18:02 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La

Giá đất tại Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La dao động từ 7.000 VNĐ/m2 đến 10.000.000 VNĐ/m2, với giá trung bình là 907.000 VNĐ/m2, theo quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và quyết định sửa đổi bổ sung số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Huyện Phù Yên sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ về giao thông và công nghiệp, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Phù Yên

Huyện Phù Yên nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Sơn La, giáp với các huyện Mường La, Sông Mã và Quỳnh Nhai, đồng thời kết nối với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lai Châu. Khu vực này có đặc điểm nổi bật về thiên nhiên tươi đẹp, với nhiều cảnh quan hấp dẫn, hồ, suối, thác nước và khu rừng tự nhiên.

Được biết đến là một khu vực có tiềm năng lớn trong phát triển nông nghiệp, Huyện Phù Yên sản xuất nhiều loại cây trồng, đặc biệt là các loại cây ăn quả và cây công nghiệp.

Về hạ tầng, Huyện Phù Yên đang có sự chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào sự đầu tư vào giao thông và các khu công nghiệp. Các tuyến đường giao thông huyết mạch đang được nâng cấp, giúp kết nối dễ dàng với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển mà còn thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp chế biến nông sản, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai.

Hệ thống giao thông được cải thiện giúp thúc đẩy sự phát triển của khu vực này, đồng thời góp phần gia tăng giá trị bất động sản. Các khu đất gần các khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông lớn hiện đang trở thành điểm nóng trong thị trường bất động sản, đặc biệt là các khu đất có vị trí gần các dự án công nghiệp hoặc các khu đô thị đang được xây dựng.

Phân tích giá đất tại Huyện Phù Yên

Giá đất tại Huyện Phù Yên hiện nay dao động khá rộng, từ 7.000 VNĐ/m2 tại các khu vực ngoại ô, ít được đầu tư, đến 10.000.000 VNĐ/m2 ở các khu vực có hạ tầng phát triển mạnh, gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp. Giá đất trung bình của khu vực này rơi vào khoảng 907.000 VNĐ/m2.

Đây là mức giá khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến các yếu tố tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Các khu đất gần các khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị có giá cao, đặc biệt là khi các dự án công nghiệp chế biến nông sản, chế biến thực phẩm được triển khai. Các khu đất này sẽ tiếp tục thu hút đầu tư và có tiềm năng tăng giá trị trong dài hạn.

Ngược lại, các khu đất xa trung tâm, hạ tầng kém phát triển có mức giá thấp hơn, tuy nhiên, đây vẫn là những cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư dài hạn với mục tiêu phát triển khi hạ tầng được nâng cấp.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Sơn La, giá đất tại Huyện Phù Yên vẫn còn thấp so với các khu vực trung tâm như Thành phố Sơn La. Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông, Huyện Phù Yên sẽ trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phù Yên

Huyện Phù Yên sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi giúp gia tăng giá trị bất động sản. Trước hết, với nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các sản phẩm nông sản như cây ăn quả và cây công nghiệp, khu vực này có tiềm năng phát triển các khu chế biến nông sản và các khu công nghiệp chế biến thực phẩm.

Các khu công nghiệp này tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án nhà ở, các dịch vụ và hạ tầng đi kèm.

Ngoài ra, Huyện Phù Yên còn có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch nhờ vào các cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Các khu đất gần các điểm du lịch sinh thái, các thác nước và hồ sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ khi ngành du lịch phát triển.

Việc phát triển các khu du lịch nghỉ dưỡng cũng sẽ tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ và các tuyến giao thông huyết mạch đang được nâng cấp, kết nối Huyện Phù Yên với các khu vực khác trong tỉnh và khu vực Tây Bắc. Việc nâng cấp hạ tầng này sẽ thúc đẩy sự phát triển kinh tế và bất động sản tại khu vực.

Huyện Phù Yên hiện đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi giúp tăng giá trị bất động sản, từ sự phát triển nông nghiệp, công nghiệp đến tiềm năng du lịch. Giá đất tại khu vực này vẫn còn khá hợp lý, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và công nghiệp, giá trị bất động sản tại Huyện Phù Yên sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phù Yên là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phù Yên là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phù Yên là: 945.743 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
267

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Suối Tọ 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
602 Huyện Phù Yên Thị trấn Phù Yên 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
603 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc thị trấn Phù Yên 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
604 Huyện Phù Yên Xã Quang Pluy 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
605 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Quang Pluy 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
606 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
607 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Huy Bắc 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
608 Huyện Phù Yên Xã Huy Hạ 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
609 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Huy Hạ 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
610 Huyện Phù Yên Xã Mường Cơi 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
611 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Cơi 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
612 Huyện Phù Yên Xã Gia Phù 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
613 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Gia Phù 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
614 Huyện Phù Yên Xã Huy Tường 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
615 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Huy Tường 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
616 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
617 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tân Lang 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
618 Huyện Phù Yên Xã Tường Phong 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
619 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tường Phong 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
620 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
621 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Huy Tân 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
622 Huyện Phù Yên Xã Huy Thượng 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
623 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Huy Thượng 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
624 Huyện Phù Yên Xã Mường Lang 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
625 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Lang 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
626 Huyện Phù Yên Xã Tường Hạ 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
627 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tường Hạ 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
628 Huyện Phù Yên Xã Tường Phù 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
629 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tường Phù 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
630 Huyện Phù Yên Xã Tường Tiến 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
631 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tường Tiến 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
632 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
633 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Thải 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
634 Huyện Phù Yên Xã Tân Phong 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
635 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tân Phong 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
636 Huyện Phù Yên Xã Tường Thượng 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
637 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tường Thượng 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
638 Huyện Phù Yên Xã Bắc Phong 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
639 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Bắc Phong 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
640 Huyện Phù Yên Xã Đá Đỏ 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
641 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Đá Đỏ 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
642 Huyện Phù Yên Xã Kim Bon 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
643 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Kim Bon 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
644 Huyện Phù Yên Xã Mường Bang 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
645 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Bang 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
646 Huyện Phù Yên Xã Mường Do 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
647 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Do 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
648 Huyện Phù Yên Xã Nam Phong 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
649 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Nam Phong 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
650 Huyện Phù Yên Xã Sập Xa 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
651 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Sập Xa 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
652 Huyện Phù Yên Xã Suối Bau 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
653 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Suối Bau 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
654 Huyện Phù Yên Xã Suối Tọ 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
655 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Suối Tọ 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
656 Huyện Phù Yên Thị trấn Phù Yên 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
657 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc thị trấn Phù Yên 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
658 Huyện Phù Yên Xã Quang Pluy 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
659 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Quang Pluy 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
660 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
661 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Huy Bắc 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
662 Huyện Phù Yên Xã Huy Hạ 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
663 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Huy Hạ 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
664 Huyện Phù Yên Xã Mường Cơi 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
665 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Cơi 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
666 Huyện Phù Yên Xã Gia Phù 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
667 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Gia Phù 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
668 Huyện Phù Yên Xã Huy Tường 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
669 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Huy Tường 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
670 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
671 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tân Lang 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
672 Huyện Phù Yên Xã Tường Phong 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
673 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tường Phong 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
674 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
675 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Huy Tân 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
676 Huyện Phù Yên Xã Huy Thượng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
677 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Huy Thượng 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
678 Huyện Phù Yên Xã Mường Lang 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
679 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Lang 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
680 Huyện Phù Yên Xã Tường Hạ 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
681 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tường Hạ 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
682 Huyện Phù Yên Xã Tường Phù 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
683 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tường Phù 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
684 Huyện Phù Yên Xã Tường Tiến 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
685 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tường Tiến 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
686 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
687 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Thải 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
688 Huyện Phù Yên Xã Tân Phong 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
689 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tân Phong 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
690 Huyện Phù Yên Xã Tường Thượng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
691 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tường Thượng 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
692 Huyện Phù Yên Xã Bắc Phong 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
693 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Bắc Phong 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
694 Huyện Phù Yên Xã Đá Đỏ 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
695 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Đá Đỏ 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
696 Huyện Phù Yên Xã Kim Bon 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
697 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Kim Bon 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
698 Huyện Phù Yên Xã Mường Bang 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
699 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Bang 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
700 Huyện Phù Yên Xã Mường Do 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản