Bảng giá đất Tại Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Huyện Thuận Châu Sơn La

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108) 15.000.000 9.000.000 6.750.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m) 12.600.000 7.560.000 5.670.000 3.780.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề 9.600.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) 3.500.000 2.100.000 1.580.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi) 1.800.000 1.080.000 - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108) 12.750.000 7.650.000 5.737.500 3.825.000 - Đất TM - DV đô thị
7 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m) 10.710.000 6.426.000 4.819.500 3.213.000 - Đất TM - DV đô thị
8 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề 8.160.000 4.896.000 3.672.000 2.448.000 - Đất TM - DV đô thị
9 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) 2.975.000 1.785.000 1.343.000 892.500 - Đất TM - DV đô thị
10 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi) 1.530.000 918.000 - - - Đất TM - DV đô thị
11 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108) 10.500.000 6.300.000 4.725.000 3.150.000 - Đất SX - KD đô thị
12 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m) 8.820.000 5.292.000 3.969.000 2.646.000 - Đất SX - KD đô thị
13 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề 6.720.000 4.032.000 3.024.000 2.016.000 - Đất SX - KD đô thị
14 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) 2.450.000 1.470.000 1.106.000 735.000 - Đất SX - KD đô thị
15 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi) 1.260.000 756.000 - - - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đường 21-11 (Hướng Đi Điện Biên) - Thị Trấn Thuận Châu

Bảng giá đất cho đoạn đường 21-11 (hướng đi Điện Biên) tại thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí đất ở đô thị dọc theo đoạn từ Km 336 + 100m đến Km 336 + 280m trên đường 21-11, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 15.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm tại điểm có tiềm năng phát triển tốt nhất, gần các tiện ích và giao thông chính. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm những khu vực có giá trị cao và tiềm năng sinh lợi lớn.

Vị trí 2: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 9.000.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào các khu vực có giá trị ổn định với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 6.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 6.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất, nó vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá vừa phải.

Vị trí 4: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận các điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường 21-11, thị trấn Thuận Châu. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đường 21-11 (Hướng Đi Điện Biên) - Thị Trấn Thuận Châu

Bảng giá đất cho đoạn đường 21-11 (hướng đi Điện Biên) tại thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí đất ở đô thị dọc theo đoạn từ hết KM 336 + 280m (từ khu hạt 108) đến KM 336 + 530m (đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20m), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định đầu tư đất đai hiệu quả hơn.

Vị trí 1: 12.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 12.600.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm tại điểm có giá trị đất cao nhất do vị trí gần các tiện ích và giao thông chính, mang lại tiềm năng phát triển và sinh lợi cao. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị cao và khả năng sinh lời lớn.

Vị trí 2: 7.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 7.560.000 VNĐ/m². Dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị tốt nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và khả năng tiếp cận tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư muốn đầu tư vào các khu vực có giá trị ổn định với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 5.670.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 5.670.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng tăng trưởng.

Vị trí 4: 3.780.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 3.780.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích và giao thông chính hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường 21-11, thị trấn Thuận Châu. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.