STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 282 - Đường Nguyễn Văn Linh | Suốt hẻm | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
502 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 398 - Đường Nguyễn Văn Linh | Suốt hẻm | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
503 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 305 - Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Nguyễn Văn Linh - Hết ranh đất Lương Thanh Hải (thửa 226, tờ bản đồ số 44) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
504 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 104 - Đường Nguyễn Văn Linh | Suốt hẻm | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
505 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 175 - Đường Nguyễn Văn Linh | Giáp đường Nguyễn Văn Linh - Hết thửa đất số 99, tờ bản đồ số 37 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
506 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 206 - Đường Nguyễn Văn Linh | Giáp đường Nguyễn Văn Linh - Giáp Hẻm 244, Phú Lợi | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
507 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 187 - Đường Nguyễn Văn Linh | Suốt hẻm | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
508 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Dương Kỳ Hiệp | Đường Nguyễn Văn Linh - Kênh 16m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
509 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Dương Kỳ Hiệp | Kênh 16m - Tuyến tránh Quốc lộ 1A | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
510 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Dương Kỳ Hiệp | Tuyến tránh Quốc lộ 1A - Giáp ranh xã Phú Mỹ huyện Mỹ Tú | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
511 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 197 - Đường Dương Kỳ Hiệp | Suốt hẻm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
512 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 75 - Đường Dương Kỳ Hiệp | Giáp đường Dương Kỳ Hiệp - Hết thửa đất 594, tờ bản đồ số 53 | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
513 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 189 (P2) - Đường Dương Kỳ Hiệp | Suốt hẻm | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
514 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Đông) | Từ Hồ Nước Ngọt - Cầu dân sinh - hết ranh đất thửa 828, tờ bản đồ số 02 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
515 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Đông) | Cầu dân sinh - giáp ranh đất thửa 828, tờ bản đồ số 02 - Giáp ranh Phường 7 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
516 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Đông) | Đường Lý Thánh Tông - Đường Vành Đai 1 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
517 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Đông) | Đường Vành Đai 1 - Giáp ranh phường 7 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
518 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 150 - Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Đông) | Suốt hẻm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
519 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Tây) | Từ Hồ nước ngọt - Cầu dân sinh | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
520 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Tây) | Cầu dân sinh - Giáp ranh Phường 7 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
521 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 150 - Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Tây) | Suốt hẻm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
522 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Tây) | Đường Lý Thánh Tông - Đường Trần Quốc Toản | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
523 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Tây) | Đường Trần Quốc Toản - Giáp ranh Phường 7 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
524 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Dương Minh Quan | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Văn Ngọc Chính | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
525 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 175 - Đường Dương Minh Quan | Suốt hẻm | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
526 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 243 - Đường Dương Minh Quan | Đường Dương Minh Quang - Giáp thửa đất số 52, tờ bản đồ số 16 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
527 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 220 (P3) - Đường Dương Minh Quan | Suốt hẻm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
528 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 46 (P3) - Đường Dương Minh Quan | Suốt hẻm | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
529 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 68 - Đường Dương Minh Quan | Đường Dương Minh Quang - Giáp hẻm 567 của đường Trần Hưng Đạo | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
530 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 52 (P3) - Đường Dương Minh Quan | Suốt hẻm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
531 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 31 (P3) - Đường Dương Minh Quan | Suốt hẻm | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
532 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Văn Ngọc Chính | Đường Lê Hồng Phong (đầu ranh thửa 75 tờ bản đồ 31) - Hết ranh đất Chùa Mã Tộc | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
533 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Văn Ngọc Chính | Giáp ranh đất chùa Mã Tộc - Tà Lách | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
534 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Văn Ngọc Chính | Tà Lách - Cầu đúc giáp ranh huyện Mỹ Xuyên | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
535 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 10, 26, 120, 69, 91 - Đường Văn Ngọc Chính | Suốt hẻm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
536 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 52 - Đường Văn Ngọc Chính | Suốt hẻm | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
537 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 99 - Đường Văn Ngọc Chính | Suốt hẻm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
538 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 153 (hẻm 135 cũ) - Đường Văn Ngọc Chính | Suốt hẻm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
539 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 205 - Đường Văn Ngọc Chính | Suốt hẻm | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
540 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 271 - Đường Văn Ngọc Chính | Suốt hẻm | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
541 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 231, 247, 259, 295 - Đường Văn Ngọc Chính | Suốt hẻm | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
542 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 259, 295 - Đường Văn Ngọc Chính | Suốt hẻm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
543 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 237 - Đường Văn Ngọc Chính | Suốt hẻm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
544 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 279, 312, 420, 384, 434 - Đường Văn Ngọc Chính | Suốt hẻm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
545 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 185, 221, 267, 327 - Đường Văn Ngọc Chính | Suốt hẻm | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
546 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 217 | Suốt hẻm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
547 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Đoàn Thị Điểm | Đường Lê Hồng Phong - Đường 30 tháng 4 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
548 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 122 - Đường Đoàn Thị Điểm | Giáp đường Đoàn Thị Điểm - Hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 57 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
549 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 122 - Đường Đoàn Thị Điểm | Đầu ranh thửa đất số 234, tờ bản đồ số 57 - Bờ kênh thủy lợi giáp ranh huyện Mỹ Xuyên | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
550 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 179 - Đường Đoàn Thị Điểm | Giáp đường Đoàn Thị Điểm - Hết thửa đất số 146, tờ bản đồ số 37 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
551 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 152, 194, 204 - Đường Đoàn Thị Điểm | Suốt hẻm | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
552 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 30 nối dài - Đường Đoàn Thị Điểm | Suốt hẻm | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
553 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 30, 74 - Đường Đoàn Thị Điểm | Suốt hẻm | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
554 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 157 - Đường Đoàn Thị Điểm | Suốt hẻm | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
555 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Sóc Vồ (P7) | Quốc lộ 1 - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
556 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 23, 103 (P7) - Đường Sóc Vồ | Suốt hẻm | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
557 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 171, 113, 97 (P7) - Đường Sóc Vồ | Suốt hẻm | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
558 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 199, 119, 157 (P7) - Đường Sóc Vồ | Suốt hẻm | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
559 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Lê Hoàng Chu (P7) | Cầu kênh Xáng (QL 1A) - Đường Sóc Vồ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
560 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 202 - Đường Lê Hoàng Chu | Suốt hẻm | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
561 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 294 - Đường Lê Hoàng Chu | Suốt hẻm | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
562 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa (P7) | Cầu Đen (Quốc lộ 1A) - Tuyến tránh Quốc lộ 1A | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
563 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa (P7) | Tuyến tránh Quốc lộ 1A - Bia tưởng niệm - Hết thửa đất số 13 tờ bản đồ số 18 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
564 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa (P7) | Bia tưởng niệm - Giáp thửa đất số 13 tờ bản đồ số 18 - Giáp ranh huyện Châu Thành | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
565 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 369 (đ.bãi rác) (P7) - Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Bãi rác | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
566 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 325 (P7) Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Suốt hẻm | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
567 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 233 (P7) - Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Suốt hẻm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
568 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 233/12A (P7) - Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Suốt hẻm | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
569 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 233/4D (P7) - Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Suốt hẻm | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
570 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 233/11 - Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Suốt hẻm | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
571 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 114A (P7) - Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Suốt hẻm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
572 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 176 (Đường vào Trường CĐ nghề) (P7) - Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Suốt hẻm | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
573 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 157 (P7) - Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Suốt hẻm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
574 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 157/2 (P7) - Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Suốt hẻm | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
575 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 157/17 (P7) - Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Suốt hẻm | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
576 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 157/22 (P7) - Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Suốt hẻm | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
577 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 157/39 (P7) - Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Suốt hẻm | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
578 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 91 (P7) - Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BND Khóm 5 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
579 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 47 (P7) - Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BND Khóm 5 | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
580 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 60 (P7) - Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Suốt hẻm | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
581 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 60/29 (P7) - Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Suốt hẻm | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
582 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 70 (P7) - Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | Suốt hẻm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
583 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Trần Văn Bảy | Đường 30 tháng 4 - Đường Lê Hồng Phong | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
584 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 20 - Đường Trần Văn Bảy | Suốt hẻm | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
585 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 41 - Đường Trần Văn Bảy | Suốt hẻm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
586 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 80 - Đường Trần Văn Bảy | Suốt hẻm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
587 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 108 - Đường Trần Văn Bảy | Suốt hẻm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
588 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 99, 134 - Đường Trần Văn Bảy | Suốt hẻm | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
589 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 163 - Đường Trần Văn Bảy | Suốt hẻm | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
590 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Lý Đạo Thành | Toàn tuyến | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
591 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 8 - Đường Lý Đạo Thành | Suốt hẻm | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
592 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Huỳnh Phan Hộ | Đường Hùng Vương - Hẻm 109 của đường Trần Quốc Toản | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
593 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 2 - Đường Huỳnh Phan Hộ | Đường Huỳnh Phan Hộ - Kênh 30/4 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
594 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 2/10 - Đường Huỳnh Phan Hộ | Suốt hẻm | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
595 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 2/13 - Đường Huỳnh Phan Hộ | Suốt hẻm | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
596 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 36 - Đường Huỳnh Phan Hộ | Đường Huỳnh Phan Hộ - Kênh 30/4 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
597 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 36/8 - Đường Huỳnh Phan Hộ | Suốt hẻm | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
598 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 64 - Đường Huỳnh Phan Hộ | Đường Huỳnh Phan Hộ - Thửa số 114 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
599 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 76 - Đường Huỳnh Phan Hộ | Đường Huỳnh Phan Hộ - Kênh 30/4 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
600 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 110 - Đường Huỳnh Phan Hộ | Đường Huỳnh Phan Hộ - Kênh 30/4 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Hẻm 282 - Đường Nguyễn Văn Linh
Bảng giá đất tại Hẻm 282 - Đường Nguyễn Văn Linh, Thành phố Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ suốt hẻm.
Vị Trí 1: Giá 1.300.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Hẻm 282 - Đường Nguyễn Văn Linh, đoạn từ suốt hẻm, với mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất tại một vị trí với điều kiện phát triển thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư nhà ở với ngân sách lớn, thể hiện sự phát triển và giá trị của khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 282 - Đường Nguyễn Văn Linh, Thành phố Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Hẻm 398 - Đường Nguyễn Văn Linh
Bảng giá đất tại Hẻm 398 - Đường Nguyễn Văn Linh, Thành phố Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Suốt hẻm.
Vị Trí 1: Giá 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Hẻm 398 - Đường Nguyễn Văn Linh, đoạn từ Suốt hẻm, với mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng tăng giá trong tương lai. Đây là mức giá trung bình cao hơn so với nhiều khu vực khác, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở có ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 398 - Đường Nguyễn Văn Linh, Thành phố Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Hẻm 305 - Đường Nguyễn Văn Linh
Bảng giá đất tại Hẻm 305 - Đường Nguyễn Văn Linh, Thành phố Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Đường Nguyễn Văn Linh đến hết ranh đất Lương Thanh Hải (thửa 226, tờ bản đồ số 44).
Vị Trí 1: Giá 2.000.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Hẻm 305 - Đường Nguyễn Văn Linh, đoạn từ Đường Nguyễn Văn Linh đến hết ranh đất Lương Thanh Hải, có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao, phản ánh giá trị cao của đất với điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển lớn, phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư nhà ở cao cấp.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 305 - Đường Nguyễn Văn Linh, Thành phố Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Khu vực Hẻm 104 Đường Nguyễn Văn Linh
Bảng giá đất tại khu vực Hẻm 104 Đường Nguyễn Văn Linh, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ suốt hẻm.
Vị Trí 1: Giá 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại Hẻm 104 Đường Nguyễn Văn Linh, đoạn từ suốt hẻm, với mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực với điều kiện phát triển có phần hạn chế hơn so với các khu vực khác. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 104 Đường Nguyễn Văn Linh, Thành phố Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Hẻm 175 - Đường Nguyễn Văn Linh
Bảng giá đất tại Hẻm 175 - Đường Nguyễn Văn Linh, Thành phố Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Giáp đường Nguyễn Văn Linh đến hết thửa đất số 99, tờ bản đồ số 37.
Vị trí 1: Giá 3.000.000 VNĐ/m²
Khu vực thuộc Vị trí 1 nằm tại Hẻm 175 - Đường Nguyễn Văn Linh, đoạn từ Giáp đường Nguyễn Văn Linh đến hết thửa đất số 99, tờ bản đồ số 37, với mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 175 - Đường Nguyễn Văn Linh, Thành phố Sóc Trăng.