STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Bắc Yên | Xã Pắc Ngà | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
502 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Pắc Ngà | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
503 | Huyện Bắc Yên | Xã Phiêng Ban | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
504 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Phiêng Ban | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
505 | Huyện Bắc Yên | Xã Phiêng Côn | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
506 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Phiêng Côn | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
507 | Huyện Bắc Yên | Xã Song Pe | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
508 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Song Pe | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
509 | Huyện Bắc Yên | Xã Tạ Khoa | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
510 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Tạ Khoa | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
511 | Huyện Bắc Yên | Xã Tà Xùa | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
512 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Tà Xùa | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
513 | Huyện Bắc Yên | Xã Xím Vàng | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
514 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Xím Vàng | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
515 | Huyện Bắc Yên | Huyện Bắc Yên | Toàn huyện | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản sản xuất |
516 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc huyện Bắc Yên | Toàn huyện | 13.500 | - | - | - | - | Đất rừng sản sản xuất |
517 | Huyện Bắc Yên | Huyện Bắc Yên | Toàn huyện | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
518 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc huyện Bắc Yên | Toàn huyện | 10.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
519 | Huyện Bắc Yên | Huyện Bắc Yên | Toàn huyện | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
520 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc huyện Bắc Yên | Toàn huyện | 10.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La cho loại đất rừng sản xuất trên toàn huyện đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất rừng sản xuất trên toàn huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.000 VNĐ/m² cho loại đất rừng sản xuất trên toàn huyện. Đây là mức giá duy nhất được áp dụng cho tất cả các khu vực trong huyện đối với loại đất này, phản ánh giá trị chung của đất rừng sản xuất tại huyện Bắc Yên.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất rừng sản xuất tại huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị cho loại đất rừng sản xuất trên toàn huyện.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La: Khu Dân Cư
Bảng giá đất của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La cho loại đất rừng sản xuất tại khu dân cư trên toàn huyện đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất rừng sản xuất tại khu dân cư trên toàn huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 13.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 13.500 VNĐ/m² cho loại đất rừng sản xuất tại khu dân cư trên toàn huyện. Đây là mức giá áp dụng đồng nhất cho toàn bộ khu vực trong huyện đối với loại đất này, phản ánh giá trị chung của đất rừng sản xuất trong khu dân cư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất rừng sản xuất tại khu dân cư huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị cho loại đất rừng sản xuất trong khu dân cư.