Bảng giá đất tại Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La

Theo quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất tại Huyện Thuận Châu dao động từ 7.000 VNĐ/m2 đến 16.000.000 VNĐ/m2. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự hoàn thiện hạ tầng và sự phát triển của các khu công nghiệp.

Tổng quan khu vực Huyện Thuận Châu

Huyện Thuận Châu nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Sơn La, giáp với các huyện Mường La, Sông Mã và Quỳnh Nhai. Đây là một khu vực nổi bật với thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu ôn hòa, thích hợp cho phát triển nông nghiệp và các hoạt động du lịch.

Với những đồi núi trập trùng, hệ thống suối và thác nước tự nhiên, khu vực này cũng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong lĩnh vực du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Thuận Châu là sự phát triển của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ như Quốc lộ 6 và các tuyến đường liên huyện, liên xã đang được cải thiện và mở rộng, kết nối Huyện Thuận Châu với các khu vực lân cận và Thành phố Sơn La.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông không chỉ giúp giảm thời gian di chuyển mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế khu vực, từ đó gia tăng giá trị đất đai.

Sự phát triển các khu công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp chế biến nông sản và các ngành công nghiệp nhẹ tại Huyện Thuận Châu cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá đất. Các khu công nghiệp này tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án nhà ở và các dịch vụ đi kèm.

Phân tích giá đất tại Huyện Thuận Châu

Giá đất tại Huyện Thuận Châu hiện nay dao động từ mức thấp nhất là 7.000 VNĐ/m2 đến mức cao nhất là 16.000.000 VNĐ/m2, với giá trung bình vào khoảng 1.458.044 VNĐ/m2. Sự chênh lệch giá đất này phản ánh rõ sự phân hóa giữa các khu vực phát triển mạnh và những khu vực ít được đầu tư hơn.

Giá đất cao nhất xuất hiện ở những khu vực gần các tuyến đường quốc lộ, các khu công nghiệp hoặc các khu dân cư mới. Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai khi hạ tầng giao thông tiếp tục được cải thiện và các dự án công nghiệp thu hút nhiều lao động và nhà đầu tư.

Ngược lại, các khu vực ngoại ô hoặc những khu đất chưa được đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng có giá đất thấp hơn nhiều, nhưng lại tiềm ẩn cơ hội sinh lời lớn trong dài hạn.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện Thuận Châu hiện là một lựa chọn hấp dẫn. Các khu đất gần các khu công nghiệp, tuyến giao thông chính hoặc các khu du lịch sinh thái đều có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai. Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu đất chưa được đầu tư nhiều nhưng có tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Sơn La, giá đất tại Huyện Thuận Châu có mức giá hợp lý hơn, đặc biệt khi xét đến tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Với các yếu tố như hạ tầng, công nghiệp và du lịch đang dần được đẩy mạnh, giá trị đất tại Huyện Thuận Châu chắc chắn sẽ tiếp tục gia tăng trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thuận Châu

Huyện Thuận Châu sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi giúp gia tăng giá trị bất động sản. Trước hết, với thế mạnh về nông nghiệp và sản xuất hàng hóa, khu vực này có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu chế biến nông sản và các khu công nghiệp.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản và chế biến thực phẩm đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở.

Huyện Thuận Châu còn có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, hệ thống suối, thác nước và các khu bảo tồn thiên nhiên. Những khu đất gần các điểm du lịch sinh thái hoặc các khu nghỉ dưỡng sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng có thể tìm thấy cơ hội tại những khu vực gần các thác nước, hồ, sông hoặc các khu du lịch nổi tiếng.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông trong khu vực, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường quốc lộ và các tuyến giao thông liên huyện, sẽ giúp tăng khả năng kết nối và thúc đẩy sự phát triển bất động sản. Các khu đất nằm gần các tuyến giao thông lớn hoặc các khu công nghiệp sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Huyện Thuận Châu hiện sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết hợp giữa nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện nay vẫn còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự gia tăng các dự án hạ tầng, công nghiệp và du lịch, giá trị bất động sản tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thuận Châu là: 16.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thuận Châu là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thuận Châu là: 1.495.903 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
329

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
202 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400 m 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở nông thôn
203 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300 m 1.400.000 840.000 630.000 420.000 280.000 Đất ở nông thôn
204 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200 m 1.400.000 840.000 630.000 420.000 280.000 Đất ở nông thôn
205 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Đoạn đường từ cầu bản Hình - Đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu 1.250.000 750.000 - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu - Đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận 1.000.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất trang trại nhà ông Pó - Đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ chân dốc Bó Mạ - Đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay) 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ nhà ông Bạn - Đến hết đất ông Hà 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
211 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
212 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La - Đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường 4.200.000 2.520.000 - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu - Đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu - Đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI) 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở nông thôn
215 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên - Đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất ở nông thôn
216 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng - Đến đường vào bản Kiến Xương 4.200.000 2.520.000 - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ ngã ba vào bản Kiến Xương - Đến hết Trường trung học cơ sở 2.450.000 1.470.000 - - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh - Đến qua đường vào bản Khau Lay 100m (chân đèo Pha Đin) 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
219 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lăng Từ giáp đường đôi về hướng Điện Biên qua UBND xã 300m 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở nông thôn
220 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên 240.000 190.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Dọc đường tỉnh lộ 108 từ bản Nà La - Đến bản Nà Cẩu (giáp xã Xuân Lao Mường Ảng) 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
223 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Nà Làng - Đến bản Phèn A-B 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
224 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Bôm Kham - Đến bản Pá Chóng 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
225 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba bản Lào đi vào bản Pá Sàng 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
226 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ cầu treo bản Lào đi - Đến cầu cứng bản Nà La 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
227 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu - Đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở nông thôn
228 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào - Đến bản Pha Khuông 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
229 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Bản Nong Vai - Đến chợ trung tâm 3 xã 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
230 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ bản Co Mạ - Đến bản Po Mậu 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
231 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã chưa được quy định ở các mục trên 0 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
232 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4m trở lên 0 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
233 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2m đến dưới 4 m 0 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
234 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2m trở xuống 0 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Thuận Châu Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 120.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến - Đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m 1.275.000 765.000 578.000 382.500 255.000 Đất TM - DV nông thôn
237 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m 1.062.500 637.500 476.000 323.000 212.500 Đất TM - DV nông thôn
238 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m - Đến ranh giới thành phố Sơn La 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
239 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m 850.000 510.000 382.500 255.000 170.000 Đất TM - DV nông thôn
240 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) 680.000 408.000 306.000 204.000 136.000 Đất TM - DV nông thôn
241 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) - Đến Cầu Vòm 1.275.000 765.000 578.000 382.500 255.000 Đất TM - DV nông thôn
242 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 680.000 408.000 306.000 204.000 136.000 Đất TM - DV nông thôn
243 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
244 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
245 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400 m 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 340.000 Đất TM - DV nông thôn
246 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300 m 1.190.000 714.000 535.500 357.000 238.000 Đất TM - DV nông thôn
247 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200 m 1.190.000 714.000 535.500 357.000 238.000 Đất TM - DV nông thôn
248 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Đoạn đường từ cầu bản Hình - Đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu 1.062.500 637.500 - - - Đất TM - DV nông thôn
249 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu - Đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận 850.000 510.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
250 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m 680.000 408.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
251 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất trang trại nhà ông Pó - Đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m 510.000 306.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
252 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ chân dốc Bó Mạ - Đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay) 340.000 204.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
253 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ nhà ông Bạn - Đến hết đất ông Hà 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
254 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
255 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La - Đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường 3.570.000 2.142.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
256 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu - Đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên 2.975.000 1.785.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
257 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu - Đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI) 1.360.000 816.000 612.000 408.000 272.000 Đất TM - DV nông thôn
258 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên - Đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh 3.570.000 2.142.000 1.606.500 1.071.000 714.000 Đất TM - DV nông thôn
259 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng - Đến đường vào bản Kiến Xương 3.570.000 2.142.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
260 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ ngã ba vào bản Kiến Xương - Đến hết Trường trung học cơ sở 2.082.500 1.249.500 - - - Đất TM - DV nông thôn
261 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh - Đến qua đường vào bản Khau Lay 100m (chân đèo Pha Đin) 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
262 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lăng Từ giáp đường đôi về hướng Điện Biên qua UBND xã 300m 1.020.000 612.000 459.000 306.000 204.000 Đất TM - DV nông thôn
263 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên 382.500 229.500 - - - Đất TM - DV nông thôn
264 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên 204.000 161.500 119.000 - - Đất TM - DV nông thôn
265 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Dọc đường tỉnh lộ 108 từ bản Nà La - Đến bản Nà Cẩu (giáp xã Xuân Lao Mường Ảng) 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
266 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Nà Làng - Đến bản Phèn A-B 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
267 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Bôm Kham - Đến bản Pá Chóng 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
268 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba bản Lào đi vào bản Pá Sàng 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
269 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ cầu treo bản Lào đi - Đến cầu cứng bản Nà La 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
270 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu - Đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108 1.275.000 765.000 578.000 382.500 255.000 Đất TM - DV nông thôn
271 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào - Đến bản Pha Khuông 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
272 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Bản Nong Vai - Đến chợ trung tâm 3 xã 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
273 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ bản Co Mạ - Đến bản Po Mậu 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
274 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã chưa được quy định ở các mục trên 0 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM - DV nông thôn
275 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4m trở lên 0 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
276 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2m đến dưới 4 m 0 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM - DV nông thôn
277 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2m trở xuống 0 102.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
278 Huyện Thuận Châu Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 102.000 85.000 59.500 - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến - Đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m 1.050.000 630.000 476.000 315.000 210.000 Đất SX - KD nông thôn
280 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m 875.000 525.000 392.000 266.000 175.000 Đất SX - KD nông thôn
281 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m - Đến ranh giới thành phố Sơn La 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX - KD nông thôn
282 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m 700.000 420.000 315.000 210.000 140.000 Đất SX - KD nông thôn
283 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) 560.000 336.000 252.000 168.000 112.000 Đất SX - KD nông thôn
284 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) - Đến Cầu Vòm 1.050.000 630.000 476.000 315.000 210.000 Đất SX - KD nông thôn
285 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 560.000 336.000 252.000 168.000 112.000 Đất SX - KD nông thôn
286 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX - KD nông thôn
287 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX - KD nông thôn
288 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400 m 1.400.000 840.000 630.000 420.000 280.000 Đất SX - KD nông thôn
289 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300 m 980.000 588.000 441.000 294.000 196.000 Đất SX - KD nông thôn
290 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200 m 980.000 588.000 441.000 294.000 196.000 Đất SX - KD nông thôn
291 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Đoạn đường từ cầu bản Hình - Đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu 875.000 525.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
292 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu - Đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận 700.000 420.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
293 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m 560.000 336.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
294 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất trang trại nhà ông Pó - Đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m 420.000 252.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
295 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ chân dốc Bó Mạ - Đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay) 280.000 168.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
296 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ nhà ông Bạn - Đến hết đất ông Hà 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX - KD nông thôn
297 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX - KD nông thôn
298 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La - Đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường 2.940.000 1.764.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
299 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu - Đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên 2.450.000 1.470.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
300 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu - Đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI) 1.120.000 672.000 504.000 336.000 224.000 Đất SX - KD nông thôn