STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 236 - Lộ đá cặp kênh cầu Xéo | Đường lộ đá cặp kênh cầu Xéo - Giáp thửa đất số 239, tờ bản đồ số 21 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
802 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 248 (P5) - Lộ đá cặp kênh cầu Xéo | Đường lộ đá cặp kênh cầu Xéo - Giáp thửa đất số 322, tờ bản đồ số 37 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
803 | Thành Phố Sóc Trăng | Lộ nhựa (Coluso nối dài) | Đường Phạm Hùng - Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
804 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Phan Văn Chiêu (Đường Kênh Quảng Khuôl cũ) | Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường 30/4 - Khóm 5, P9 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
805 | Thành Phố Sóc Trăng | Lộ nhựa cặp kênh 8m - Phường 2 | Toàn tuyến | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
806 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Trần Thủ Độ | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Văn Kiệt | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
807 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường đê bao Trà Quýt (lộ đất cặp kênh đi Phụng Hiệp K3P7) | Quốc lộ 1A - Nguyễn Trường Tộ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
808 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 410 - Đường đê bao Trà Quýt (lộ đất cặp kênh đi Phụng Hiệp K3P7) | Giáp Đường Đê bao Trà Quýt - Hết thửa đất số 148, tờ bản đồ số 01 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
809 | Thành Phố Sóc Trăng | Lộ đất giáp ranh huyện Mỹ Xuyên P10 | Đường Võ Văn Kiệt - Đường Văn Ngọc Chính | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
810 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Lưu Khánh Đức (Lộ nhựa cặp Quân Khu IX cũ) P2 | Đầu ranh thửa đất số 156, tờ bản đồ số 53 (Khóm 3, Phường 2) - Giáp đường Trần Thủ Độ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
811 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 74 (hẻm 147 cũ) - Đường Lưu Khánh Đức (Lộ nhựa cặp Quân Khu IX cũ) P2 | Suốt hẻm | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
812 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 110 (hẻm 133 cũ) - Đường Lưu Khánh Đức (Lộ nhựa cặp Quân Khu IX cũ) P2 | Suốt hẻm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
813 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 20 (hẻm 165 cũ) - Đường Lưu Khánh Đức (Lộ nhựa cặp Quân Khu IX cũ) P2 | Suốt hẻm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
814 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 911/165 - Lộ nhựa cặp Quân khu IX | Suốt hẻm | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
815 | Thành Phố Sóc Trăng | Lộ nhựa cặp sông Maspero Phường 8 | Từ đường Cao Thắng, giáp khán đài đua ghe Ngo - Giáp ranh thu hồi KCN (hết đất ông Thạch Huil) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
816 | Thành Phố Sóc Trăng | Tuyến đường Huỳnh Cương (Lộ nhựa cặp sông Maspero cũ) | Suốt tuyến | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
817 | Thành Phố Sóc Trăng | Các hẻm vào khu vực chợ bàn cờ đường Hoàng Diệu | Toàn hẻm | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
818 | Thành Phố Sóc Trăng | Lộ đal Xóm Chài | Đường Nguyễn Huệ - Đường Lê Duẩn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
819 | Thành Phố Sóc Trăng | Lộ đal Phường 9 | Đường 30/4 - Cuối đường | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
820 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 357 (đường vào Trường Quân Sự tỉnh) | Suốt hẻm | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
821 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường đal phường 9 hẻm 168 đường Phan Văn Chiêu | Đường 30/4 - Đường Phan Văn Chiêu (hẻm 383 cũ) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
822 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường đal phường 9 hẻm 129 đường Phan Văn Chiêu | Đường Phan Văn Chiêu (hẻm 383 cũ) - Cuối đường | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
823 | Thành Phố Sóc Trăng | Lộ kênh Trường Thọ | Kênh 30 tháng 4 - Đường Kênh 19 tháng 5 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
824 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Dân sinh cặp chân cầu An Trạch (P7) | Từ thửa 106, tờ bản đồ số 5 (khóm 2) - Đến thửa 02, tờ bản đồ số 10 (khóm 2) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
825 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Dân sinh cặp chân cầu An Trạch (P7) | Từ thửa 156, tờ bản đồ số 9 (khóm 3) - Đến thửa 02, tờ bản đồ số 09 (khóm 3) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
826 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Dân sinh cặp chân cầu Bố Thảo (P7 | Từ thửa 99, tờ bản đồ số 34 (khóm 5) - Đến thửa 415, tờ bản đồ số 34 (khóm 5) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
827 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Dân sinh cặp chân cầu Bố Thảo (P7 | Từ thửa 298, tờ bản đồ số 34 (khóm 6) - Đến thửa 156, tờ bản đồ số 34 (khóm 6) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
828 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường đất 2 bên kênh 16 mét (P2) | Suốt tuyến | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
829 | Thành Phố Sóc Trăng | Các tuyến thuộc dự án LIA 1 (P4) | Suốt tuyến | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
830 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường nhánh các cơ quan tư pháp tuyến đường Võ Nguyên Giáp (P4) | Phía dãy các cơ quan hiện hữu đường N2 trong quy hoạch phân khu hướng Đông | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
831 | Thành Phố Sóc Trăng | Lộ nhựa 7m (nối tiếp đường Huỳnh Cương) | Cầu Maspero - Giáp đường Huỳnh Cương | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
832 | Thành Phố Sóc Trăng | Lộ đá Khu dân cư Bình An | Toàn tuyến | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
833 | Thành Phố Sóc Trăng | Khu dân cư Hưng Thịnh | Toàn khu dân cư | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
834 | Thành Phố Sóc Trăng | Khu dân cư Tuấn Lan (P6) | Toàn khu dân cư | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
835 | Thành Phố Sóc Trăng | Khu dân cư Hạnh Phúc | Toàn khu dân cư | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
836 | Thành Phố Sóc Trăng | Khu dân cư của Hẻm 357 (điểm dân cư Trường Quân sự tỉnh) | Toàn khu dân cư | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
837 | Thành Phố Sóc Trăng | Khu dân cư Nguyên Hưng Phát | Các tuyến đường nội bộ trong Khu dân cư (trừ các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Điện Biên Phủ) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
838 | Thành Phố Sóc Trăng | Khu dân cư Nguyên Hưng Phát | Các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (đoạn từ đường Yết Kiêu đến cầu Đúc) | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
839 | Thành Phố Sóc Trăng | Khu dân cư Sáng Quang Phường 10 | Toàn khu dân cư | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
840 | Thành Phố Sóc Trăng | Khu dân cư Sáng Quang Phường 2 | Toàn khu dân cư | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
841 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường A1, A2 - Khu dân cư Minh Châu | Toàn tuyến | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
842 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường B - Khu dân cư Minh Châu | Đường Võ Văn Kiệt - Đường A2 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
843 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường B - Khu dân cư Minh Châu | Đường A2 - Đường A1 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
844 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường B - Khu dân cư Minh Châu | Đường A1 - Kênh 30/4 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
845 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7 - Khu dân cư Minh Châu | Toàn tuyến | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
846 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19 - Khu dân cư Minh Châu | Toàn tuyến | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
847 | Thành Phố Sóc Trăng | Khu A - Khu dân cư xung quanh Trường Quân sự Quân Khu 9 | Các lô A5, A8, A12 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
848 | Thành Phố Sóc Trăng | Khu B - Khu dân cư xung quanh Trường Quân sự Quân Khu 9 | Có mặt tiền giáp đường Trần Hưng Đạo | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
849 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường số 1 - Khu dân cư xung quanh Trường Quân sự Quân Khu 9 | Giáp đường Trần Hưng Đạo - Đường số 9 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
850 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường số 1 - Khu dân cư xung quanh Trường Quân sự Quân Khu 9 | Đường số 9 - Đường số 7 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
851 | Thành Phố Sóc Trăng | Các đường số 2, 3, 4, 5, 6, 6A, 7, 8, 9, 10 - Khu dân cư xung quanh Trường Quân sự Quân Khu 9 | Toàn tuyến | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
852 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường 14, 20, 22 và 23 - Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A | Toàn tuyến | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
853 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường 9A, 9B - Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A | Toàn tuyến | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
854 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường số 5, 6, 16 - Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A | Toàn tuyến | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
855 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường số 2, 3, 4, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 21, N24 - Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A | Toàn tuyến | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
856 | Thành Phố Sóc Trăng | Các đường còn lại trong KDC | Toàn tuyến | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
857 | Thành Phố Sóc Trăng | Khu nhà ở thương mại Trần Quang Diệu (P2) | Đường số 1 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
858 | Thành Phố Sóc Trăng | Khu nhà ở thương mại Trần Quang Diệu (P2) | Các đường còn lại trong khu nhà ở thương mại Trần Quang Diệu | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
859 | Thành Phố Sóc Trăng | Khu nhà Phố thương mại VinCom ShopHouse Sóc Trăng (P2) | Toàn Tuyến | 10.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
860 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường số 01 - Khu Dân cư Lê Thìn (P. 10) | Toàn tuyến | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
861 | Thành Phố Sóc Trăng | Các đường còn lại trong KDC - Khu Dân cư Lê Thìn (P. 10) | Toàn tuyến | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
862 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Hai Bà Trưng | Toàn tuyến | 36.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
863 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Đồng Khởi | Toàn tuyến | 27.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
864 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 122 - Đường Đồng Khởi | Suốt hẻm | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
865 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường 3 tháng 2 | Toàn tuyến | 29.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
866 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Toàn tuyến | 23.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
867 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 33 - Đường Nguyễn Văn Trỗi | Suốt hẻm | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
868 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 33/3 - Đường Nguyễn Văn Trỗi | Suốt hẻm | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
869 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 45 - Đường Nguyễn Văn Trỗi | Suốt hẻm | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
870 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Đào Duy Từ | Toàn tuyến | 13.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
871 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Hai Bà Trưng - Đường 3 tháng 2 | 24.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
872 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Hai Bà Trưng - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | 18.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
873 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 36 - Đường Phạm Ngũ Lão | Suốt hẻm | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
874 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 51 - Đường Phạm Ngũ Lão | Suốt hẻm | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
875 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Phan Chu Trinh | Đường Hai Bà Trưng - Đường 3 tháng 2 | 24.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
876 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Phan Chu Trinh | Đường Hai Bà Trưng - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
877 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Phan Chu Trinh | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đường Đề Thám | 11.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
878 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 124 - Đường Phan Chu Trinh | Suốt hẻm | 3.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
879 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 124/5 - Đường Phan Chu Trinh | Suốt hẻm | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
880 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 124/8 - Đường Phan Chu Trinh | Suốt hẻm | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
881 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 59 - Đường Phan Chu Trinh | Suốt hẻm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
882 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 109 - Đường Phan Chu Trinh | Suốt hẻm | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
883 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 119A - Đường Phan Chu Trinh | Suốt hẻm | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
884 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 97A - Đường Phan Chu Trinh | Suốt hẻm | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
885 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 118 - Đường Phan Chu Trinh | Suốt hẻm | 4.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
886 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Hàm Nghi | Toàn tuyến | 24.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
887 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Hoàng Diệu | Toàn tuyến | 28.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
888 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Hùng Phước | Toàn tuyến | 24.640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
889 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Ngô Quyền | Toàn tuyến | 16.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
890 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Đinh Tiên Hoàng | Toàn tuyến | 14.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
891 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Văn Cừ | Toàn tuyến | 11.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
892 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 12 - Đường Nguyễn Văn Cừ | Suốt hẻm | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
893 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 49 - Đường Nguyễn Văn Cừ | Suốt hẻm | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
894 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 15 - Đường Nguyễn Văn Cừ | Suốt hẻm | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
895 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Trần Minh Phú | Toàn tuyến | 17.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
896 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Hai Bà Trưng - Đường Nguyễn Du | 24.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
897 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Hai Bà Trưng - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | 22.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
898 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Du - Đường Phan Đình Phùng | 14.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
899 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đầu Voi | 12.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
900 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Phan Đình Phùng - Hết đất chùa Đại Giác | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Hẻm 236 - Lộ Đá Cặp Kênh Cầu Xéo
Bảng giá đất tại Hẻm 236 - Lộ Đá Cặp Kênh Cầu Xéo, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Lộ Đá Cặp Kênh Cầu Xéo đến giáp thửa đất số 239, tờ bản đồ số 21. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá tại khu vực này.
Vị Trí 1: Giá 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Hẻm 236 - Lộ Đá Cặp Kênh Cầu Xéo, từ Đường Lộ Đá Cặp Kênh Cầu Xéo đến giáp thửa đất số 239, tờ bản đồ số 21, với mức giá 450.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn so với các khu vực khác. Đây là mức giá thấp hơn trong bảng giá đất quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế. Khu vực này có tiềm năng phát triển ổn định và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí hợp lý.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 236 - Lộ Đá Cặp Kênh Cầu Xéo, Thành phố Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Hẻm 248 (P5) - Lộ Đá Cặp Kênh Cầu Xéo
Bảng giá đất tại Hẻm 248 (P5) - Lộ Đá Cặp Kênh Cầu Xéo, Thành phố Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Lộ Đá Cặp Kênh Cầu Xéo đến Giáp Thửa Đất số 322, Tờ Bản Đồ số 37.
Vị Trí 1: Giá 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Hẻm 248 (P5) - Lộ Đá Cặp Kênh Cầu Xéo, đoạn từ Đường Lộ Đá Cặp Kênh Cầu Xéo đến Giáp Thửa Đất số 322, Tờ Bản Đồ số 37, với mức giá 450.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển trung bình và vị trí không quá thuận lợi so với các khu vực khác. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở có ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 248 (P5) - Lộ Đá Cặp Kênh Cầu Xéo, Thành phố Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Lộ Nhựa (Coluso Nối Dài)
Bảng giá đất tại khu vực Lộ Nhựa (Coluso nối dài), Thành phố Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Phạm Hùng đến Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo.
Vị Trí 1: Giá 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Đường Phạm Hùng đến Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo trên Lộ Nhựa (Coluso nối dài). Mức giá tại vị trí này là 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển rất tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Lộ Nhựa (Coluso nối dài), Thành phố Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Đường Phan Văn Chiêu
Bảng giá đất tại Đường Phan Văn Chiêu (Đường Kênh Quảng Khuôl cũ), Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Mạc Đĩnh Chi đến Đường 30/4 - Khóm 5, P9.
Vị trí 1: Giá 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại đoạn Đường Phan Văn Chiêu, từ Đường Mạc Đĩnh Chi đến Đường 30/4 - Khóm 5, P9, với mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất ở đô thị tại khu vực này là thấp hơn so với nhiều khu vực khác. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư với ngân sách hạn chế. Khu vực này có tiềm năng phát triển, mặc dù điều kiện phát triển có thể chưa cao như các khu vực khác trong thành phố.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Phan Văn Chiêu, Thành phố Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Lộ Nhựa Cặp Kênh 8m - Phường 2
Bảng giá đất tại khu vực Lộ Nhựa cặp kênh 8m, Phường 2, Thành phố Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho toàn tuyến.
Vị Trí 1: Giá 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn tuyến Lộ Nhựa cặp kênh 8m, Phường 2, với mức giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá cơ bản trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Lộ Nhựa cặp kênh 8m, Phường 2, Thành phố Sóc Trăng.