho các khu vực có vị trí chiến lược và khả năng kết nối tốt, làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 750.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn được đánh giá cao nhờ vào việc nằm trong đoạn từ cầu bản Hình đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất ở nông thôn với giá trị trung bình và tiềm năng phát triển tốt.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Cụm Dân Cư Xã Chiềng La

Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho cụm dân cư xã Chiềng La, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ nhà ông Bạn đến hết đất ông Hà, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần đoạn từ nhà ông Bạn, mang lại sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển. Mức giá cao phản ánh sự ưu tiên cho các vị trí gần trung tâm và các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 360.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với nhà ông Bạn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất ở nông thôn nhưng vẫn đảm bảo gần các tiện ích.

Vị trí 3: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 270.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần tiếp theo của đoạn từ nhà ông Bạn và có mức giá trung bình trong khu vực. Đây là lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn với tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 180.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này nằm ở phần cuối của đoạn từ nhà ông Bạn đến hết đất ông Hà. Giá thấp phản ánh sự xa hơn các tiện ích công cộng và tiềm năng phát triển hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại cụm dân cư xã Chiềng La. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.