STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 612 (P9) - Đường Mạc Đĩnh Chi | Đường Mạc Đĩnh Chi - Giáp kênh 3/2 | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
402 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh của hẻm 612 - Đường Mạc Đĩnh Chi | Suốt hẻm | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
403 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 873 - Đường Mạc Đĩnh Chi | Suốt hẻm | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
404 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Võ Nguyên Giáp (P4) | Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường Lý Thường Kiệt | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
405 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Phan Đình Phùng | Đường Nguyễn Huệ - Đường Mạc Đĩnh Chi | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
406 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Phan Đình Phùng | Đường Mạc Đĩnh Chi - Hẻm 150 Phan Đình Phùng | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
407 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 150 - Đường Phan Đình Phùng | Suốt hẻm | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
408 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Vành Đai II (P3) | Đường Dương Minh Quang - Hẻm 576 đường Trần Hưng Đạo | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
409 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Vành Đai II (P3) | Hẻm 576 đường Trần Hưng Đạo - Đường Văn Ngọc Chính | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
410 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 26 - Đường Vành Đai II (P3) | Suốt hẻm | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
411 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 258 - Đường Vành Đai II (P3) | Suốt hẻm | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
412 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường dân sinh cặp chân cầu Khánh Hưng | Đầu ranh thửa đất số 7, tờ bản đồ số 9 - Hết ranh thửa đất số 17, tờ bản đồ số 9 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
413 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường dân sinh cặp chân cầu Khánh Hưng | Đầu ranh thửa đất số 90, tờ bản đồ số 11 - Hết ranh thửa đất số 191, tờ bản đồ số 11 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
414 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường dân sinh cặp chân cầu Khánh Hưng | Đầu ranh thửa đất số 116, tờ bản đồ số 3 - Hết ranh thửa đất số 475, tờ bản đồ số 4 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
415 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường dân sinh cặp chân cầu Khánh Hưng | Đầu ranh thửa đất số 17, tờ bản đồ số 9 đi vòng qua dưới chân cầu - Hết ranh thửa đất số 119, tờ bản đồ số 11 | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
416 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường dân sinh cặp chân cầu Khánh Hưng | Đầu ranh thửa đất số 116, tờ BĐ số 3 đi vòng qua dưới chân cầu - Hết ranh thửa đất số 113, tờ BĐ số 03 | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
417 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường dân sinh cặp chân cầu kênh Xáng | Đầu ranh thửa đất số 34, tờ BĐ số 01 đi vòng qua dưới chân cầu - Hết ranh thửa đất số 131, tờ bản đồ số 01 | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
418 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Kênh 19/5 | Giáp hẻm 371 (đầu ranh thửa đất số 97, tờ bản đồ 26) - Kênh Thanh niên | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
419 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Kênh 19/5 | Kênh Thanh niên - Giáp ranh Phường 7 | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
420 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Kênh 22/3 | Giáp đường Lương Định Của - Cuối Kênh | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
421 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Kênh Liêu Sên | Giáp đường lộ đá Kênh Cầu Xéo - Giáp kênh 2 tháng 9 | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
422 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Mai Thanh Thế | Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Du | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
423 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Mai Thanh Thế | Đường Nguyễn Du - Hết ranh thửa đất 251, tờ bản đồ số 4 - hết ranh thửa đất 218, tờ bản đồ số 4 | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
424 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 1, 12 - Đường Mai Thanh Thế | Suốt hẻm | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
425 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 64, 76, 152 - Đường Mai Thanh Thế | Suốt hẻm | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
426 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 152/33 - Đường Mai Thanh Thế | Suốt hẻm | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
427 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm cuối đường Mai Thanh Thế | Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 05 - Hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 05 (P9) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
428 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm cuối đường Mai Thanh Thế thông qua đường Mạc Đĩnh Chi | Đường Mai Thanh Thế - Hết đường Mạc Đĩnh Chi | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
429 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Hồng Phong - Đường 30 tháng 4 | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
430 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 65, 143, 181 - Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Suốt hẻm | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
431 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 15, 27, 43 - Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Suốt hẻm | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
432 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 83 - Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Suốt hẻm | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
433 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 85 - Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Suốt hẻm | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
434 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Phan Bội Châu | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
435 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 22 - Đường Phan Bội Châu | Suốt hẻm | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
436 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 34 - Đường Phan Bội Châu | Suốt hẻm | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
437 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 42 - Đường Phan Bội Châu | Suốt hẻm | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
438 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Thủ Khoa Huân | Đường Phan Bội Châu - Đường 30 tháng 4 | 8.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
439 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Trần Quang Diệu | Toàn tuyến | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
440 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Văn Thêm | Toàn tuyến | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
441 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 11 - Đường Nguyễn Văn Thêm | Suốt hẻm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
442 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 63 - Đường Nguyễn Văn Thêm | Suốt hẻm | 1.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
443 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Ngô Gia Tự | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Ngã 3 đường Dã Tượng | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
444 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lê Lai - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
445 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 81 - Đường Ngô Gia Tự | Suốt hẻm | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
446 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 95 - Đường Ngô Gia Tự | Suốt hẻm | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
447 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Lê Vĩnh Hoà | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Pasteur - Bà Triệu | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
448 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 2 - Đường Lê Vĩnh Hoà | Đường Lê Vĩnh Hòa - Hết ranh thửa 107, tờ bản đồ số 30 Ông Mã Chạp | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
449 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 2 - Đường Lê Vĩnh Hoà | Giáp ranh thửa 107, tờ bản đồ số 30 Ông Mã Chạp - Hết ranh thửa số 80, tờ bản đồ số 29 Trần Thị Cương | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
450 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Văn Hữu | Toàn tuyến | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
451 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 55 - Đường Nguyễn Văn Hữu | Suốt hẻm | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
452 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Lê Lai | Toàn tuyến | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
453 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Calmette | Toàn tuyến | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
454 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 33 - Đường Calmette | Từ Calmette - Đường Lai Văn Tửng | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
455 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Yết Kiêu | Toàn tuyến | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
456 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 42 - Đường Yết Kiêu | Đường Yết Kiêu - Giáp Hẻm 218 Đường Điện Biên Phủ | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
457 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Dã Tượng | Toàn tuyến | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
458 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Võ Đình Sâm | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Bà Triệu | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
459 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 5 - Đường Võ Đình Sâm | Giáp đường Võ Đình Sâm - Hết thửa đất số 112, tờ bản đồ 29 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
460 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 9 - Đường Võ Đình Sâm | Giáp đường Võ Đình Sâm - Giáp đường Trần Văn Hòa | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
461 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Đặng Văn Viễn | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Bà Triệu | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
462 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Pasteur | Đường Lê Vĩnh Hoà - Hẻm 2, giáp ranh Phường 5 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
463 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 50 - Đường Pasteur | Suốt hẻm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
464 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Bùi Viện | Toàn tuyến | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
465 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 2 - Đường Bùi Viện | Suốt hẻm | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
466 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 10, 17 - Đường Bùi Viện | Suốt hẻm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
467 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Chí Thanh | Toàn tuyến | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
468 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 4 - Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Nguyễn Chí Thanh - Hết thửa đất số 57, tờ bản đồ 28 Nguyễn Ngọc Rạng | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
469 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 79 - Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lai Văn Tửng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
470 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Trần Văn Hòa | Toàn tuyến | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
471 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 36, 74 - Đường Trần Văn Hòa | Đường Trần Văn Hòa - Đường Bà Triệu | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
472 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 12 - Đường Trần Văn Hòa | Đường Trần Văn Hòa - Hết thửa đất số 113, tờ bản đồ số 37 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
473 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Bà Triệu | Toàn tuyến | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
474 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Đề Thám | Toàn tuyến | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
475 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 6 - Đường Đề Thám | Suốt hẻm | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
476 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 6/6 - Đường Đề Thám | Suốt hẻm | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
477 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 6/11 - Đường Đề Thám | Suốt hẻm | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
478 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 23 - Đường Đề Thám | Suốt hẻm | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
479 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 23/2 - Đường Đề Thám | Suốt hẻm | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
480 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm nhánh 23/4 - Đường Đề Thám | Suốt hẻm | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
481 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 24 - Đường Đề Thám | Suốt hẻm | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
482 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Sơn Đê | Toàn tuyến | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
483 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Lê Văn Tám | Toàn tuyến | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
484 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 79 - Đường Lê Văn Tám | Suốt hẻm | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
485 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 68 - Đường Lê Văn Tám | Suốt hẻm | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
486 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 122 - Đường Lê Văn Tám | Suốt hẻm | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
487 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Lai Văn Tửng | Toàn tuyến | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
488 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 2 - Đường Lai Văn Tửng | Suốt hẻm | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
489 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Châu Văn Tiếp | Toàn tuyến | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
490 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phú Lợi | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
491 | Thành Phố Sóc Trăng | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Phú Lợi - Hết ranh thửa đất 28, tờ bản đồ số 6 - Đường 30/4 | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
492 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 160, 222 - Đường Nguyễn Văn Linh | Suốt hẻm | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
493 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 48, 366, 358, 414, 468 - Đường Nguyễn Văn Linh | Suốt hẻm | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
494 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 44 - Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Nguyễn Văn Linh - Hết thửa số 433, tờ bản đồ số 12 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
495 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 367 - Đường Nguyễn Văn Linh | Suốt hẻm | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
496 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 468 - Đường Nguyễn Văn Linh | Suốt hẻm | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
497 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 235 - Đường Nguyễn Văn Linh | Suốt hẻm | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
498 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 414 (đoạn hẻm mới làm) | Đoạn thông qua đường Dương Kỳ Hiệp Khóm 3 (cặp kênh 3/2) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
499 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 252 - Đường Nguyễn Văn Linh | Suốt hẻm | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
500 | Thành Phố Sóc Trăng | Hẻm 364 - Đường Nguyễn Văn Linh | Suốt hẻm | 1.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Hẻm 612 (P9) - Đường Mạc Đĩnh Chi
Bảng giá đất tại Hẻm 612 (P9) - Đường Mạc Đĩnh Chi, Thành phố Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Đường Mạc Đĩnh Chi đến giáp kênh 3/2.
Vị Trí 1: Giá 980.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Hẻm 612 (P9) - Đường Mạc Đĩnh Chi, với mức giá 980.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách tiết kiệm.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 612 (P9) - Đường Mạc Đĩnh Chi, Thành phố Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Hẻm Nhánh của Hẻm 612 - Đường Mạc Đĩnh Chi
Bảng giá đất tại Hẻm Nhánh của Hẻm 612 - Đường Mạc Đĩnh Chi, Thành phố Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ suốt hẻm nhánh.
Vị Trí 1: Giá 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Hẻm Nhánh của Hẻm 612 - Đường Mạc Đĩnh Chi, đoạn từ suốt hẻm nhánh, với mức giá 650.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển thấp hơn so với các khu vực khác. Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định tại khu dân cư này, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm Nhánh của Hẻm 612 - Đường Mạc Đĩnh Chi, Thành phố Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Hẻm 873 - Đường Mạc Đĩnh Chi
Bảng giá đất tại Hẻm 873 - Đường Mạc Đĩnh Chi, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ suốt hẻm.
Vị Trí 1: Giá 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Hẻm 873 - Đường Mạc Đĩnh Chi, với mức giá 560.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực hẻm, từ suốt hẻm. Mức giá này cho thấy khu vực có điều kiện phát triển tương đối ổn định, với giá trị thấp hơn so với nhiều khu vực khác trong thành phố. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế hơn, mang lại cơ hội đầu tư trong khu vực có sự kết nối tốt với các tuyến giao thông chính.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 873 - Đường Mạc Đĩnh Chi, Thành phố Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Tỉnh Sóc Trăng - Đường Võ Nguyên Giáp (P4), Thành phố Sóc Trăng
Bảng giá đất tại Đường Võ Nguyên Giáp (P4), Thành phố Sóc Trăng, được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Đường Mạc Đĩnh Chi đến Đường Lý Thường Kiệt.
Vị Trí 1: Giá 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại Đường Võ Nguyên Giáp (P4), đoạn từ Đường Mạc Đĩnh Chi đến Đường Lý Thường Kiệt, với mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực với điều kiện phát triển tương đối tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực đầu tư đất ở đô thị tại Đường Võ Nguyên Giáp (P4), Thành phố Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Đường Phan Đình Phùng
Bảng giá đất tại Đường Phan Đình Phùng, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Nguyễn Huệ đến Đường Mạc Đĩnh Chi.
Vị trí 1: Giá 9.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại đoạn Đường Phan Đình Phùng, từ Đường Nguyễn Huệ đến Đường Mạc Đĩnh Chi, với mức giá 9.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực này. Đoạn đường này có điều kiện phát triển tốt với cơ sở hạ tầng và vị trí thuận lợi, làm cho đây là một lựa chọn hấp dẫn cho các dự án xây dựng và đầu tư nhà ở với ngân sách khá cao. Khu vực này mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn trong môi trường đô thị đang phát triển.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Phan Đình Phùng, Thành phố Sóc Trăng.