17:56 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La: Phân tích giá trị bất động sản và tiềm năng đầu tư trong bối cảnh phát triển

Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La hiện đang nổi lên là một điểm sáng về giá trị bất động sản, với mức giá đất dao động từ 7.000 VND/m² đến 4.500.000 VND/m². Quyết định pháp lý từ UBND tỉnh Sơn La, số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, tạo nền tảng vững chắc cho các nhà đầu tư. Với sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch, Bắc Yên đang trở thành một lựa chọn hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Huyện Bắc Yên


Huyện Bắc Yên nằm ở phía Tây Bắc của Tỉnh Sơn La, nổi bật với khí hậu mát mẻ, thiên nhiên tươi đẹp và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Vị trí của Bắc Yên cách thành phố Sơn La khoảng 70 km, thuận tiện kết nối giao thông qua các tuyến đường huyết mạch nối liền với các khu vực khác trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận.

Cảnh quan thiên nhiên với các thung lũng, đồi núi và hệ thống sông hồ phong phú tạo ra tiềm năng du lịch sinh thái vô cùng lớn, thu hút ngày càng nhiều du khách đến tham quan, nghỉ dưỡng.

Bên cạnh những yếu tố tự nhiên, hạ tầng giao thông của Bắc Yên đang được đầu tư nâng cấp, đặc biệt là các tuyến đường nối huyện với các khu vực trung tâm của tỉnh Sơn La và các địa phương lân cận.

Việc cải tạo, xây dựng mới các tuyến đường giúp việc di chuyển trở nên dễ dàng hơn, làm tăng giá trị đất đai trong khu vực. Ngoài ra, các khu công nghiệp, khu đô thị và các dự án bất động sản quy mô lớn đang dần xuất hiện, giúp Bắc Yên dần chuyển mình thành một khu vực có tiềm năng phát triển bền vững.

Phân tích giá đất tại Huyện Bắc Yên


Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất tại Huyện Bắc Yên có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực khác nhau.

Mức giá cao nhất tại đây là 4.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 7.000 VND/m². Giá trung bình ở khu vực này dao động khoảng 407.283 VND/m².

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Bắc Yên hiện vẫn ở mức tương đối thấp, tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Chúng ta có thể nhận thấy, giá đất tại Bắc Yên thấp hơn so với các khu vực như Thành phố Sơn La hay Huyện Mộc Châu, nơi giá đất có thể lên tới 17.800.000 VND/m². Tuy nhiên, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dự án lớn sắp tới sẽ kéo theo sự gia tăng của giá trị đất đai tại khu vực này.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn Bắc Yên có thể là cơ hội tốt để đầu tư dài hạn, đặc biệt khi khu vực này chưa phát triển mạnh như các khu vực trung tâm. Tuy nhiên, với sự phát triển hạ tầng đang diễn ra, giá đất tại Bắc Yên dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, đem lại lợi nhuận cao cho những nhà đầu tư kiên nhẫn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bắc Yên


Huyện Bắc Yên có nhiều yếu tố nổi bật, giúp tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Đầu tiên, là yếu tố thiên nhiên với những cảnh quan tươi đẹp, là yếu tố quan trọng giúp Bắc Yên trở thành điểm đến hấp dẫn cho khách du lịch. Các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang được phát triển mạnh mẽ, tạo ra nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng tại khu vực này.

Thứ hai, sự phát triển hạ tầng giao thông đóng vai trò quan trọng trong việc tăng cường kết nối Bắc Yên với các khu vực khác. Các tuyến đường liên huyện, liên tỉnh được nâng cấp, xây dựng mới sẽ thúc đẩy việc giao thương và làm gia tăng nhu cầu sử dụng đất đai tại các khu vực lân cận.

Ngoài ra, việc quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án bất động sản lớn trong khu vực cũng tạo ra tiềm năng lớn cho sự tăng trưởng giá trị đất tại Bắc Yên. Những dự án này không chỉ làm thay đổi diện mạo của huyện mà còn tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Dự báo trong tương lai, khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện và các dự án lớn được triển khai, giá trị bất động sản tại Bắc Yên sẽ gia tăng mạnh mẽ. Huyện Bắc Yên sẽ dần trở thành một trung tâm phát triển kinh tế, du lịch và bất động sản của tỉnh Sơn La. Nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội lớn để đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và đất nền.

Với những lợi thế nổi bật về thiên nhiên, giao thông và các dự án phát triển mạnh mẽ, Huyện Bắc Yên là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đây sẽ là một địa phương tiềm năng không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Yên là: 4.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Yên là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Yên là: 416.041 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
245

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
402 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Làng Chếu Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
403 Huyện Bắc Yên Xã Mường Khoa Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
404 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Khoa Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
405 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
406 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Pắc Ngà Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
407 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Ban Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
408 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Phiêng Ban Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
409 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Côn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
410 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Phiêng Côn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
411 Huyện Bắc Yên Xã Song Pe Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
412 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Song Pe Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
413 Huyện Bắc Yên Xã Tạ Khoa Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
414 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Tạ Khoa Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
415 Huyện Bắc Yên Xã Tà Xùa Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
416 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Tà Xùa Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
417 Huyện Bắc Yên Xã Xím Vàng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
418 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Xím Vàng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
419 Huyện Bắc Yên Thị trấn Bắc Yên 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
420 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc thị trấn Bắc Yên 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
421 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
422 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sại 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
423 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
424 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Chim Vàn 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
425 Huyện Bắc Yên Xã Hang Chú 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
426 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hang Chú 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
427 Huyện Bắc Yên Xã Háng Đồng 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
428 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Háng Đồng 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
429 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
430 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hồng Ngài 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
431 Huyện Bắc Yên Xã Hua Nhàn 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
432 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hua Nhàn 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
433 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
434 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Làng Chếu 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
435 Huyện Bắc Yên Xã Mường Khoa 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
436 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Khoa 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
437 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
438 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Pắc Ngà 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
439 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Ban 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
440 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Phiêng Ban 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
441 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Côn 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
442 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Phiêng Côn 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
443 Huyện Bắc Yên Xã Song Pe 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
444 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Song Pe 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
445 Huyện Bắc Yên Xã Tạ Khoa 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
446 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Tạ Khoa 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
447 Huyện Bắc Yên Xã Tà Xùa 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
448 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Tà Xùa 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
449 Huyện Bắc Yên Xã Xím Vàng 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
450 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Xím Vàng 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
451 Huyện Bắc Yên Thị trấn Bắc Yên 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
452 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc thị trấn Bắc Yên 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
453 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
454 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sại 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
455 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
456 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Chim Vàn 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
457 Huyện Bắc Yên Xã Hang Chú 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
458 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hang Chú 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
459 Huyện Bắc Yên Xã Háng Đồng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
460 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Háng Đồng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
461 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
462 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hồng Ngài 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
463 Huyện Bắc Yên Xã Hua Nhàn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
464 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hua Nhàn 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
465 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
466 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Làng Chếu 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
467 Huyện Bắc Yên Xã Mường Khoa 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
468 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Khoa 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
469 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
470 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Pắc Ngà 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
471 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Ban 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
472 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Phiêng Ban 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
473 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Côn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
474 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Phiêng Côn 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
475 Huyện Bắc Yên Xã Song Pe 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
476 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Song Pe 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
477 Huyện Bắc Yên Xã Tạ Khoa 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
478 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Tạ Khoa 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
479 Huyện Bắc Yên Xã Tà Xùa 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
480 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Tà Xùa 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
481 Huyện Bắc Yên Xã Xím Vàng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
482 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Xím Vàng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
483 Huyện Bắc Yên Thị trấn Bắc Yên 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
484 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc thị trấn Bắc Yên 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
485 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
486 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sại 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
487 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
488 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Chim Vàn 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
489 Huyện Bắc Yên Xã Hang Chú 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
490 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hang Chú 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
491 Huyện Bắc Yên Xã Háng Đồng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
492 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Háng Đồng 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
493 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
494 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hồng Ngài 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
495 Huyện Bắc Yên Xã Hua Nhàn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
496 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hua Nhàn 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
497 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
498 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Làng Chếu 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
499 Huyện Bắc Yên Xã Mường Khoa 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
500 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Khoa 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản