17:56 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La: Phân tích giá trị bất động sản và tiềm năng đầu tư trong bối cảnh phát triển

Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La hiện đang nổi lên là một điểm sáng về giá trị bất động sản, với mức giá đất dao động từ 7.000 VND/m² đến 4.500.000 VND/m². Quyết định pháp lý từ UBND tỉnh Sơn La, số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, tạo nền tảng vững chắc cho các nhà đầu tư. Với sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch, Bắc Yên đang trở thành một lựa chọn hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Huyện Bắc Yên


Huyện Bắc Yên nằm ở phía Tây Bắc của Tỉnh Sơn La, nổi bật với khí hậu mát mẻ, thiên nhiên tươi đẹp và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Vị trí của Bắc Yên cách thành phố Sơn La khoảng 70 km, thuận tiện kết nối giao thông qua các tuyến đường huyết mạch nối liền với các khu vực khác trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận.

Cảnh quan thiên nhiên với các thung lũng, đồi núi và hệ thống sông hồ phong phú tạo ra tiềm năng du lịch sinh thái vô cùng lớn, thu hút ngày càng nhiều du khách đến tham quan, nghỉ dưỡng.

Bên cạnh những yếu tố tự nhiên, hạ tầng giao thông của Bắc Yên đang được đầu tư nâng cấp, đặc biệt là các tuyến đường nối huyện với các khu vực trung tâm của tỉnh Sơn La và các địa phương lân cận.

Việc cải tạo, xây dựng mới các tuyến đường giúp việc di chuyển trở nên dễ dàng hơn, làm tăng giá trị đất đai trong khu vực. Ngoài ra, các khu công nghiệp, khu đô thị và các dự án bất động sản quy mô lớn đang dần xuất hiện, giúp Bắc Yên dần chuyển mình thành một khu vực có tiềm năng phát triển bền vững.

Phân tích giá đất tại Huyện Bắc Yên


Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất tại Huyện Bắc Yên có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực khác nhau.

Mức giá cao nhất tại đây là 4.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 7.000 VND/m². Giá trung bình ở khu vực này dao động khoảng 407.283 VND/m².

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Bắc Yên hiện vẫn ở mức tương đối thấp, tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Chúng ta có thể nhận thấy, giá đất tại Bắc Yên thấp hơn so với các khu vực như Thành phố Sơn La hay Huyện Mộc Châu, nơi giá đất có thể lên tới 17.800.000 VND/m². Tuy nhiên, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dự án lớn sắp tới sẽ kéo theo sự gia tăng của giá trị đất đai tại khu vực này.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn Bắc Yên có thể là cơ hội tốt để đầu tư dài hạn, đặc biệt khi khu vực này chưa phát triển mạnh như các khu vực trung tâm. Tuy nhiên, với sự phát triển hạ tầng đang diễn ra, giá đất tại Bắc Yên dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, đem lại lợi nhuận cao cho những nhà đầu tư kiên nhẫn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bắc Yên


Huyện Bắc Yên có nhiều yếu tố nổi bật, giúp tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Đầu tiên, là yếu tố thiên nhiên với những cảnh quan tươi đẹp, là yếu tố quan trọng giúp Bắc Yên trở thành điểm đến hấp dẫn cho khách du lịch. Các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang được phát triển mạnh mẽ, tạo ra nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng tại khu vực này.

Thứ hai, sự phát triển hạ tầng giao thông đóng vai trò quan trọng trong việc tăng cường kết nối Bắc Yên với các khu vực khác. Các tuyến đường liên huyện, liên tỉnh được nâng cấp, xây dựng mới sẽ thúc đẩy việc giao thương và làm gia tăng nhu cầu sử dụng đất đai tại các khu vực lân cận.

Ngoài ra, việc quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án bất động sản lớn trong khu vực cũng tạo ra tiềm năng lớn cho sự tăng trưởng giá trị đất tại Bắc Yên. Những dự án này không chỉ làm thay đổi diện mạo của huyện mà còn tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Dự báo trong tương lai, khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện và các dự án lớn được triển khai, giá trị bất động sản tại Bắc Yên sẽ gia tăng mạnh mẽ. Huyện Bắc Yên sẽ dần trở thành một trung tâm phát triển kinh tế, du lịch và bất động sản của tỉnh Sơn La. Nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội lớn để đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và đất nền.

Với những lợi thế nổi bật về thiên nhiên, giao thông và các dự án phát triển mạnh mẽ, Huyện Bắc Yên là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đây sẽ là một địa phương tiềm năng không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Yên là: 4.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Yên là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Yên là: 416.041 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
245

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 - đến ngã ba hướng đi bản Liếm Xiên dài 100m, và hướng đi bản Mới dài 50 m 420.000 252.000 189.000 - - Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài Đoạn tiếp 100 m đi Liếm Xiên đường đất - đến ngã ba dài 140.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
303 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài Đoạn từ trung tâm trường Phổ thông Dân tộc nội trú và bán trú THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía 200 m 140.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
304 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài Đoạn từ mỏ đá tổ hợp 20/10 - đến hết bản Mới 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã theo đường ô tô - đến đường vào khu tái định cư Nong Lương theo hướng đi bản Pắc Ngà 98.000 77.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
306 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ đường vào khu tái định cư Nong Lươm - đến hết nhà ông Minh qua bản Pắc Ngà 98.000 77.000 70.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
307 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ bản Bước đi qua khu tái định cư Nong Lươm 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ cổng UBND xã - đến hết bản Bước theo đường đi Mường La - Bắc Yên 98.000 77.000 70.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
309 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ bản Bước - đến hết bản Nà Sài theo đường đi Mường La - Bắc Yên 84.000 70.000 56.000 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
310 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ trung tâm xã - đến hết bản Nong Cóc theo trục đường Bắc Yên - Mường La 91.000 70.000 63.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ bản Nong Cóc - đến hết bản Lừm Thượng A, B theo trục đường Bắc Yên - Mường La 77.000 63.000 56.000 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
312 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn Từ cổng trụ sở UBND xã Chim Vàn theo đường ô tô đi 2 hướng: đi Chim Hạ, đi bản Vàn dài 200m 154.000 126.000 91.000 77.000 - Đất SX-KD nông thôn
313 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn Dọc tuyến đường còn lại - đến bản Vàn 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn Đoạn từ bản Chim Hạ - đến hết bản suối Tù 112.000 91.000 70.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
315 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn Đoạn từ đầu bản Chim Thượng - đến hết bản Nà Phán dọc theo đường bê tông 91.000 70.000 63.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
316 Huyện Bắc Yên Xã Tạ Khoa Đoạn từ cầu tràn vào trụ sở UBND xã đi về 2 phía 200m 168.000 133.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Bắc Yên Xã Tạ Khoa Đoạn đường từ ngã ba suối Sát - đến hết bản Nhạn Nọc dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa 168.000 133.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
318 Huyện Bắc Yên Xã Tạ Khoa Đường từ bản Co Mỵ - đến hết bản Nhạn Cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Bắc Yên Xã Tạ Khoa Đoạn từ Cầu Tạ Khoa (cách 50 m) - Đến Suối Phát 196.000 105.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại Từ trước cổng trụ sở UBND xã - đến hết đất điện lực 108.500 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
321 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại Từ cổng trường Mầm non - đến hết đất khu tái định cư Tạng Tào Suối Quốc theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại Từ ngã ba đường rẽ đi bản Quế Sơn - đến hết bản Co Muồng theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
323 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại Đoạn từ đường rẽ lên tượng đài nghĩa trang liệt sỹ - đến hết bản Quế Sơn theo đường Co Muồng - Mõm Bò 77.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
324 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Côn Từ cầu bản En - đến cống hộp đường đi bản Tăng 315.000 189.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
325 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Côn Đoạn từ cống đi bản Tăng - đến hết khu xưởng ngô nhà ông Biện Hòa theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại 140.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Côn Từ cầu Bản Tăng - đến hết trường tiểu học + 200m 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
327 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Côn Đoạn từ nhà ông Neo - đến hết kho ngô ông Đồn bản Nhèm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
328 Huyện Bắc Yên Xã Háng Đồng Từ cổng trụ sở UBND xã đi về hai hướng 150 m 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Bắc Yên Xã Háng Đồng Đoạn đường từ bản Chung Chinh - đến bản Háng Đồng B 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
330 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Đoạn từ ngã ba đi Xím Vàng - đến cách trụ sở UBND xã 200m 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
331 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Đoạn từ Đài truyền hình - đến hết trạm Khuyến nông cũ + 200 m theo tỉnh lộ 112 112.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Đoạn từ ngã ba đi UBND - đến hết bản Cáo B theo tỉnh lộ 112 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được 77.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con không đi được 70.000 56.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Từ đầu bản Làng Chếu - đến nhà văn hóa bản Làng Chếu 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Từ ngã ba đường đi bản Làng chiếu - đến đường đi bản Suối Lộng 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Từ ngã ba đường đi bản Làng Chếu - đến đường vào bản Pang Khúa 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Từ trường tiểu học Làng Chếu - đến trung tâm bản Trang Dua Hang (khu 1,2) 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Từ ngã ba bản Suối Vàng - đến bản Chim Púa 91.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Bắc Yên Xã Xím Vàng Cổng trụ sở UBND xã đi về hướng đông theo tỉnh lộ 112 - đến khe cây suối cuối nhà Giàng A Ư 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Bắc Yên Xã Xím Vàng Đoạn từ trụ sở UBND xã - đến ngã 3 lên nhà trường Háng Chơ (Cúa Mang cũ) theo tỉnh lộ 112 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Bắc Yên Xã Xím Vàng Từ ngã ba lên Bản Háng Chơ (Cúa Mang cũ) - đến ngã ba đường rẽ đi ngầm suối Thống Lý Qua Chế 77.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Bắc Yên Xã Hang Chú Từ nhà Mùa Cang Sinh - đến nhà ông Giàng A Tủa (đường lên bản Pá Đông) 126.000 98.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Bắc Yên Xã Hang Chú Các bản còn lại dọc theo tỉnh lộ 112 và đường giao thông nông thôn xe con đi vào được 77.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện Bắc Yên Xã Hua Nhàn Từ giáp đất Mai Sơn đi về phía Bắc Yên theo Quốc lộ 37 dài 500 m 294.000 175.000 133.000 91.000 - Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện Bắc Yên Xã Hua Nhàn Trung tâm trụ sở UBND xã đi hai hướng dài 200m 168.000 133.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Bắc Yên Xã Hua Nhàn Đoạn từ đỉnh đèo Chẹn vào cách cổng trụ sở UBND xã 200 m 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện Bắc Yên Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 84.000 70.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện Bắc Yên Xã Mường Khoa Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi - Đến hết bản Pót 133.000 98.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Bắc Yên Xã Mường Khoa Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi - Đến hết bản Chạng 140.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện Bắc Yên Xã Mường Khoa Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi - Đến hết bản Suối Tăng 140.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Ban Đoạn từ Quốc Lộ 37 - Đến điểm trường tiểu học bản Pu Nhi 210.000 119.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Ban Đoạn từ điểm trường tiểu học Pu Nhi - Đến ao nhà ông Mùa A Tủa 280.000 133.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
354 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Ban Đoạn từ ao nhà ông Mùa A Tủa đi hết đường vào bản Pu Nhi 245.000 126.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
355 Huyện Bắc Yên Thị trấn Bắc Yên Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
356 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc thị trấn Bắc Yên Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
357 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
358 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sại Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
359 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
360 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Chim Vàn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
361 Huyện Bắc Yên Xã Hang Chú Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
362 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hang Chú Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
363 Huyện Bắc Yên Xã Háng Đồng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
364 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Háng Đồng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
365 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
366 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hồng Ngài Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
367 Huyện Bắc Yên Xã Hua Nhàn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
368 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hua Nhàn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
369 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
370 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Làng Chếu Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
371 Huyện Bắc Yên Xã Mường Khoa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
372 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Khoa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
373 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
374 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Pắc Ngà Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
375 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Ban Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
376 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Phiêng Ban Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
377 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Côn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
378 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Phiêng Côn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
379 Huyện Bắc Yên Xã Song Pe Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
380 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Song Pe Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
381 Huyện Bắc Yên Xã Tạ Khoa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
382 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Tạ Khoa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
383 Huyện Bắc Yên Xã Tà Xùa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
384 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Tà Xùa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
385 Huyện Bắc Yên Xã Xím Vàng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
386 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Xím Vàng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
387 Huyện Bắc Yên Thị trấn Bắc Yên Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
388 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc thị trấn Bắc Yên Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
389 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
390 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sại Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
391 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
392 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Chim Vàn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
393 Huyện Bắc Yên Xã Hang Chú Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
394 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hang Chú Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
395 Huyện Bắc Yên Xã Háng Đồng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
396 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Háng Đồng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
397 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
398 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hồng Ngài Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
399 Huyện Bắc Yên Xã Hua Nhàn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
400 Huyện Bắc Yên Khu dân cư thuộc xã Hua Nhàn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa