STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3701 | Huyện Thạnh Trị | Lộ Bào Cát - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp đường Tỉnh 937B - Giáp ranh thị trấn Phú Lộc | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3702 | Huyện Thạnh Trị | Lộ Bào Cát - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Phùng Văn Khương - Hết ranh đất ông Lê Văn Quang | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3703 | Huyện Thạnh Trị | Lộ Bào Cát - Thị trấn Hưng Lợi | Hết ranh đất ông Lê Văn Quang - Giáp Ranh xã Châu Hưng | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3704 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal Chợ Cũ - Xóm Tro - Thị trấn Hưng Lợi | Đường Tỉnh 937B - Hết rang đất ông Hàng Hel | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3705 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Giồng Chùa (mới) - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp ranh thị trấn Phú Lộc - Hết ranh đất Quách Mứng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3706 | Huyện Thạnh Trị | Khu tái định cư ấp số 9 - Thị trấn Hưng Lợi | Suốt tuyến | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3707 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal số 8, thị trấn Hưng Lợi - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu số 1 - Hết đất nhà Tô Quệnh | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3708 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal ấp Xóm Tro - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Tăng Kịch - Giáp ranh xã Châu Hưng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3709 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 9 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Lâm Liêm - Hết ranh đất ông Trần Quýt | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3710 | Huyện Thạnh Trị | Lộ Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Thạch Sa Rinh - Hết ranh đất ông Tô Vương | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3711 | Huyện Thạnh Trị | Các tuyến đường còn lại - Thị trấn Hưng Lợi | Lộ đal còn lại thị trấn Hưng Lợi | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3712 | Huyện Thạnh Trị | Đường cặp Trạm Y tế - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp Huyện lộ 68 - Hết tuyến | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3713 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal ấp số 8 - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu số 1 - Cầu số 2 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3714 | Huyện Thạnh Trị | Đường Văn Ngọc Chính - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Phú Lộc - Đường Lý Thường Kiệt | 2.960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3715 | Huyện Thạnh Trị | Đường Văn Ngọc Chính - Thị trấn Phú Lộc | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Trung Trực | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3716 | Huyện Thạnh Trị | Đường Văn Ngọc Chính - Thị trấn Phú Lộc | Đường Nguyễn Trung Trực - Hết tuyến (hết ranh thửa đất số 31 tờ bản đồ số 16) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3717 | Huyện Thạnh Trị | Đường Văn Ngọc Chính - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Phú Lộc - Ngã ba kênh Bào Lớn | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3718 | Huyện Thạnh Trị | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Cầu Bào Lớn | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3719 | Huyện Thạnh Trị | Đường 1/5 - Thị trấn Phú Lộc | Đường Văn Ngọc Chính - Đường 30/4 | 2.960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3720 | Huyện Thạnh Trị | Đường Nguyễn Đức Mạnh - Thị trấn Phú Lộc | Đường Văn Ngọc Chính - Đường 30/4 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3721 | Huyện Thạnh Trị | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Đường Lý Thường Kiệt | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3722 | Huyện Thạnh Trị | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phú Lộc | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Trung Trực | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3723 | Huyện Thạnh Trị | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Phú Lộc | Đường Văn Ngọc Chính - Đường 30/4 | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3724 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Xẻo Tra - Hết ranh đất UBND huyện | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3725 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Lộc | Giáp ranh đất UBND huyện - Đầu Hẻm 10 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3726 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Lộc | Đầu Hẻm 10 - Hẻm 12 | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3727 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Lộc | Hẻm 12 - Ngã 3 đường 937B | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3728 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Lộc | Ngã 3 đường 937B - Cầu Nàng Rền | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3729 | Huyện Thạnh Trị | Đường cặp công Viên - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Hết ranh đất ông Lâm Phước Tài | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3730 | Huyện Thạnh Trị | Đường 30/4 - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Đường Nguyễn Trung Trực | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3731 | Huyện Thạnh Trị | Đường 30/4 - Thị trấn Phú Lộc | Đ. Nguyễn Trung Trực - Cầu 30/4 | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3732 | Huyện Thạnh Trị | Đường 30/4 - Thị trấn Phú Lộc | Cầu 30/4 - Hết ranh đất ông Võ Thành Lực | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3733 | Huyện Thạnh Trị | Lộ Rẫy Mới - Thị trấn Phú Lộc | Giáp ranh đất ông Võ Thành Lực - Giáp ranh thị trấn Hưng Lợi | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3734 | Huyện Thạnh Trị | Đường Điện Biên Phủ - Thị trấn Phú Lộc | Đường Văn Ngọc Chính - Đường 30/4 | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3735 | Huyện Thạnh Trị | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Bệnh viện Đa khoa (cũ) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3736 | Huyện Thạnh Trị | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Phú Lộc - Đường Nguyễn Trung Trực | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3737 | Huyện Thạnh Trị | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phú Lộc | Đường Nguyễn Trung Trực - Cuối đường (Miếu Bà) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3738 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 61B (Đường Nguyễn Huệ cũ) - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Giáp ranh xã Thạnh Trị | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3739 | Huyện Thạnh Trị | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 61B (Đường Nguyễn Huệ cũ) - Đường 30/4 | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3740 | Huyện Thạnh Trị | Đường Trần Văn Bảy - Thị trấn Phú Lộc | Đầu đường Trần Văn Bảy - Giáp đường Huyện 64 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3741 | Huyện Thạnh Trị | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Giáp ranh ấp Thạnh Điền | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3742 | Huyện Thạnh Trị | Đường Trần Phú - Thị trấn Phú Lộc | Suốt đường | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3743 | Huyện Thạnh Trị | Đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ) - Thị trấn Phú Lộc | Đầu cầu Xẻo Tra - Giáp ranh cống Thái Văn Ba | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3744 | Huyện Thạnh Trị | Đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp ranh cống Thái Văn Ba - Giáp ranh xã Tuân Tức | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3745 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Cầu Trắng | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3746 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Phú Tân - Thị trấn Phú Lộc | Ranh xã Thạnh Quới - Giáp ranh xã Tuân Tức | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3747 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Bào Lớn - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Bào Lớn - Giáp ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3748 | Huyện Thạnh Trị | Đường Nguyễn Huệ (đường Vành Đai cũ) - Thị trấn Phú Lộc | Cầu 30/4 - Đường Tỉnh 937B | 2.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3749 | Huyện Thạnh Trị | Tuyến cặp sông (cặp Quốc lộ 1A) - Thị trấn Phú Lộc | Đầu ranh đất bà Lý Thị Hoài - Hết ranh đất ông Lâm Văn Đức | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3750 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Thạnh Điền - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Bào Lớn - Giáp ranh xã Thạnh Quới | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3751 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal cặp Nhà Văn hóa - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Đường Trần Văn Bảy | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3752 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 1 (cầu Xẻo Tra) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Đường Cách Mạng Tháng 8 | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3753 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 4 (cặp nhà bà Mai) - Thị trấn Phú Lộc | Suốt tuyến | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3754 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 6 (cặp kênh Trạm thủy nông) - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 61B (Đường Nguyễn Huệ cũ) - Hết đất bà Trần Thị Phượng | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3755 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 7 (cặp Huyện đội) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Hết tuyến (tính cho toàn tuyến) | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3756 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 8 (cặp UBND huyện) - Thị trấn Phú Lộc | Suốt tuyến | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3757 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 9 (cặp nhà ông Lai) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Hết ranh đất Thái Phước Khai | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3758 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 10 - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Giáp đường Nguyễn Huệ | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3759 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 11 - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Chùa Phật | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3760 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 12 - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Giáp đường Nguyễn Huệ | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3761 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 13 (Cầu Đình) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Hết ranh đất Quách Văn Tỷ | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3762 | Huyện Thạnh Trị | Đường số 2 - Thị trấn Phú Lộc | Giáp đường 30/4 - Đường Trần Hưng Đạo | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3763 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (nhà ông Hòa) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp đường 30/4 - Hẻm 8 | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3764 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (nhà ông Kiểm) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp đường 30/4 - Hẻm 8 | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3765 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (cặp chùa Xa Mau 2) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Giáp đường Nguyễn Huệ | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3766 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (cặp Huyện đội), thị trấn Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Hết ranh đất ông Thắng | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3767 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (cặp nhà ông Tây) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp đường Huyện 64 - Giáp đường Trần Văn Bảy | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3768 | Huyện Thạnh Trị | Lộ đal, thị trấn Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc | Đầu ranh đất lò heo ông Tháo - Giáp ranh ấp Trung Thành | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3769 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Công Điền - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Giáp ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu | 432.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3770 | Huyện Thạnh Trị | Lộ đal ấp Thạnh Điền - Thị trấn Phú Lộc | Suốt tuyến (cặp sông Phú Lộc) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3771 | Huyện Thạnh Trị | Các tuyến đường còn lại - Thị trấn Phú Lộc | Đường đal còn lại thị trấn Phú Lộc | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3772 | Huyện Thạnh Trị | Lộ đal cặp Trạm thủy nông - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 61B - Giáp ranh xã Thạnh trị | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3773 | Huyện Thạnh Trị | Đường khu dân cư ấp 2 - Thị trấn Phú Lộc | Suốt tuyến | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3774 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (phía sau nhà ông 2 Minh) - Thị trấn Phú Lộc | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Giáp đất Công viên | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3775 | Huyện Thạnh Trị | Lộ kênh Tám Thần Nông - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Cầu Tư Kính | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3776 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu Trắng - Cầu Cống | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3777 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu Cống - Hết đất Phùng Văn Vẹn | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3778 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp đất Phùng Văn Vẹn - Cầu Trương Từ | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3779 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu Trương Từ - Hết ranh đất ông Lâm Văn Ngà | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3780 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà - Cầu số 1 | 760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3781 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu số 1 - Giáp ranh xã Châu Hưng | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3782 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Đặng - Hết đất ông Trần Văn Hoàng (ông Hấu) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3783 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp ranh đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu) - Cầu Ông Kịch | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3784 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Lâm Si Tha - Hết ranh đất ông Tăng Kịch | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3785 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Quách Thị Kim Sang - Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phúc | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3786 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Tăng Nam - Hết ranh đất bà Sơn Thị Danh | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3787 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Thạch Thị Son - Hết ranh đất Lý Thị Huỳnh | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3788 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Thạch Cal - Hết ranh đất Thạch Khiêm | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3789 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp đường Tỉnh 937B - Hết đất ông Dương Hoàng Đăng | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3790 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Từ Trạm cấp nước phía sau - Hết ranh đất Tô Nam Tin | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3791 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Hàng Hel - Giáp kênh Thầy Ban | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3792 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu kênh Bà Ngẫu - Hết đất ông Thạch Nhỏ | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3793 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Danh Thoàng - Giáp ranh xã Châu Hưng | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3794 | Huyện Thạnh Trị | Huyện lộ 68 (lộ Kinh Ngay) - Thị trấn Hưng Lợi | Vòng xuyến đường 937B - Hết ranh Trạm Y tế | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3795 | Huyện Thạnh Trị | Huyện lộ 68 (lộ Kinh Ngay) - Thị trấn Hưng Lợi | Từ ranh Trạm Y tế - Cống bà Nguyễn Thị Lệ | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3796 | Huyện Thạnh Trị | Huyện lộ 68 (lộ Kinh Ngay) - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp Cống bà Nguyễn Thị Lệ - Cống Sáu Chánh | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3797 | Huyện Thạnh Trị | Huyện lộ 68 (lộ Kinh Ngay) - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp cống Sáu Chánh - Giáp ranh xã Châu Hưng | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3798 | Huyện Thạnh Trị | Đường Chợ - Thị trấn Hưng Lợi | Đường Tỉnh 937B - Cầu bà Kía | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3799 | Huyện Thạnh Trị | Đường Chợ - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Hấu (Lý Đông) - Hết ranh đất Tiêu Thanh Đức | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3800 | Huyện Thạnh Trị | Đường Chợ - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Lý Bạc Hó - Hết đất ông Ngô Ìa | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Thạnh Trị, Lộ Bào Cát - Thị trấn Hưng Lợi
Bảng giá đất tại Lộ Bào Cát, Thị trấn Hưng Lợi, Huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ giáp đường Tỉnh 937B đến giáp ranh thị trấn Phú Lộc.
Vị Trí 1: Giá 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Lộ Bào Cát, đoạn từ giáp đường Tỉnh 937B đến giáp ranh thị trấn Phú Lộc, với mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản và hạ tầng đô thị đang được cải thiện. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực quy định cho loại đất đô thị, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và đầu tư phát triển đô thị với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin hữu ích về giá trị đất tại Lộ Bào Cát, Thị trấn Hưng Lợi, giúp nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Thạnh Trị - Đường Đal Chợ Cũ - Xóm Tro, Thị Trấn Hưng Lợi, Tỉnh Sóc Trăng
Bảng giá đất tại Đường Đal Chợ Cũ - Xóm Tro, Thị Trấn Hưng Lợi, Huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Đường Tỉnh 937B đến hết ranh đất ông Hàng Hel.
Vị Trí 1: Giá 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Đường Đal Chợ Cũ - Xóm Tro, Thị Trấn Hưng Lợi, đoạn từ Đường Tỉnh 937B đến hết ranh đất ông Hàng Hel, với mức giá 340.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và phản ánh giá trị đất trong khu vực đô thị với điều kiện hiện tại. Đây là mức giá đồng nhất cho toàn bộ đoạn này, phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư trong khu vực đô thị.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Đal Chợ Cũ - Xóm Tro, Thị Trấn Hưng Lợi, Huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Thạnh Trị, Lộ Ấp Giồng Chùa (Mới) - Thị Trấn Hưng Lợi
Bảng giá đất tại Lộ Ấp Giồng Chùa (Mới), Thị Trấn Hưng Lợi, Huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ giáp ranh Thị Trấn Phú Lộc đến hết ranh đất Quách Mứng.
Vị trí 1: Giá 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ giáp ranh Thị Trấn Phú Lộc đến hết ranh đất Quách Mứng, với mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và gần gũi với các khu vực lân cận. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở đô thị với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Lộ Ấp Giồng Chùa (Mới), Thị Trấn Hưng Lợi.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Thạnh Trị, Khu Tái Định Cư Ấp Số 9 - Thị Trấn Hưng Lợi
Bảng giá đất tại Khu Tái Định Cư Ấp Số 9, Thị trấn Hưng Lợi, Huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn suốt tuyến.
Vị trí 1: Giá 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại suốt tuyến của Khu Tái Định Cư Ấp Số 9, với mức giá 450.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển và kết nối giao thông tốt. Đây là mức giá cao trong các vị trí được quy định cho loại đất đô thị, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở đô thị với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Khu Tái Định Cư Ấp Số 9, Thị trấn Hưng Lợi.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Thạnh Trị, Đường đal số 8 - Thị trấn Hưng Lợi
Bảng giá đất tại Đường đal số 8, Thị trấn Hưng Lợi, Huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng được ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Cầu số 1 đến hết đất nhà Tô Quệnh.
Vị Trí 1: Giá 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường đal số 8, đoạn từ Cầu số 1 đến hết đất nhà Tô Quệnh, với mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định, gần các tiện ích cơ bản và có tiềm năng cho các dự án xây dựng nhà ở quy mô nhỏ. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án phát triển nhà ở dân dụng hoặc đầu tư dài hạn với nguồn vốn vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho các nhà đầu tư và người dân trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường đal số 8, Thị trấn Hưng Lợi, Huyện Thạnh Trị.