Bảng giá đất Sóc Trăng

Giá đất cao nhất tại Sóc Trăng là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Sóc Trăng là: 120.000
Giá đất trung bình tại Sóc Trăng là: 1.317.775
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 24 (P3) - Đường Lê Duẩn Suốt hẻm 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 697, 550 (P4) - Đường Lê Duẩn Suốt hẻm 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 546 (P4) - Đường Lê Duẩn Suốt hẻm 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 759 (P4) - Đường Lê Duẩn Suốt hẻm 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Thành Phố Sóc Trăng Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro Đầu thửa đất số 45, tờ bản đồ số 20 - Hết thửa đất số 446, tờ bản đồ số 20 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Thành Phố Sóc Trăng Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro Đầu thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21 - Hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 01 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Thành Phố Sóc Trăng Quốc Lộ 1 A Giáp ranh huyện Châu Thành - Trần Quốc Toản (tính từ ranh Hẻm 298 bên Phường 7) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Thành Phố Sóc Trăng Quốc Lộ 1 A Trần Quốc Toản (tính từ ranh Hẻm 298 bên Phường 7) - Cổng Trắng 5.800.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thành Phố Sóc Trăng Quốc Lộ 1 A Cổng Trắng - Ngã ba Trà Tim 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thành Phố Sóc Trăng Đường Võ Văn Kiệt (Quốc Lộ 1A cũ) Giao điểm giữa tuyến tránh Quốc lộ 1 và tuyến tránh Quốc Lộ 60 - Đến hết ranh đất khóm 2, Phường 7 (bên phải hết ranh Viện Kiểm Sát Tỉnh, bên trái hết ranh thửa 85, tờ bản đồ 13) 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Thành Phố Sóc Trăng Đường Võ Văn Kiệt (Quốc Lộ 1A cũ) Đến hết ranh đất khóm 2, Phường 7 (bên phải hết ranh Viện Kiểm Sát Tỉnh, bên trái hết ranh thửa 85, tờ bản đồ 13) - Trần Quốc Toản (tính từ ranh Hẻm 298 bên Phường 7) 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thành Phố Sóc Trăng Đường Võ Văn Kiệt (Quốc Lộ 1A cũ) Trần Quốc Toản (tính từ ranh Hẻm 298 bên Phường 7) - Cổng Trắng 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thành Phố Sóc Trăng Đường Võ Văn Kiệt (Quốc Lộ 1A cũ) Cổng Trắng - Ngã ba Trà Tim 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 472, 389, 526 (P2) - đường Võ Văn Kiệt Suốt hẻm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 383 (P2) - đường Võ Văn Kiệt Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 484 (P2) Suốt hẻm 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 410 (P2) Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 417, 448, 901 (P2) - đường Võ Văn Kiệt Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 448/1 - đường Võ Văn Kiệt Suốt hẻm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 448/4 - đường Võ Văn Kiệt Suốt hẻm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 448/18 - đường Võ Văn Kiệt Suốt hẻm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 448/24 - đường Võ Văn Kiệt Suốt hẻm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 448/29 - đường Võ Văn Kiệt Suốt hẻm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 416 (P2) - đường Võ Văn Kiệt Suốt hẻm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 538, 607, 547, 638, 699, 757, 825, 726, 882, 789 (P2) Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 548 (P2) - đường Võ Văn Kiệt Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 689 (P2) - đường Võ Văn Kiệt Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 437 (P2) Giáp đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa đất số 15, tờ bản BĐ 04 của ông Dương Văn Thâm và toàn khu dân cư 437 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 437 (P2) Toàn khu dân cư 437 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 437/18 (P2) Suốt hẻm 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 437/30 (P2) Suốt hẻm 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 437/50 (P2) Suốt hẻm 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 437/45 (P2) Suốt hẻm 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 854 (P2) Suốt hẻm 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 908 (P2) Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 792 (P2) Đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa đất số 23, tờ bản đồ số 24 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 792 (P2) Đầu ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 24 - Hết thửa đất số 2234, tờ bản đồ số 53 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 506 (P2) Suốt hẻm 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 215 (P6) Suốt hẻm 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 367 (P6) Đường Võ Văn Kiệt - Đường Điện Biên Phủ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 367/9 (P6) Suốt hẻm 500.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1 (P7) Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 3 (P7) Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 3/39 (P7) Suốt hẻm 500.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 121 (P7) Đường Võ Văn Kiệt - Hết ranh thửa đất số 819, tờ bản đồ 16 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 54 (P7) Đường Võ Văn Kiệt - Đường Lê Hoàng Chu 850.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 54/1 (P7) Suốt hẻm 500.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 54/8 (P7) Suốt hẻm 500.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 170 (P7) Đường Võ Văn Kiệt - Cuối hẻm 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 170/43 (P7) Suốt hẻm 700.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 170/54 (P7) Suốt hẻm 700.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 222 (P7) Đường Võ Văn Kiệt - Đường Lê Hoàng Chu 800.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 222/9 (P7) Suốt hẻm 500.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 222/7A (P7) Suốt hẻm 500.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 238 (P7) Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 298 (P7) Suốt hẻm 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 334 (P7) Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1142 (P10) Đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa 124, tờ bản đồ số 11 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1143 (P10) Đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa 53, tờ bản đồ số 11 Danh Mười 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 1143/27 (P10) Suốt hẻm 500.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1161 (P10) Đường Võ Văn Kiệt - Giáp ranh Chùa Trà Tim 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 1161/13 (P10) Suốt hẻm 500.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 1161/14 (P10) Suốt hẻm 500.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1180 (P10) Đường Võ Văn Kiệt - Giáp ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 1180/22 (P10) Hẻm 1180 (P10) - Kênh Chùa Cũ 800.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1185 (P10) Đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa 2082, tờ bản đồ số 11 Võ Văn Hoa 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 1185/5 (P10) Suốt hẻm 500.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 1185/16 (P10) Suốt hẻm 500.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1194 (P10) Đường Võ Văn Kiệt - Hẻm 1180 (P10) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 1194/22 (P10) Hẻm 1194 (P10) - Giáp tuyến tránh QL 60 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1126 (P10) Đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa 430, tờ bàn đồ số 11 Trần Văn Minh 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 1126/5 (P10) Suốt hẻm 500.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1225 (P10) Đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa 265, tờ bản đồ số 11 Điền Vôn 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 1225/30 (P10) Suốt hẻm 500.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 962 (P10) Đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa đất 548 tờ bản đồ số 4 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 962/29 (P10) Suốt hẻm 550.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 962/33 (P10) Suốt hẻm 500.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 962/57 Thửa đất số 461, tờ bản đồ số 04 - Giáp thửa đất số 126, tờ bản đồ số 04 500.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1056 (P10) Đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 8 (Dúch Thị Ba) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 1056/25 (P10) Suốt hẻm 550.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1070 (P10) Đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa đất số 67, tờ bản đồ số 8 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 1070/19 (P10) Suốt hẻm 550.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1098 Đường Võ Văn Kiệt - Giáp thửa đất số 634, tờ bản đồ số 8 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1098 Đầu ranh thửa đất số 683, tờ bản đồ số 8 - Hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 8 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1099 Đầu ranh thửa đất số 683, tờ bản đồ số 8 - Hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 8 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 882 (P2) Giáp Quốc Lộ 1A - Hết thửa đất số 2242, tờ bản đồ số 53 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1132 (Ranh K2 - K3) Đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 7 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 238 Suốt hẻm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành Phố Sóc Trăng Đường Nguyễn Trường Tộ Đường Sóc Vồ - Hết ranh thửa đất số 122, tờ bản đồ 40 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành Phố Sóc Trăng Đường vào Khu văn hóa Tín Ngưỡng tỉnh (P2) Quốc lộ 1A - Khu Văn hóa Tín ngưỡng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Thành Phố Sóc Trăng Đường Trần Nhân Tông (P2) Đường Võ Văn Kiệt - Khu văn hóa Tín Ngưỡng 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành Phố Sóc Trăng Đường 30 tháng 4 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đường Nguyễn Du 19.000.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành Phố Sóc Trăng Đường 30 tháng 4 Đường Nguyễn Du - Ngã 4 đường Lê Duẩn 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành Phố Sóc Trăng Đường 30 tháng 4 Ngã 4 đường Lê Duẩn - Cuối đường (đường Bạch Đằng) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành Phố Sóc Trăng Đường 30 tháng 4 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Hẻm 278 Trương Công Định 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Thành Phố Sóc Trăng Đường 30 tháng 4 Hẻm 278 Trương Công Định - Hẻm 292 Trương Công Định 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 5, 123 (P2) - Đường 30 tháng 4 Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 109 (P2) - Đường 30 tháng 4 Suốt hẻm 800.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 17 - Đường 30 tháng 4 Suốt hẻm 800.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 101 - Đường 30 tháng 4 Suốt hẻm 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Hẻm 24 (P3) - Đường Lê Duẩn

Bảng giá đất tại Hẻm 24 (P3) - Đường Lê Duẩn, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ suốt hẻm. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá tại khu vực này.

Vị Trí 1: Giá 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Hẻm 24 (P3) - Đường Lê Duẩn, từ suốt hẻm, với mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển rất tốt và vị trí đắc địa. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất quy định, cho thấy sự hấp dẫn của khu vực này đối với các dự án phát triển nhà ở và đầu tư. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư và các dự án lớn với ngân sách cao, đồng thời chứng tỏ sự phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 24 (P3) - Đường Lê Duẩn, Thành phố Sóc Trăng.


Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Hẻm 697, 550 (P4) - Đường Lê Duẩn

Bảng giá đất tại Hẻm 697, 550 (P4) - Đường Lê Duẩn, Thành phố Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ suốt hẻm.

Vị Trí 1: Giá 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Hẻm 697, 550 (P4) - Đường Lê Duẩn, với mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển mạnh mẽ. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Hẻm 697, 550 (P4) - Đường Lê Duẩn, với mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Hẻm 697, 550 (P4) - Đường Lê Duẩn, với mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 697, 550 (P4) - Đường Lê Duẩn, Thành phố Sóc Trăng.


Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Hẻm 546 (P4) - Đường Lê Duẩn

Bảng giá đất tại Hẻm 546 (P4), Đường Lê Duẩn, Thành phố Sóc Trăng, được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024. Đây là bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ suốt hẻm.

Vị Trí 1: Giá 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Hẻm 546 (P4), Đường Lê Duẩn. Mức giá cho đoạn này là 4.500.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Sự cao cấp của mức giá này phản ánh sự phát triển nhanh chóng và nhu cầu cao đối với đất ở đô thị tại khu vực này. Đường Lê Duẩn là một trong những tuyến đường chính, nổi bật với cơ sở hạ tầng phát triển và tiện ích xung quanh.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân trong việc định giá đất ở đô thị tại Hẻm 546 (P4), Đường Lê Duẩn, Thành phố Sóc Trăng. Mức giá này chứng tỏ tiềm năng đầu tư cao và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực.


Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Hẻm 759 (P4) - Đường Lê Duẩn

Bảng giá đất tại Hẻm 759 (P4) - Đường Lê Duẩn, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ suốt hẻm.

Vị Trí 1: Giá 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Hẻm 759 (P4) - Đường Lê Duẩn, đoạn từ suốt hẻm, với mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí rất thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và đầu tư với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 759 (P4) - Đường Lê Duẩn, Thành phố Sóc Trăng.


Bảng Giá Đất Thành phố Sóc Trăng - Đường Dân Sinh Cặp Chân Cầu Qua Sông Masperro

Bảng giá đất tại Đường Dân Sinh Cặp Chân Cầu Qua Sông Masperro, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể là đoạn từ đầu thửa đất số 45, tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất số 446, tờ bản đồ số 20.

Vị Trí 1: Giá 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm đoạn Đường Dân Sinh Cặp Chân Cầu Qua Sông Masperro, từ đầu thửa đất số 45, tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất số 446, tờ bản đồ số 20, với mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi và vị trí đắc địa. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Dân Sinh Cặp Chân Cầu Qua Sông Masperro, Thành phố Sóc Trăng.