Bảng giá đất Sóc Trăng

Giá đất cao nhất tại Sóc Trăng là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Sóc Trăng là: 120.000
Giá đất trung bình tại Sóc Trăng là: 1.317.775
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành Phố Sóc Trăng Đường Lý Thường Kiệt Đường Đồng Khởi - Đường Lê Duẩn 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thành Phố Sóc Trăng Đường Lý Thường Kiệt Đường Lê Duẩn - Chợ Sung Đinh 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Thành Phố Sóc Trăng Đường Lý Thường Kiệt Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đầu Voi 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 176 (P1) - Đường Lý Thường Kiệt Suốt hẻm 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 168 (P1) - Đường Lý Thường Kiệt Suốt hẻm 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 306B, 730 (P4) - Đường Lý Thường Kiệt Suốt hẻm 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 310 (P4) - Đường Lý Thường Kiệt Suốt hẻm 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 584, 730, 764, 944 (P4) - Đường Lý Thường Kiệt Suốt hẻm 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 292, 336, 346, 368, 376, 414, 440, 468, 510, 526, 534, 558 (P4) - Đường Lý Thường Kiệt Suốt hẻm 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 680, 960 (P4) - Đường Lý Thường Kiệt Suốt hẻm 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 636, 666, 672 - Đường Lý Thường Kiệt Suốt hẻm 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thành Phố Sóc Trăng Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro (đoạn từ đường Đồng Khởi đến đường Lê Duẩn) - Đường Lý Thường Kiệt Đầu ranh thửa đất số 43 - tờ bản đồ số 20 - Hết thửa đất số 221, tờ bản đồ số 20 và hết thửa đất 01, tờ bản đồ só 01 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Thành Phố Sóc Trăng Đường Trần Hưng Đạo Đường 30 tháng 4 - Đường Phú Lợi 36.000.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thành Phố Sóc Trăng Đường Trần Hưng Đạo Đường Phú Lợi - Lê Duẩn - Nguyễn Văn Linh - Dương Minh Quang 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thành Phố Sóc Trăng Đường Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Linh - Dương Minh Quang - Hết ranh Phường 10 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 174, 98, 144 (P2) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 62, 118, 132, 140 (P2) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 45, 51 (P3) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 55 (P3) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 85 (P3) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 151 (P3) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 155 (P3) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 185 (P3) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 27, 71, 101, 137 (P3) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 191, 199, 227, 249, 265, 285, 427, 491 (P3) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 293, 303, 345, 695 - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 357 (đường vào Trường Quân Sự tỉnh) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 405 (P3) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 449 (P3) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 543, 505 (P3) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 567 - Đường Trần Hưng Đạo Giáp đường Trần Hưng Đạo - Hết thửa đất 82, tờ bản đồ số 51 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 567 - Đường Trần Hưng Đạo Giáp thửa đất số 82, tờ bản đồ số 51 - Giáp đường Vành Đai II (đoạn 2) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 607 (P3) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 623, 647 (P3) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 777 (P3) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 248 (P10) - Đường Trần Hưng Đạo Đường Trần Hưng Đạo - Hết thửa 582, tờ bản đồ số 9 Lương Mạnh Duy 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 266 (P10) - Đường Trần Hưng Đạo Đường Trần Hưng Đạo - Giáp Hẻm 1143 Võ Văn Kiệt 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 280 (P10) - Đường Trần Hưng Đạo Đường Trần Hưng Đạo - Hết thửa 54, tờ bản đồ số 11 Thị Quen 800.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 308 (P10) - Đường Trần Hưng Đạo Đường Trần Hưng Đạo - Hết thửa 1138, tờ bản đồ số 11 Thạch Phương 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 308/10 (P10) - Đường Trần Hưng Đạo Thửa đất số 144 tờ bản đồ số 11 - Thửa đất số 297 tờ bản đồ số 11 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 344 (P10) - Đường Trần Hưng Đạo Đường Trần Hưng Đạo - Hết thửa 174, tờ bản đồ số 11 Trần Quốc Hùng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 368 (P10) - Đường Trần Hưng Đạo Đường Trần Hưng Đạo - Hết thửa 266, tờ bản đồ số 11 Huỳnh Thị Muôn 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 897 (P10) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 897/39 (P10) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 600.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 897/42 (P10) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 600.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 929 (P10) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 957 (P10) - Đường Trần Hưng Đạo Đường Trần Hưng Đạo - Hết thửa 534, tờ bản đồ số 12 Trần Thiện Tâm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1005 (P10) - Đường Trần Hưng Đạo Đường Trần Hưng Đạo - Hết thửa 205, tờ bản đồ số 12 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1017 (P10) - Đường Trần Hưng Đạo Đường Trần Hưng Đạo - Hết thửa 478, tờ bản đồ số 12 Lý Nang 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1085 (P10) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1107 (P10) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 1159 (P10) - Đường Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 900.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Thành Phố Sóc Trăng Tuyến tránh Quốc lộ 1A Giáp đường Võ Văn Kiệt (P7) - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Thành Phố Sóc Trăng Tuyến tránh Quốc lộ 1A Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7) - Giáp ranh Phường 10 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Thành Phố Sóc Trăng Tuyến tránh Quốc lộ 1A Giáp ranh Phường 10 - Giáp ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Thành Phố Sóc Trăng Đường Lê Hồng Phong Đường Trần Hưng Đạo - Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Thành Phố Sóc Trăng Đường Lê Hồng Phong Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Đoàn Thị Điểm 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Thành Phố Sóc Trăng Đường Lê Hồng Phong Đường Đoàn Thị Điểm - Giáp ranh huyện Mỹ Xuyên 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 12, 44 - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 90 (P3) - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 197 (P3) - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 33 (P3) - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 145, 167, 183, 282, 354, 357, 495, 507, 575 - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 495 nối dài - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 900.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 430 - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 900.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 341 - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 326 (P3) - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 508 (P3) - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 604 (P3) - Đường Lê Hồng Phong Đ. Lê Hồng Phong - Hết thửa đất 214 tờ bản đồ 60 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 475 (P3) - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 585 (P3) - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 332 (P3) - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 800.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 318 - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 462, 585 - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 462 - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 448 (P3) - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 639, 673 - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 655 (P3) - Đường Lê Hồng Phong Suốt hẻm 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 719 - Đường Lê Hồng Phong Giáp đường Lê Hồng Phong - Hết thửa đất 185, tờ bản đồ số 56 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 719 - Đường Lê Hồng Phong Giáp thửa đất 185, tờ bản đồ số 56 - Giáp đường 30/4 900.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Thành Phố Sóc Trăng Đường Phú Lợi Toàn tuyến 35.000.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 263, 244, 155, 333 - Đường Phú Lợi Suốt hẻm 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 73 - Đường Phú Lợi Đường Phú Lợi - Cuối Hẻm (giáp đất bà Lâm Thị Mười) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 73/26 - Đường Phú Lợi Suốt hẻm 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 73/50 - Đường Phú Lợi Suốt hẻm 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 73/56 - Đường Phú Lợi Suốt hẻm 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 73/66 - Đường Phú Lợi Suốt hẻm 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 73/26/39 - Đường Phú Lợi Suốt hẻm 800.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 73/26/47 - Đường Phú Lợi Suốt hẻm 800.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 188 - Đường Phú Lợi Suốt hẻm 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 12 - Đường Phú Lợi Suốt hẻm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 29 - Đường Phú Lợi Suốt hẻm 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 99 - Đường Phú Lợi Suốt hẻm 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 10, 293 - Đường Phú Lợi Suốt hẻm 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Thành Phố Sóc Trăng Đường Lê Duẩn Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lê Hồng Phong 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Thành Phố Sóc Trăng Đường Lê Duẩn Đường Lê Hồng Phong - Đường 30 tháng 4 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Thành Phố Sóc Trăng Đường Lê Duẩn Đường 30 tháng 4 - Đường Mạc Đĩnh Chi 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Thành Phố Sóc Trăng Đường Lê Duẩn Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường Lý Thường Kiệt 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Thành Phố Sóc Trăng Đường Lê Duẩn Cầu Lê Duẩn (Sông Maspero) - Đường Phạm Hùng 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 13 (P3) - Đường Lê Duẩn Suốt hẻm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Hẻm 176 (P1) - Đường Lý Thường Kiệt

Bảng giá đất tại Hẻm 176 (P1) - Đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ suốt hẻm.

Vị trí 1: Giá 4.500.000 VNĐ/m²

Khu vực thuộc Vị trí 1 nằm tại Hẻm 176 (P1) - Đường Lý Thường Kiệt, đoạn từ suốt hẻm, với mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 176 (P1) - Đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Sóc Trăng.


Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành Phố Sóc Trăng, Hẻm 168 (P1) - Đường Lý Thường Kiệt

Bảng giá đất tại Hẻm 168 (P1) - Đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ suốt hẻm.

Vị Trí 1: Giá 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Hẻm 168 (P1) - Đường Lý Thường Kiệt, đoạn từ suốt hẻm, với mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển rất tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp hoặc đầu tư bất động sản với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư khi đánh giá các cơ hội đầu tư tại Hẻm 168 (P1) - Đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Sóc Trăng. Mức giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và cơ hội lớn trong khu vực này, giúp đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Hẻm 306B, 730 (P4) - Đường Lý Thường Kiệt

Bảng giá đất tại Hẻm 306B và 730 (P4) - Đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ suốt hẻm.

Vị Trí 1: Giá 2.500.000 VNĐ/m²

Khu vực tại Hẻm 306B và 730 (P4) - Đường Lý Thường Kiệt, đoạn từ suốt hẻm, có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao, phản ánh giá trị cao của đất với điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển lớn, phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư nhà ở cao cấp.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 306B, 730 (P4) - Đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Sóc Trăng.


Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Hẻm 310 (P4) - Đường Lý Thường Kiệt

Bảng giá đất tại Hẻm 310 (P4) - Đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ suốt hẻm.

Vị Trí 1: Giá 2.500.000 VNĐ/m²

Khu vực tại Hẻm 310 (P4) - Đường Lý Thường Kiệt, đoạn từ suốt hẻm, có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao, phản ánh giá trị lớn của đất ở đô thị với điều kiện phát triển thuận lợi và vị trí chiến lược. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư với ngân sách cao.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 310 (P4) - Đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Sóc Trăng.


Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thành phố Sóc Trăng, Hẻm 584, 730, 764, 944 (P4) - Đường Lý Thường Kiệt

Bảng giá đất tại Hẻm 584, 730, 764, 944 (P4) - Đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Suốt hẻm.

Vị Trí 1: Giá 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Hẻm 584, 730, 764, 944 (P4) - Đường Lý Thường Kiệt, đoạn từ Suốt hẻm, với mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 584, 730, 764, 944 (P4) - Đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Sóc Trăng.