STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phù Yên | Công Viên mùng 3/2 | Đi Bệnh viện - Đến hết đất ông Tâng | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.510.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phù Yên | Công Viên mùng 3/2 | Từ hết nhà ông Tâng - Đến hết đất bệnh viện | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phù Yên | Công Viên mùng 3/2 | Từ hết đất bệnh viện - Đến ngã tư rẽ vào Huy Bắc | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.510.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phù Yên | Đường 18/10 | Từ Công viên mùng 3/2 - Đến đường vào Hội trường trung tâm huyện | 9.100.000 | 5.460.000 | 4.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Phù Yên | Đường 18/10 | Từ đường vào Hội trường trung tâm huyện - Đến ngã tư Truyền hình | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.510.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Phù Yên | Đường Noong Bua | Từ công viên mùng 3/2 tính từ nhà bà Hải Soái - Đến ngã tư đường rẽ vào Huy Bắc | 9.100.000 | 5.460.000 | 4.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Phù Yên | Đường Noong Bua | Từ ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) - Đến đường vào Kim Tân (Quốc lộ 37) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Phù Yên | Khu đô thị công viên 2/9 | Các đường nhánh xung quanh công viên 2/9 | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Phù Yên | Khu đô thị công viên 2/9 | Các đường nhánh tiếp giáp với công viên 2/9 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Phù Yên | Đường Phù Hoa | Từ ngã tư Truyền hình - Đến giáp đất Công ty TNHH nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên (Quốc lộ 37) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Phù Yên | Đường Phù Hoa | Từ Công ty TNHH nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên - Đến hết đất Cửa hàng xăng dầu (Quốc lộ 37) | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Phù Yên | Đường Phù Hoa | Từ hết đất Cửa hàng xăng dầu - Đến hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La (Quốc lộ 37) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Phù Yên | Đường Phù Hoa | Từ hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La - Đến hết đất bà Ngợi | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Phù Yên | Đường Phù Hoa | Từ hết đất bà Ngợi - Đến hết đất Trạm cấp nước Phù Yên (Quốc lộ 37) | 1.650.000 | 990.000 | 740.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Phù Yên | Đường Nguyễn Công Trứ | Từ siêu thị Dũng Hằng - Đến cầu suối Ngọt | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Phù Yên | Đường Nguyễn Công Trứ | Tiếp từ cầu suối Ngọt - Đến hết đất nhà Hùng Sai | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Phù Yên | Đường Mường Tấc | Từ ngã ba Bệnh viện đi Quang Huy - Đến đầu cầu suối Ngọt | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.580.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Phù Yên | Đường Mường Tấc | Từ cầu suối Ngọt (trại giống lúa cũ) - Đến giáp nhà Hùng Sai | 4.290.000 | 2.570.000 | 1.930.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Phù Yên | Đường Tô Vĩnh Diện | Từ công viên mùng 3/2 điểm từ nhà Thanh Sinh đi vào huyện đội - Đến hết đất nhà ông Thành Sâm | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.580.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Phù Yên | Đường Tô Vĩnh Diện | Từ hết đất nhà Thành Sâm - Đến ngã tư chợ xã Huy Bắc | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Phù Yên | Đường Võ Thị Sáu | Từ đường quốc lộ 37 đi vào Hội trường trung tâm | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Phù Yên | Đường Võ Thị Sáu | Từ nhà Hùng Khuyên đi hết đất nhà ông Hồ Đăng Quang | 1.430.000 | 860.000 | 640.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Phù Yên | Đường Võ Thị Sáu | Từ nhà ông Hùng Khuyên - Đến tiếp giáp đường QL 37 | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Phù Yên | Đường Võ Thị Sáu | Từ hội trường trung tâm huyện đi - Đến cổng Trung tâm Chính trị huyện | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Phù Yên | Đường nhánh khu chợ mới | Từ nhà Sơn Hằng đi thẳng giáp đất nhà Vân Nhình Đường vào cổng chợ | 4.160.000 | 2.500.000 | 1.870.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Phù Yên | Đường nhánh khu chợ mới | Từ nhà Vân Nhình rẽ phải - Đến hết đất nhà Luân Dung | 2.340.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Phù Yên | Đường nhánh khu chợ mới | Từ nhà Vân Nhình đi thẳng 30m rẽ phải - Đến giáp đất nhà Hùng Huyền | 1.690.000 | 1.010.000 | 760.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Phù Yên | Đường Lý Tự Trọng | Từ Ngã ba Trung tâm văn hóa huyện - Đến đầu cầu suối ngọt | 2.080.000 | 1.250.000 | 940.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Phù Yên | Đường Lý Tự Trọng | Tiếp từ cầu suối Ngọt - Đến hết đất nhà bà Hiền cổng trường THCS thị trấn cũ | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Phù Yên | Đường Đinh Văn Tỷ | Từ ngã tư truyền hình đi - Đến hết đất nhà ông Hợi Đợi | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Phù Yên | Đường Vàng Lý Tả | Từ ngã tư Truyền hình rẽ trái - Đến giáp Trường Tiểu học Thị trấn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Phù Yên | Đường Vàng Lý Tả | Từ đất Trường Tiểu học Thị Trấn - Đến suối Ngọt (hết đất ông Sỹ) | 1.820.000 | 1.090.000 | 820.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Phù Yên | Đường Vàng Lý Tả | Từ suối ngọt tiếp giáp đất ông Sỹ - Đến trạm cấp nước | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Phù Yên | Đường nhánh Tiểu khu 2 | Từ nhà ông Thắng Sản rẽ phải - Đến nhà ông Đông Mỳ | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Phù Yên | Đường Hoa Ban | Đường ngã ba nhà Hà Thẩm Cương - Đến ngã tư trường mầm non thị trấn cơ sở 1 | 2.340.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Phù Yên | Đường Chu Văn An | Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn (cơ sở 1) rẽ trái - Đến đường nhựa đi Huyện đội | 1.170.000 | 700.000 | 530.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Phù Yên | Đường Chu Văn An | Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn (Cơ sở 1) rẽ phải - Đến hết Trường cấp I Thị trấn | 1.170.000 | 700.000 | 530.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Phù Yên | Đường nhánh tiểu khu 4, tiểu khu 5 | Từ Trường mầm non Thị trấn cơ sở 1 đi Huyện đội 50m rẽ trái - Đến hết đất Công ty môi trường đô thị | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Phù Yên | Đường nhánh tiểu khu 4, tiểu khu 5 | Từ Ngã ba Trụ sở Trung tâm dịch vụ nông nghiệp đi hết đất nhà bà Dung | 650.000 | 390.000 | 290.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Phù Yên | Đường nhánh tiểu khu 4, tiểu khu 5 | Từ ngã tư trường mầm non thị trấn cơ sở 1 rẽ phải tính từ nhà bà Sắc - Đến hết đất nhà ông Cung tiểu khu 5 (khối 7 cũ) | 650.000 | 390.000 | 290.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Phù Yên | Đường nhánh tiểu khu 4, tiểu khu 5 | Từ ngã tư Trường mầm non thị trấn cơ sở 1 rẽ phải tính từ nhà bà Sắc - Đến hết đất nhà bà Hồng tiểu khu 5 (khối 8 cũ) | 650.000 | 390.000 | 290.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Phù Yên | Đường nhánh tiểu khu 4, tiểu khu 5 | Từ ngã tư Trường mầm non thị trấn cơ sở 1 đi thẳng - Đến nhà Hòa Hạnh tiểu khu 4 (khối 6 cũ) | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Phù Yên | Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy | Từ ngã ba ông Hợi Đợi rẽ phải - Đến cổng Trường THCS Thị trấn (cũ) | 1.170.000 | 700.000 | 530.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Phù Yên | Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy | Từ cổng trường THCS Thị trấn (cũ) đi chợ mới - Đến giáp đường Nguyễn Công Trứ | 1.040.000 | 620.000 | 470.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Phù Yên | Đường Quang Huy | Tuyến đường từ ngã tư Mo 1 đi xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng - Đến giáp nhà ông An Mo 1 | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Phù Yên | Đường Xuân Diệu | Đường nhánh Quốc lộ 37 từ nhà Diêm - Đến hết đất nhà ông Cầm Vĩnh Chi | 1.170.000 | 700.000 | 530.000 | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Phù Yên | Đường Phan Đình Giót | Đường nội thị từ Quốc lộ 37 xuống trạm điện tiếp giáp với đường đi xăng dầu | 1.040.000 | 620.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Bắc | Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc - Đến ngã tư chợ Huy Bắc) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Bắc | Đường vành đai Huy Bắc: Từ trường TH và THCS Huy Bắc cũ - Đến tiếp giáp đường tiểu khu 4 (khối 6 cũ) | 600.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Bắc | Đường trục chính và đường nhánh xung quanh khu đô thị bản Phố, xã Huy Bắc. | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Bắc | Đường Bê tông từ ngã ba Kim Tân đi hết khu dân cư Kim Tân | 600.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Bắc | Đường Bê tông từ trước cổng BCH Quân sự huyện Phù Yên nối vào đường vành đai Huy Bắc | 1.800.000 | 1.080.000 | 810.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Bắc | Đường Bê tông tiếp giáp BCH Quân sự huyện Phù Yên rẽ phải đi tiểu khu 4 (khối 5 cũ) thị trấn Phù Yên | 500.000 | 300.000 | 230.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Bắc | Từ đường rẽ vào Kim Tân - Đến cổng trào tiếp giáp xã Huy Hạ | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.580.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Phù Yên | Đường Mường Tấc - Xã Quang Huy | Từ nhà Hùng Sai - Đến giáp nhà ông Ánh (Ngân hàng) | 1.500.000 | 900.000 | 680.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Phù Yên | Đường Mường Tấc - Xã Quang Huy | Từ nhà ông Ánh Ngân hàng - Đến hết đất nhà ông Lường -Ấng ao Noong Bua | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Phù Yên | Đường Đinh Văn Tỷ - Xã Quang Huy | Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy - Đến ngã tư ông Ún | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Phù Yên | Đường Đinh Văn Tỷ - Xã Quang Huy | Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi thẳng - Đến tiếp giáp đường Mường Tấc (đường Đinh Văn Tỷ kéo dài qua nhà ông Hiền) | 700.000 | 420.000 | 320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Phù Yên | Đường Quang Huy - Xã Quang Huy | Tuyến Ngã tư ông Ún đi chợ mới: Từ nhà ông Ún - Đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Phù Yên | Đường Quang Huy - Xã Quang Huy | Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An - Đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 2 | 900.000 | 540.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Phù Yên | Đường Quang Huy - Xã Quang Huy | Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng bản Mo 2 - Đến ngã ba xăng dầu | 900.000 | 540.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Phù Yên | Xã Quang Huy | Đường khu đô thị hồ Noong Bua | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Phù Yên | Xã Quang Huy | Tuyến đường xung quanh hồ Noong Bua, xã Quang Huy | 900.000 | 540.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Phù Yên | Xã Quang Huy | Từ trạm cấp nước Phù Yên - Đến cầu Nà Xá | 500.000 | 300.000 | 230.000 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Phù Yên | Xã Quang Huy | Đường Mường Tấc tiếp giáp Quốc lộ 37 - Đến ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Phù Yên | Đường Tạ Xuân Thu - Xã Quang Huy | Đường khu đô thị Đông Phù Yên - Đến trường mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mầm non Hoa Hồng cũ) | 1.260.000 | 760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Phù Yên | Đường Tạ Xuân Thu - Xã Quang Huy | Đường từ ngã ba bản Mo 2 (Mo 4 cũ) - Đến hết trường mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mầm non Hoa Hồng cũ) | 700.000 | 420.000 | 320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Phù Yên | Đường Tạ Xuân Thu - Xã Quang Huy | Đường bê tông rộng từ 2,5m trở lên đường liên bản Mo 1, Mo 2, Mo Nghè 1, Mo Nghè 2, Tường Quang (trong quy hoạch đô thị) | 300.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Phù Yên | Các tuyến đường còn lại | Đường trục chính Chợ thực phẩm | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Phù Yên | Các tuyến đường còn lại | Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Phù Yên | Các tuyến đường còn lại | Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) lớn hơn hoặc bằng 3m | 600.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Phù Yên | Các tuyến đường còn lại | Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) nhỏ hơn 3,0m | 490.000 | 290.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Phù Yên | Các tuyến đường còn lại | Các tuyến đường nhánh xe con vào được (đường đất) | 390.000 | 230.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Phù Yên | Các tuyến đường còn lại | Gác tuyến đường nhánh xe con không vào được | 260.000 | 210.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Phù Yên | Đường từ Quốc Lộ 37 đi công viên 2/9 mở rộng (đường có mặt rộng 16,5 m) | 9.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
76 | Huyện Phù Yên | Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng 13,5 m) | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
77 | Huyện Phù Yên | Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng 7,5 m) | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
78 | Huyện Phù Yên | Đường nội thị từ Quốc lộ 37 (từ nhà may Hòa Thuận) xuống tiếp giáp với đường Quang Huy (đường Xăng dầu) | 900.000 | 520.000 | 480.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
79 | Huyện Phù Yên | Các đường nhánh xe con không vào được (đất trong quy hoạch đô thị) | 300.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
80 | Huyện Phù Yên | Các bê tông rộng 2,5 trở lên đường liên bản Phố, bản Kim Tân (trong quy hoạch đô thị) | 300.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
81 | Huyện Phù Yên | Đường dọc Quốc lộ 37 đi ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
82 | Huyện Phù Yên | Công Viên mùng 3/2 | Đi Bệnh viện - Đến hết đất ông Tâng | 6.630.000 | 3.978.000 | 2.983.500 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Phù Yên | Công Viên mùng 3/2 | Từ hết nhà ông Tâng - Đến hết đất bệnh viện | 3.825.000 | 2.295.000 | 1.725.500 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Phù Yên | Công Viên mùng 3/2 | Từ hết đất bệnh viện - Đến ngã tư rẽ vào Huy Bắc | 6.630.000 | 3.978.000 | 2.983.500 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Phù Yên | Đường 18/10 | Từ Công viên mùng 3/2 - Đến đường vào Hội trường trung tâm huyện | 7.735.000 | 4.641.000 | 3.485.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Phù Yên | Đường 18/10 | Từ đường vào Hội trường trung tâm huyện - Đến ngã tư Truyền hình | 6.630.000 | 3.978.000 | 2.983.500 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Phù Yên | Đường Noong Bua | Từ công viên mùng 3/2 tính từ nhà bà Hải Soái - Đến ngã tư đường rẽ vào Huy Bắc | 7.735.000 | 4.641.000 | 3.485.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Phù Yên | Đường Noong Bua | Từ ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) - Đến đường vào Kim Tân (Quốc lộ 37) | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.530.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Phù Yên | Khu đô thị công viên 2/9 | Các đường nhánh xung quanh công viên 2/9 | 7.650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Phù Yên | Khu đô thị công viên 2/9 | Các đường nhánh tiếp giáp với công viên 2/9 | 4.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Phù Yên | Đường Phù Hoa | Từ ngã tư Truyền hình - Đến giáp đất Công ty TNHH nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên (Quốc lộ 37) | 5.100.000 | 3.060.000 | 2.295.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Phù Yên | Đường Phù Hoa | Từ Công ty TNHH nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên - Đến hết đất Cửa hàng xăng dầu (Quốc lộ 37) | 3.825.000 | 2.295.000 | 1.725.500 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Phù Yên | Đường Phù Hoa | Từ hết đất Cửa hàng xăng dầu - Đến hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La (Quốc lộ 37) | 2.550.000 | 1.530.000 | 1.147.500 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Phù Yên | Đường Phù Hoa | Từ hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La - Đến hết đất bà Ngợi | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Phù Yên | Đường Phù Hoa | Từ hết đất bà Ngợi - Đến hết đất Trạm cấp nước Phù Yên (Quốc lộ 37) | 1.402.500 | 841.500 | 629.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Phù Yên | Đường Nguyễn Công Trứ | Từ siêu thị Dũng Hằng - Đến cầu suối Ngọt | 4.760.000 | 2.856.000 | 2.142.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Phù Yên | Đường Nguyễn Công Trứ | Tiếp từ cầu suối Ngọt - Đến hết đất nhà Hùng Sai | 3.825.000 | 2.295.000 | 1.725.500 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Phù Yên | Đường Mường Tấc | Từ ngã ba Bệnh viện đi Quang Huy - Đến đầu cầu suối Ngọt | 2.975.000 | 1.785.000 | 1.343.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Phù Yên | Đường Mường Tấc | Từ cầu suối Ngọt (trại giống lúa cũ) - Đến giáp nhà Hùng Sai | 3.646.500 | 2.184.500 | 1.640.500 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Phù Yên | Đường Tô Vĩnh Diện | Từ công viên mùng 3/2 điểm từ nhà Thanh Sinh đi vào huyện đội - Đến hết đất nhà ông Thành Sâm | 2.975.000 | 1.785.000 | 1.343.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Phù Yên, Sơn La: Công Viên Mùng 3/2 - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La cho khu vực Công Viên Mùng 3/2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ bệnh viện đến hết đất ông Tâng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 7.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ bệnh viện đến hết đất ông Tâng. Khu vực này có thể nằm ở vị trí đắc địa với điều kiện hạ tầng tốt và giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.680.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiện ích và giao thông tốt, nhưng giá trị đất không cao bằng khu vực vị trí 1.
Vị trí 3: 3.510.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.510.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ bệnh viện đến hết đất ông Tâng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Công Viên Mùng 3/2, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Yên, Sơn La: Công Viên Mùng 3/2 - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La cho khu vực Công Viên Mùng 3/2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ hết nhà ông Tâng đến hết đất bệnh viện, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác hơn.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ hết nhà ông Tâng đến hết đất bệnh viện. Khu vực này có thể nằm ở vị trí thuận lợi với điều kiện hạ tầng và giao thông phát triển, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích và giao thông tương đối tốt, giá trị đất tại đây không cao bằng khu vực vị trí 1.
Vị trí 3: 2.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.030.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ hết nhà ông Tâng đến hết đất bệnh viện. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng và giao thông ít thuận lợi hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Công Viên Mùng 3/2, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Công Viên Mùng 3/2
Bảng giá đất của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Công Viên Mùng 3/2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, từ hết đất bệnh viện đến ngã tư rẽ vào Huy Bắc, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán và đầu tư đất đai tại huyện Phù Yên.
Vị trí 1: 7.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 7.800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ hết đất bệnh viện đến ngã tư rẽ vào Huy Bắc. Khu vực này có thể nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao. Giá trị cao nhất này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực trong quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 4.680.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực quy hoạch đô thị với giá trị tốt. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông chính nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.510.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.510.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn nằm trong quy hoạch đô thị và có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá cả phải chăng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Công Viên Mùng 3/2, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong quy hoạch đô thị.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Yên, Sơn La: Đường 18/10 - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La cho đoạn đường 18/10, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực đoạn đường từ Công viên mùng 3/2 đến đường vào Hội trường trung tâm huyện, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng như Công viên mùng 3/2 và có giao thông thuận lợi, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 5.460.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.460.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng và giao thông tốt nhưng không bằng các tiện ích và vị trí đắc địa của vị trí 1.
Vị trí 3: 4.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn thuộc khu vực đô thị với khả năng phát triển nhưng có thể có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông ít thuận lợi hơn so với các vị trí phía trước.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 18/10, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La: Đường Noong Bua
Bảng giá đất của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Noong Bua, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.100.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc các khu vực phát triển mạnh mẽ của huyện Phù Yên, điều này làm tăng giá trị đất tại đây. Đặc điểm nổi bật về giao thông và sự phát triển của khu vực đóng góp vào mức giá cao này.
Vị trí 2: 5.460.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.460.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí còn lại. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông chính, nhưng giá trị đất không cao bằng vị trí 1 do có một số yếu tố ảnh hưởng khác như mật độ phát triển hoặc quy hoạch khu vực.
Vị trí 3: 4.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.100.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc điểm trung tâm, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Noong Bua, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.